Nếu bạn đang ở mức độ mất gốc hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh, đây là một bài viết quan trọng mà bạn không nên bỏ qua. Bài viết 1000 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc của Aten English sẽ giúp bạn học được những từ vựng cơ bản, liên quan đến cuộc sống hàng ngày và thường xuyên sử dụng nhất. Điều này sẽ tạo ra một nền tảng từ vựng vững chắc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn trong tương lai.
Những phương pháp học từ vựng TA cho người mất gốc hiệu quả
Để xây dựng một kế hoạch học 1000 từ vựng tiếng anh cho người mất gốc, bạn cần áp dụng các phương pháp học phù hợp và làm cho quá trình học trở nên thú vị hơn. Hãy cùng tham khảo những bí quyết học từ vựng mà Aten chia sẻ để đạt được kết quả tốt nhất.
Học từ vựng cho người mất gốc theo chủ đề
Phương pháp này sẽ hỗ trợ bạn trong việc học từ vựng một cách có kế hoạch và có hệ thống. Đồng thời, nó giúp bạn dễ dàng theo dõi tiến độ học tập cá nhân.
Đầu tiên, hãy tạo một danh sách các chủ đề từ vựng, được sắp xếp theo mức độ ưu tiên giảm dần. Chủ đề ở đầu danh sách sẽ là những chủ đề quan trọng nhất đối với bạn. Bạn sẽ tập trung học từ vựng thuộc các chủ đề đó trước và thường xuyên hơn. Hãy phân chia mỗi chủ đề vào các phần riêng biệt trong vở ghi chú hoặc sổ tay của bạn.
Khi áp dụng phương pháp học từ vựng theo chủ đề, nhiều người có thể chọn học toàn bộ từ vựng của một chủ đề trước khi chuyển sang chủ đề tiếp theo. Tuy nhiên, cách tiếp cận này có thể dẫn đến sự chênh lệch tạm thời về lượng từ vựng. Thay vào đó, bạn nên sắp xếp lịch học từ vựng của các chủ đề sao cho xen kẽ và luân phiên.
Đối với mỗi chủ đề, hãy bắt đầu từ những từ vựng phổ biến, đơn giản và dễ sử dụng nhất. Đồng thời, tham khảo sách học tiếng Anh cho người mới bắt đầu để củng cố từ vựng trong giao tiếp và chuyên ngành.
Sử dụng hình ảnh khi học từ vựng TA
Phương pháp học tiếng Anh cho người mới bắt đầu có vẻ đơn giản nhưng lại mang lại hiệu quả đáng kể.Việc học từ vựng tiếng Anh với hình ảnh minh họa chính xác, sinh động, và ấn tượng không chỉ tạo ra một ấn tượng mạnh mẽ trong não bộ mà còn giúp việc ghi nhớ từ vựng trở nên nhanh chóng và bền vững hơn.
1000 từ vựng tiếng anh cho người mất gốc nên học
xem thêm: Mạo từ a an trong tiếng anh được dùng như thế nào
Việc học 1000 từ vựng tiếng Anh có thể là một mục tiêu quan trọng để xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc. Dưới đây là danh sách 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản, phổ biến, và hữu ích cho người mới bắt đầu học tiếng Anh:
a (det) /eɪ/ một, nào đó
about (adv) /əˈbaʊt/ khoảng
above (prep) /əˈbʌv/ ở bên trên
across (adv) /əˈkrɑːs/ ngang, ngang qua
act (v) /ækt/ đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim), giả vờ
active (adj) /ˈæk.tɪv/ tích cực, nhanh nhẹn, linh lợi
activity (n) /ækˈtɪv.ə.t̬i/ hoạt động
add (v) /æd/ thêm vào, làm tăng thêm
afraid (adj) /əˈfreɪd/ sợ hãi, hoảng sợ
after (prep) /ˈæf.tɚ/ (thời gian) sau, sau khi (vị trí) ở đằng sau
again (adv) /əˈɡen/ lại, lần nữa, nữa
age (n) /eɪdʒ/ tuổi
ago (adv) /əˈɡoʊ/ (thời gian) trước đây, về trước
agree (v) /əˈɡriː/ đồng ý, tán thành
air (n) /er/ không khí
all (adj) /ɑːl/ tất cả, hết thảy, toàn bộ
alone (adj) /əˈloʊn/ một mình, cô đơn, cô độc
along (adv) /əˈlɑːŋ/ theo chiều dài, suốt theo
already (adv) /ɑːlˈred.i/ đã, rồi; đã…rồi
always (adv) /ˈɑːl.weɪz/ luôn luôn, lúc nào cũng, thường xuyên
am (v) /æm/ /əm/ thì, là
amount (n) /əˈmaʊnt/ lượng, số lượng
an (det) /æn/ /ən/ một
and (conj) /ænd/ /ənd/ và
angry (adj) /ˈæŋ.ɡri/ tức giận, giận dữ
another (adj) /əˈnʌð.ɚ/ nữa, thêm nữa, khác
answer (n) /ˈæn.sɚ/ câu trả lời
any (adj) /ˈen.i/ một (người, vật) bất kỳ
anyone (pron) /ˈen.i.wʌn/ người nào đó, ai đó bất kỳ
anything (pron) /ˈen.i.θɪŋ/ vật nào đó, bất kỳ cái gì
anytime (adv) /ˈen.i.taɪm/ bất kỳ lúc nào
appear (v) /əˈpɪr/ xuất hiện
apple (n) /ˈæp.əl/ quả táo
are (v) /ɑːr/ /ɚ/ là (dùng cho ngôi thứ ba số nhiều)
area (n) /ˈer.i.ə/ khu vực, lĩnh vực, phạm vi, diện tích
arm (n) /ɑːrm/ cánh tay
army (n) /ˈɑːr.mi/ quân đội
around (prep) /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh; khoảng chừng
arrive (v) /əˈraɪv/ đi đến, đến nơi
art (n) /ɑːrt/ nghệ thuật
as (adv) /æz/ /əz/ cũng, ngang bằng, tương tự
ask (v) /æsk/ hỏi, đặt câu hỏi
at (prep) /æt/ /ət/ ở tại (vị trí)
cat (n) /kæt/ con mèo
catch (v) /kætʃ/ bắt lấy, nắm lấy
central (adj) /ˈsen.trəl/ ở giữa, trung tâm
century (n) /ˈsen.tʃər.i/ thế kỷ
certain (adj) /ˈsɝː.tən/ chắc chắn, chắc nịch
chair (n) /tʃer/ cái ghế
chance (n) /tʃæns/ cơ hội
change (n, v) /tʃeɪndʒ/ sự thay đổi; thay đổi
chase (v) /tʃeɪs/ theo đuổi
cheap (adj) /tʃiːp/ rẻ
cheese (n) /tʃiːz/ phó mát
chicken (n) /ˈtʃɪk.ɪn/ con gà
child (n) /tʃaɪld/ đứa trẻ, con
children (n) /ˈtʃɪl.drən/ những đứa trẻ, những đứa con
chocolate (n) /ˈtʃɑːk.lət/ sô cô la
choice (n) /tʃɔɪs/ lựa chọn
choose (v) /tʃuːz/ chọn, lựa
circle (n) /ˈsɝː.kəl/ vòng tròn, đường tròn
city (n) /ˈsɪt̬.i/ thành phố
class (n) /klæs/ lớp học
clever (adj) /ˈklev.ɚ/ thông minh, nhanh trí
clean (adj) /kliːn/ sạch sẽ
clear (adj) /klɪr/ rõ ràng, minh bạch
climb (v) /klaɪm/ leo trèo
clock (n) /klɑːk/ đồng hồ
cloth (n) /klɑːθ/ miếng vải
clothes (n) /kloʊðz/ quần áo
cloud (n) /klaʊd/ đám mây
cloudy (adj) /ˈklaʊ.di/ u ám, có mây mù
close (v) /kloʊz/ đóng, kết thúc
coffee (n) /ˈkɑː.fi/ cà phê.
coat (n) /koʊt/ áo choàng ngoài, áo khoác
coin (n) /kɔɪn/ đồng xu
cold (adj) /koʊld/ lạnh lẽo
collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm
colour (n) /ˈkʌl.ɚ/ màu sắc
comb (n) /koʊm/ cái lược chải đầu
comfortable (adj) /ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/ thoải mái, dễ chịu
common (adj) /ˈkɑː.mən/ phổ biến
compare (v) /kəmˈper/ so sánh, đối chiếu
come (v) /kʌm/ đến, tiến đến, đi cùng
complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành, làm xong
computer (n) /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ máy vi tính
condition (n) /kənˈdɪʃ.ən/ điều kiện, trạng thái
continue (v) /kənˈtɪn.juː/ tiếp tục, duy trì
control (v) /kənˈtroʊl/ kiểm soát
cook (v) /kʊk/ nấu ăn, chế biến
cool (adj) /kuːl/ mát mẻ
copper (n) /ˈkɑː.pɚ/ kim loại đồng
corn (n) /kɔːrn/ ngô, bắp
corner (n) /ˈkɔːr.nɚ/ góc
correct (adj) /kəˈrekt/ chính xác, đúng
cost (n) /kɑːst/ giá cả, chi phí
contain (v) /kənˈteɪn/ chứa, đựng
count (v) /kaʊnt/ đếm, tính, tính đến
country (n) /ˈkʌn.tri/ đất nước, quốc gia
course (n) /kɔːrs/ khóa học
cover (v) /ˈkʌv.ɚ/ che, đậy
crash (v) /kræʃ/ đâm vào nhau
cross (v) /krɑːs/ đi qua, vượt qua
cry (v) /kraɪ/ khóc lóc
cup (n) /kʌp/ cốc, chén đựng nước
cupboard (n) /ˈkʌb.ɚd/ tủ đựng
Đây là những gợi ý từ Aten để giúp bạn tự học 1000 từ vựng tiếng anh cho người mất gốc một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh có lẽ chưa bao giờ dễ dàng, đặc biệt là với những người mới bắt đầu. Tuy nhiên, chỉ cần dành chút thời gian và công sức, và áp dụng đúng phương pháp, tìm đúng khóa học tiếng anh online uy tín thì quá trình học sẽ trở nên đơn giản và thú vị hơn nhiều.