200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh bạn phải biết

Khi bạn muốn mô tả ai đó hoặc nói về điều gì đó, việc thêm tính từ sẽ làm cho câu văn thú vị và chi tiết hơn. Số lượng tính từ trong tiếng Anh rất lớn và đa dạng, bạn hoàn toàn có thể phát triển bản thân bằng cách học tính từ theo chủ đề, xem phim, nghe nhạc, ghi chú để phân loại từ vựng,… Giúp tối ưu hóa thời gian học và sử dụng đơn giản trong văn viết hay tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Aten English tổng hợp và chọn lọc 200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh hay dùngnhất xuyên suốt bài viết. 

200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh hay nên biết 

Cùng chúng tôi khám phá 200 tính từ thông dụng trong tiếng anh và đừng quên ghi chú lại để học nhé!

1 Absent  /ˈæb.sənt/: vắng mặt

2 Acceptable /əkˈsept.ə.bəl/: chấp nhận được

3 Tanned  /tænd/ : rám nắng

4 Various /ˈveə.ri.əs/: đa dạng

5 Serious /ˈsɪə.ri.əs/: nghiêm túc

6 Comfy  /ˈkʌm.fi/: dễ chịu

7 Profitable /ˈprɒf.ɪ.tə.bəl/: đem lại lợi nhuận

200-tinh-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-ban-phai-biet-so-1
200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh hay nên biết

8 Challenging /´tʃælindʒiη/: mang tính thách thức

9 Fantastic /fænˈtæs.tɪk/: vô cùng tuyệt vời

10 Advanced /ədˈvɑːnst/: nâng cao

11 Proud/praʊd /: tự hào

12 Amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/: đáng kinh ngạc

13 Vegetarian /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/: chay

14 Selfish  /ˈsel.fɪʃ/: ích kỷ

15 Guilty /ˈɡɪl.ti/: tội lỗi

16 Helpful  /ˈhelp.fəl/: có ích

17 Married /ˈmær.id/: đã cưới

18 Tasty /ˈteɪ.sti/: ngon

19 Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/: thất vọng

20 One-way/ˌwʌnˈweɪ/: một chiều

21 Homesick/ˈhəʊm.sɪk/: nhớ nhà

22 Professional/prəˈfeʃ.ən.əl/: chuyên nghiệp

23 Engaging/ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ/: lôi cuốn

24 Employed/ɪmˈplɔɪd/: có việc làm

25 Social/ˈsəʊ.ʃəl/ : mang tính xã hội

26 Wasteful/ˈweɪst.fəl/: phí phạm

27 Appealing/əˈpiː.lɪŋ/: thu hút

28 Chilled /tʃɪld/: thư giãn

29 Joyful/ˈdʒɔɪ.fəl/: vui vẻ

30 Noisy/ˈnɔɪ.zi/: ồn ào

31 Huge/hjuːdʒ/: rất lớn

32 Chubby/ˈtʃʌb.i/ : mũm mĩm

33 Grateful/ˈɡreɪt.fəl/: biết ơn

34 Nervous/ˈnɜː.vəs/: lo lắng

35 Typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/: điển hình

36 Classy /ˈklɑː.si/: quý phái

37 Colourful/ˈkʌl.ə.fəl/: nhiều màu sắc

38 Sunny/ˈsʌn.i/: nhiều nắng

39 Liveable/ˈlɪv.ə.bəl/: có thể sống được

40 Mind-blowing/ˈmaɪndˌbləʊ.ɪŋ/: làm sững sờ

41 Delicious/dɪˈlɪʃ.əs/: ngon miệng

42 Nasty/ˈnɑː.sti/: gây khó chịu

43 Funny/ˈfʌn.i/: vui tính

44 Smart/smɑːt/: thông minh

45 Ordinary/ˈɔː.dən.əri/: bình thường

46 Advanced/ədˈvɑːnst/: tân tiến

47 Humid/ˈhjuː.mɪd/: ẩm

48 Qualified/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/: đủ khả năng

49 Bustling/ˈbʌs.lɪŋ/: náo nhiệt

50 Thirsty/ˈθɜː.sti/ : khát nước

51 Golden /ˈɡəʊl.dən/: làm bằng vàng

52 Due/dʒuː/: đến hạn

53 Musical/ˈmjuː.zɪ.kəl/: về âm nhạc

54 Dry/draɪ/: khô

55 Shy /ʃaɪ/: nhút nhát

56 Same /seɪm/: giống hệt

57 Terrible /ˈter.ə.bəl/: tồi tệ

58 Crappy /ˈkræp.i/: dở tệ

59 Further /ˈfɜː.ðər/: thêm (nữa)

60 Confused /kənˈfjuːzd/: bối rối

61 Peaceful /ˈpiːs.fəl/: bình yên

62 Hyper /ˈhaɪ.pər/: thừa năng lượng

63 Special /ˈspeʃ.əl/: đặc biệt

64 Ashamed /əˈʃeɪmd/: xấu hổ

65 Jobless /ˈdʒɒb.ləs/: thất nghiệp

66 Original/əˈrɪdʒ.ən.əl/: nguyên bản

67 Warm-hearted /ˌwɔːmˈhɑː.tɪd/: nhân hậu

68 National /ˈnæʃ.ən.əl/: toàn quốc

69 Complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ : phức tạp

70 Needy /ˈnidi/: thiếu thốn tình cảm

71 Fair /feər/công bằng

72 Strange /streɪndʒ/:kì lạ

73 Useless/ˈjuːs.ləs/:vô dụng

74 Expensive/ɪkˈspen.sɪv/:đắt

75 Overpopulated/ˌəʊ.vəˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/: quá tải dân số

76 Gloomy/ˈɡluː.mi/: ủ rũ

77 Frozen /ˈfrəʊ.zən/: đông lạnh

78 Plain/pleɪn/: nhạt

79 Crowded/ˈkraʊ.dɪd/: đông đúc

80 Traditional/trəˈdɪʃ.ən.əl/: truyền thống

81 Enough/ɪˈnʌf/: đủ

82 Average/ˈæv.ər.ɪdʒ/: (ở mức) trung bình

83 Dirty/ˈdɜː.ti/: bẩn

84 Focused/ˈfəʊ.kəst/: tập trung

85 Outside/ˌaʊtˈsaɪd/: bên ngoài

86 Damaged/ˈdæm.ɪdʒd/ : bị hỏng

87 Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/: lão hóa

88 Jealous/ˈdʒel.əs/: ghen tuông

89 Financial/fɪˈnæn.ʃəl/: về mặt tài chính

90 Curly/ˈkɜː.li/: (tóc) xoăn

91 Confident/ˈkɒn.fɪ.dənt/: tự tin

92 Silly/ˈsɪl.i/: ngớ ngẩn

93 Romantic/rəʊˈmæn.tɪk/: lãng mạn

94 Cheap /tʃiːp/: rẻ

95 Lucky/ˈlʌk.i/: may mắn

96 Angry/ˈæŋ.ɡri/: tức giận

97 Girly/ˈɡɜː.li/: nữ tính

98 Local/ˈləʊ.kəl/: thuộc địa phương

99 Good-looking/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/: ưa nhìn

100 Favourite/ˈfeɪ.vər.ɪt/: yêu thích

101 Tipsy/ˈtɪp.si/: ngà ngà say

102 Easy-going/ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/: dễ tính

103 Normal /ˈnɔː.məl/: bình thường

104 Rare/reər/: hiếm

105 Willing/ˈwɪl.ɪŋ/ : sẵn lòng

106 Lonely/ˈləʊn.li/ : cô đơn

107 Rainy/ˈreɪ.ni/: nhiều mưa

108 Ancient/ˈeɪn.ʃənt/: cổ xưa

109 Skinny /ˈskɪn.i/: gầy gò

110 Dull/dʌl/: nhàm chán

111 Savoury/ˈseɪ.vər.i/: có vị mặn

112 Clingy/ˈklɪŋ.i/: hay đeo bám

113 Generous/ˈdʒen.ər.əs/: hào phóng

114 Vibrant /ˈvaɪ.brənt/: sôi động

115 Unusual/ʌnˈjuː.ʒu.əl/: khác thường

116 Comfortable/ˈkʌm.fə.tə.bəl/: thoải mái

117 Oily/ˈɔɪ.li/: nhiều dầu mỡ

118 Lovely/ˈlʌv.li/: đáng yêu

119 Familiar/fəˈmɪl.i.ər/: quen thuộc

120 Fresh/freʃ/: tươi

121 Reasonable/ˈriː.zən.ə.bəl/: phải chăng

122 Unnecessary/ʌnˈnes.ə.service/: không cần thiết

123 Interested/ˈɪn.trəs.tɪd/ : có hứng thú

124 Sociable/ˈsəʊ.ʃə.bəl/: hoà đồng

125 Neat/niːt/: gọn gàng

126 Lively/ˈlaɪv.li/: sống động

127 Depressed/dɪˈprest/: trầm cảm

128 Crispy/ˈkrɪs.pi/: giòn

129 Broke/brəʊk/: cháy túi

130 Slim/slɪm/: thon thả

131 Cosy/ˈkəʊ.z/ : ấm cúng

132 Popular/ˈpɒp.jə.lər/: thịnh hành

133 Messy/ˈmes.i/ bừa bộn

134 Tailor-made/ˌteɪ.ləˈmeɪd/: may đo

135 Serious/ˈsɪə.ri.əs/: nghiêm trọng

136 Fancy/ˈfæn.si/ sang chảnh

137 Convenient/kənˈviː.ni.ənt/: tiện lợi

200-tinh-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-ban-phai-biet-so-2
Convenient/kənˈviː.ni.ənt/: tiện lợi

138 Touristy/ˈtʊə.rɪ.sti/: quá đông du khách

139 Central /ˈsen.trəl/: ở giữa

140 Old-fashioned /ˌəʊldˈfæʃ.ənd/ lỗi thời

141 Stylish/ˈstaɪ.lɪʃ/: kiểu cách

142 Scared /skeəd/ sợ hãi

143 Unhealthy/ʌnˈhel.θi/: không tốt cho sức khoẻ

144 Eye-catching/ˈaɪˌkætʃ.ɪŋ/: bắt mắt

145 Viral/ˈvaɪə.rəl/ lan truyền nhanh

146 Rich/rɪtʃ/: giàu

147 Hopeless/ˈhəʊp.ləs/: vô vọng

148 Suitable/ˈsuː.tə.bəl/: phù hợp

149 Tidy/ˈtaɪ.di/: gọn gàng

150 Excellent/ˈek.səl.ənt/: xuất sắc

151 Spicy/ˈspaɪ.si/ cay

152 Moody/ˈmuː.di/: tâm trạng thất thường

153 Stellar/ˈstel.ər/ thuộc về sao

154 Beautiful/ˈbjuː.tɪ.fəl/: đẹp

155 Lunar/ˈluː.nər/ thuộc về mặt trăng

156 Strict/strɪkt/: nghiêm ngặt

157 Indoor/ˌɪnˈdɔːr/: trong nhà

158 Strong/strɒŋ/: nồng

159 Common/ˈkɒm.ən/: phổ biến

160 Punctual/ˈpʌŋk.tʃu.əl/: đúng giờ

161 Loose/luːs/: rộng

162 Hidden /ˈhɪd.ən/: bị ẩn giấu

163 Sparkling/ˈspɑː.klɪŋ/: có ga

164 Pleasant/ˈplez.ənt/: dễ chịu

165 Western/ˈwes.tən/: phương Tây

166 Exciting/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/: gây hứng thú

167 Cramped/kræmpt/: chật chội

168 Enjoyable/ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/: thích thú

169 Cruel/ˈkruː.əl/: tàn nhẫn

170 Inexpensive/ˌɪn.ɪkˈspen.sɪv/: rẻ

171 Attractive/əˈtræk.tɪv/: hấp dẫn

172 Playful/ˈpleɪ.fəl/: hay bông đùa

173 Personal/ˈpɜː.sən.əl/: riêng tư

174 Sweet/swiːt/: ngọt

175 Kind/kaɪnd/: tốt bụng

176 Curvy/ˈkɜː.vi/: đầy đặn

177 Safe/seɪf/: an toàn

178 Single/ˈsɪŋ.ɡəl/: độc thân

179 Inventive/ɪnˈven.tɪv/: có nhiều sáng kiến

180 Friendly/ˈfrend.li/: thân thiện

181 Short-tempered/ˌʃɔːtˈtem.pəd/ nóng tính

182 Delighted/dɪˈlaɪ.tɪd/: hài lòng

183 Pricey/ˈpraɪ.si/ đắt đỏ

184 Mad/mæd/: điên

185 Shiny/ˈʃaɪ.ni/: bóng loáng

186 Undercooked/ˌʌn.dəˈkʊkt/: chưa nấu kĩ

187 Excited/ɪkˈsaɪ.tɪd/: hào hứng

188 Raw/rɔː/: sống (chưa chín)

189 Hangry /ˈhæŋ.ɡri/: cáu vì đói

190 Yummy/ˈjʌm.i/ ngon

191 Outdated/ˌaʊtˈdeɪ.tɪd/ lỗi thời

192 Poor/pɔːr/: nghèo

193 Dirty/ˈdɜː.ti/: bẩn

194 Reliable/rɪˈlaɪ.ə.bəl/: đáng tin

195 Rude/ruːd/: thô lỗ

196 Affordable/əˈfɔː.də.bəl/: vừa túi tiền

197 Possible/ˈpɒs.ə.bəl/: có thể

198 Awful/ˈɔː.fəl/: kinh khủng

199 Uninterested/ʌnˈɪn.tər.es.tɪd/: hờ hững

200 Modern/ˈmɒd.ən/: hiện đại

Xem thêm: Cách làm bài ngữ âm thi THPT Quốc gia đạt điểm cao

Dấu hiệu nhận biết các tính từ trong tiếng Anh

200 tính từ thông dụng trong tiếng Anh rất phong phú và nhiều kiểu khác nhau, Aten sẽ hướng dẫn cho bạn chi tiết cách để nhận biết tính từ trong câu dễ dàng nhé.

200-tinh-tu-thong-dung-trong-tieng-anh-ban-phai-biet-so-3
Dấu hiệu nhận biết các tính từ trong tiếng Anh

Sau Tobe là tính từ như: He’s smart, She’s beautiful, I’m good boy, You’re tall,…

Sau các từ như Someone, Anyone, Something, Anything,.. Sau động các từ nói về cảm xúc như: look, sound, feel, get, become, turn, seem, hear, smell. Trước danh từ

Những từ tiếng anh tận cùng:full: Helpful, Wasteful, Joyful,…

ive: Sensitive, Attractive,…

able: Affordable, Reliable, Enjoyable,…

ous: Serious, Generous, Jealous,…

cult: Difficult,…

ish: Stylish, Selfish,…

ed: Uninterested, Outdated, Excited,…

y: danh từ+ ‘Y” sẽ thành tính từ: Daily, Monthly, Friendly, Health, Lovely,…

al: Additional, Natural,…

Trên đây là bài viết tổng hợp 200 tính từ thông dụng trong tiếng anh của khóa học tiếng anh online thường thấy hay các đoạn hội thoại xã giao hàng ngày. Ngoài ra, bài viết còn có thêm các dấu hiệu nhận biết tính từ trong câu. Hi vọng những thông tin Aten gửi đến các bạn sẽ giúp các bạn phát triển và sưu tầm các tính từ tiếng Anh thông dụng.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài