235+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Bạn Cần Thống Trị [2024]

Lĩnh Vực Công Nghiệp Xe Hơi Là Một Trong Những Lĩnh Vực Công Nghiệp Phát Triển Mạnh Mẽ Trong Những Năm Gần Đây Cùng Với Nhiều Lĩnh Vực Kỹ Thuật Khác.

Nếu Bạn Muốn Khám Phá Về Lĩnh Vực Này Hoặc Chỉ Đơn Giản Là Đam Mê Những Chiếc Xe 4 Bánh, Đừng Bỏ Lỡ Bài Viết Này Để Hiểu Thêm Về Những Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Cực Chất Và Các Tài Liệu Ngành Thú Vị Không Nên Bỏ Lỡ.

Hãy Tiếp Tục Đọc!

A – Vì Sao Cần Học Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô?

Chuyên Ngành Xe Hơi Đòi Hỏi Kỹ Năng Chuyên Môn Và Kiến Thức Ngành Cực Kỳ Đỉnh Cao.

Theo Đuổi Lĩnh Vực Này, Dù Bạn Là Sinh Viên, Kỹ Thuật Viên, Quản Đốc,… Bạn Cũng Cần Phải Biết Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô.

Các Tài Liệu Chuyên Ngành Xe Hơi Đều Sử Dụng Tiếng Anh 

Tất Cả Các Tài Liệu Về Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Hiện Nay Đa Số Được Dịch Từ Tài Liệu Nước Ngoài Với Các Thông Số, Thông Tin Kỹ Thuật Hoàn Toàn Bằng Tiếng Anh.

Để Hiểu Ý Nghĩa Thực Sự Của Những Tài Liệu Này, Bạn Cần Phải Sở Hữu Một Khối Lượng Từ Vựng Tiếng Anh Về Chuyên Ngành Để Hiểu Rõ Những Thông Số Cần Thiết.

Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Để Sử Dụng Thiết Bị Thành Thạo

Tất Cả Các Bộ Phận, Hệ Thống Đặc Biệt Trên Các Dòng Xe Mới Hiện Nay Đều Cực Kỳ Phức Tạp, Cần Phải Có Các Dụng Cụ, Máy Móc Hiện Đại Mới Có Thể Đo Đạc Chính Xác.

Hiện Nay, Hầu Hết Các Dụng Cụ, Máy Móc Này Đều Sử Dụng Tiếng Anh Là Ngôn Ngữ Vận Hành. Vì Vậy, Biết Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Sẽ Giúp Bạn Hiểu Và Sử Dụng Máy Móc Một Cách Dễ Dàng Mà Không Tốn Thời Gian.

Biết Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Sẽ Giúp Bạn Tránh Được Những Sai Lầm Không Đáng Có

Tất Cả Mọi Tài Liệu, Thông Tin Hướng Dẫn, Máy Móc, Thiết Bị Đều Hiển Thị Bằng Tiếng Anh.

Nếu Không Biết Tiếng Anh Chuyên Ngành, Bạn Sẽ Khó Tránh Khỏi Hiểu Sai Các Mã Lệnh.

Đặc Biệt, Với Những Sinh Viên Mới Tốt Nghiệp Chưa Có Nhiều Kinh Nghiệm, Không Biết Tiếng Anh Sẽ Khiến Bạn Gặp Phải Những Lỗi Sai Rất Cơ Bản.

Thăng Tiến Trong Công Việc

Trong Bất Kỳ Ngành Nghề Nào, Không Chỉ Trong Lĩnh Vực Cơ Khí Hay Ô Tô, Biết Tiếng Anh Là Bạn Đã Có Nhiều Lợi Thế Hơn So Với Đồng Nghiệp Cùng Ngành.

Biết Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô, Bạn Sẽ Có Thêm Nhiều Cơ Hội Đọc Tài Liệu Nước Ngoài, Mở Rộng Kiến Thức Và Thích Nghi Với Công Nghệ Mới Dễ Dàng.

Kiến Thức Càng Nhiều, Trình Độ Được Nâng Cao, Bạn Sẽ Có Thêm Nhiều Cơ Hội Trong Công Việc.

B – Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Vô Cùng Đa Dạng, Phong Phú Được Chia Thành Nhiều Nhánh Khác Nhau.

Trong Phần Này, Tôi Sẽ Gửi Đến Các Bạn Một Số Từ Vựng Chuyên Ngành Nổi Bật Và Cơ Bản Nhất.

Nếu Cần Biết Thêm Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô, Bạn Có Thể Tham Khảo Thêm Ở Các Nguồn Tài Liệu Sẽ Được Đề Cập Trong Phần Sau Nhé.

1 – Các Loại Xe Ô Tô

  1. Car /kɑ:/: Ô Tô Nói Chung
  2. Van /væn/: Xe Tải Nhỏ
  3. Cab /kæb/: Taxi
  4. Tram /træm/: Xe Điện
  5. Minicab /’minikæb/: Taxi Đặt Qua Tổng Đài
  6. Caravan /’kærəvæn/: Xe Nhà Di Động
  7. Universal /ju:ni’və:sl/: Loại Xe 4 Chỗ Có Ca-bin Kéo Dài Và Gắn Liền Với Khoang Hành Lý
  8. Cabriolet /kæbriou’lei/: Xe 2 Cửa Mui Trần
  9. Pick-up: Xe Bán Tải
  10. Sedan /si’dæn/: Xe Hơi 4 Chỗ Ngồi, 4 Cửa, Ca-pô Và Khoang Hành Lý Thấp Hơn Ca-bin.
  11. Roadster /’roudstə/: Dòng Xe Hai Cửa, Mui Trần, Có 2 Chỗ Ngồi.
  12. Concept Car /’kɔnsept kɑ:/: Các Mẫu Xe Trưng Bày, Chưa Được Đưa Vào Dây Chuyền Sản Xuất, Chưa Chính Thức Bán Ra Thị Trường
  13. Minivan /’mini væn/: Dòng Xe Có Ca-bin Kéo Dài Và Không Có Cốp Sau, Có Thể Có Từ 6 – 8 Chỗ Ngồi.

2 – Cấu Tạo Các Bộ Phận Của Ô Tô Bằng Tiếng Anh

    Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: (đèn) báo rẽ Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn phanh Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn Tire /tʌɪə/: lốp xe Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành Hood /hʊd/: mui xe Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: kính chắn gió Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc Antenna /anˈtɛnə/: ăng ten Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ sau Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: nút sấy kinh sau Trunk /trʌŋk/: cốp xe Tail light /teɪl lʌɪt/: đèn hậu Brake light /breɪk lʌɪt/: đèn phanh Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe License plate /ˈlʌɪs(ə)ns pleɪt/: biển số xe Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/: ống xả Muffler /ˈmʌflə/: bộ tiêu âm Transmission /transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số Gas tank /ɡas taŋk/: bình xăng jack /dʒæk/: cái kích Spare tire /spɛː tʌɪə/: lốp xe dự phòng Lug wrench /lʌɡ rɛn(t)ʃ/: dụng cụ tháo lốp xe Flare /flɛː/: đèn báo khói Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb(ə)lz/: dây mồi khởi động Spark plugs /spɑːk plʌɡz/: bugi đánh lửa Air filter /ɛːˈfɪltə/: màng lọc khí Engine /ˈɛndʒɪn/: động cơ Fuel injection system /fjuː(ə)l ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống phun xăng Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: bộ tản nhiệt Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz /: ống nước tản nhiệt Fan belt /fan bɛlt/: dây đeo kéo quạt Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện Dipstick /ˈdɪpstɪk/: que thăm nhớt Battery /ˈbat(ə)ri/: ắc quy Air pump /ɛː pʌmp/: ống bơm hơi Gas pump /ɡas pʌmp/: bơm xăng Nozzle /ˈnɒz(ə)l/: vòi bơm xăng Gas cap /ɡas kap/: nắp bình xăng Gas /ɡas/: xăng Oil /ɔɪl/: dầu Coolant /ˈkuːl(ə)nt/: châm nước giải nhiệt Air /ɛː/: khí Air bag /ɛːbaɡ/: túi khí Visor /ˈvʌɪzə/: tấm che nắng Rearview mirror ˈmɪrə/: kính chiếu sau Dashboard /ˈdaʃbɔːd/: bảng đồng hồ Temperature Gauge /ˈtɛmp(ə)rətʃə ɡeɪdʒ/: Đồng hồ nhiệt độ Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/: nhiên liệu kế Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ Odometer /əʊˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo quãng đường xe đã đi Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/: đèn cảnh báo Steering column /stɪəʳɪŋˈkɒləm/: trụ lái Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/: tay lái Tape deck /teɪp dɛk/: máy phát cát-sét Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/: hệ thống điều khiển hành trình Horn /hɔːn/: còi Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: bộ phận khởi động Vent /vent/: lỗ thông hơi Navigation System /navɪˈɡeɪʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống điều hướng Radio /ˈreɪdiəʊ/: đài CD player /ˌsiːˈdiː ˈpleɪə/: máy phát nhạc Heater /ˈhiːtə/: máy sưởi Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ(ə)nə/: điều hòa Defroster /diːˈfrɒstə/: hệ thống làm tan băng Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/: ổ cắm điện Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/: ngăn chứa đồ nhỏ Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/: phanh tay, phanh khẩn cấp Brake: /breɪk/ phanh Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/ – chân ga Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số tự động Gearshift /ˈgɪəʃɪft/: cần sang số Manual transmission /ˈmanjʊ(ə)l transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số sàn Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/: cần số Clutch /klʌtʃ/: côn Door lock /dɔːʳ lɒk/: khóa cửa Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/: tay cầm mở cửa Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/: dây an toàn sau lưng Armrest /ˈɑːmrest/: cái tựa tay Headrest /ˈhed.rest/: chỗ tựa đầu Seat /siːt/: chỗ ngồi, ghế ngồi Seat belt /siːt bɛlt/: dây an toàn Grill /ɡrɪl/: ga lăng tản nhiệt Shield /ʃiːld/: khiên xe Front fender /frʌnt ˈfɛndə/: chắn bùn trước Wheel /wiːl/: bánh xe Door post /dɔː pəʊst/: trụ cửa Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu Roof post /ruːf pəʊst/: trụ mui Quarter window /ˈk(w)ɔːtə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ một phần tư Back fender /bak ˈfɛndə/: chắn bùn sau Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/: khung cửa sổ Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə /: cần gạt nước Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/: bộ chia điện Dish brake /dɪʃ breɪk/: đĩa phanh Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay Spare wheel /wiːl/: Lốp dự phòng Body side moulding /ˈbɒdi sʌɪd ˈməʊldɪŋ/: đường gờ bên hông xe Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/: trục chuyền động chính Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/: cảm biến trước sau Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/: tay lái trợ lực Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/: hệ thống pô xe hơi Rear axle /rɪə ˈaks(ə)l/: cầu sau Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/: bộ giảm xóc Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/: các-te động cơ Oil pan / ɔɪl pan/: các-te dầu Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/: xy lanh chính Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/: khung để hành lý Brake light / breɪk lʌɪt/: đèn phanh Backup light / ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/: bộ chế hòa khí Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/: ống nước giải nhiệt Tail gate /teɪl ɡeɪt/: cốp xe Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: sự đánh lửa Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/: cần nạy vỏ xe Wheel nuts /wiːl nʌtz/: đai ốc bánh xe Suspension /səˈspɛnʃ(ə)n/: hệ thống treo Screen wash reservoir ˈrɛzəvwɑː Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/: khung xe Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd /: nắp máy Coolant reservoir / ˈkuːl(ə)nt ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa chất tải lạnh Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/: bình dầu phanh xe Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/: áp suất lốp Fuse box /fjuːz bɒks/: hộp cầu chì Cam belt /kam bɛlt/: dây kéo Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/: bộ tăng áp động cơ Chassis /ˈʃasi/: sắc xi Parking brake /pɑːk ɪŋ breɪk/: phanh đỗ xe

3 – Các Chữ Viết Tắt Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

    Anti-lock Brake System (ABS):  Hệ thống chống bó cứng phanh tự động 4 Wheel drive (4 WD, 4×4): Dẫn động bốn bánh chủ động AFL: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái Brake Assist (ABS): Hệ thống hỗ trợ phanh gấp Adaptive Restrain Technology System (ARTS): Hệ thống kích hoạt túi khí khi xảy ra va chạm theo những thông số điện tử cài đặt trước  Continuously Variable Transmission (CVT): Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp Computer Active Technology Suspension (CATS): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành I4, I6: Dạng động cơ gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng Air Conditioning (A/C): Hệ thống điều hòa không khí All Wheel Steering (AWS): Hệ thống lái cho cả bốn bánh Brake Horse Power (BHP): Đơn vị đo công suất thực của động cơ Central Locking (C/L): Hệ thống khóa trung tâm Cruise Control (C/C): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc Electric Windows (E/W): Hệ thống cửa điện Electronic Stability Programme (ESP): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử Electric Sunroof (ESR): Cửa nóc vận hành bằng điện Electric Door Mirrors  (EDM): Hệ thống gương điện Factory Fitted Sunroof (FFSR): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế Headlamp Wash/Wipe (HWW): Hệ thống làm sạch đèn pha Liquefied Petroleum Gas (LPG): Khí hóa lỏng Limited Slip Differential (LSD): Hệ thống chống trượt của vi sai Long Wheelbase (LWB): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Power Assisted Steering (PAS): Trợ lực lái Rear Wheel Drive (RWD): Hệ thống dẫn động cầu sau Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước Satellite navigation (sat nav): định vị vệ tinh

4 – Một Số Thuật Ngữ Chuyên Nghiệp Khác

  1. Oil Drain Plug: Ốc Xả Nhớt
  2. Pulleyl: Puli
  3. Fan Belt: Dây Đai
  4. Water Pump: Bơm Nước
  5. Fan: Quạt Gió
  6. Alternator: Máy Phát Điện
  7. Valve Spring: Lò Xo Van
  8. Valve Cover: Nắp Đậy Xupap
  9. Fuel Pressure Regulator: Bộ Điều Áp Nhiên Liệu
  10. Cylinder Head: Nắp Quy Lát
  11. Fuel Rail: Ống Dẫn Nhiên Liệu
  12. Instake Manifold: Cổ Hút
  13. Intake Pipe: Đường Ống Nạp
  14. Intercooler: Két Làm Mát Không Khí.
  15. Motor Mount: Cao Su Chân Máy
  16. Charge Pipe: Ống Nạp
  17. Wastergate Actuator: Dẫn Động Khí Thải.
  18. Tubocharge: Tuabin Khí Nạp.
  19. Down Pipe: Ống Xả
  20. Distributor: Bộ Denco
  21. Pistons: Pit Tông
  22. Valves: Xu Páp
  23. Mirrors: Gương Chiếu Hậu
  24. Tailgates Trunk Lids: Cửa Cốp Sau.
  25. Tail Lights: Đèn Sau
  26. Step Bumpers: Cản Sau
  27. A/C Condensers: Dàn Nóng
  28. Doors: Cửa Hông
  29. Radiators:  Két Nước
  30. Fenders: ốp Hông
  31. Headlights: Đèn Đầu
  32. Bumpers: Cản Trước
  33. Grilles: Ga Lăng
  34. Radiator Supports: Lưới Tản Nhiệt
  35. Header & Nose Panels: Khung Ga Lăng
  36. Hoods: Nắp Capo
  37. Brakes: Phanh
  38. Steering System: Hệ Thống Lái
  39. Ignition System: Hệ Thống Đánh Lửa
  40. Engine Components: Linh Kiện Trong Động Cơ.
  41. Lubrication System: Hệ Thống Bôi Trơn.
  42. Fuel Supply System: Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu.
  43. Braking System: Hệ Thống Phanh.
  44. Safety System: Hệ Thống An Toàn.
  45. AC System: Hệ Thống Điều Hòa
  46. Auto Sensors: Các Cảm Biến Trên Xe
  47. Suspension System: Hệ Thống Treo
  48. Electrical System: Hệ Thống Điện
  49. Starting System: Hệ Thống Khởi Động
  50. Transmission System: Hệ Thống Hộp Số
  51. Exhaust System: Hệ Thống Khí Thải.
  52. Adaptive Cruise Control: Hệ Thống Kiểm Soát Hành Trình
  53. Electronic Brake System: Hệ Thống Phanh Điện Tử
  54. Sensor Cluster: Cảm Biến Ly Hợp.
  55. Gateway Data Transmitter: Hộp Trung Tâm ( Xe Đức )
  56. Force Feedback Accelerator Pedal: Bộ Nhận Biết Bàn Đạp Ga
  57. Door Control Unit: Bộ Điều Khiển Cửa
  58. Sunroof Control Unit: Bộ Điều Khiển Cửa Sổ Trời.
  59. Reversible Seat Belt Pretensioner: Bộ Căng Dây Đai
  60. Seat Control Unit: Bộ Điều Khiển Ghế Ngồi
  61. Closing Velocity Sensor: Cảm Biến
  62. Side Satellites: Cảm Biến Va Chạm Thân Xe
  63. Upfront Sensor: Cảm Biến Va Chạm Phía Trước.
  64. Airbag Control Unit: Hệ Thống Túi Khí.
  65. Camera System: Hệ Thống Camera
  66. Front Camera System: Hệ Thống Camera Trước.
  67. Electronically Controlled Steering: Hệ Thống Điều Khiển Lái Điện

C – Các Trang Web Uy Tín Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Để Nắm Bắt Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Và Khám Phá Thêm Nhiều Thông Tin Hữu Ích Về Ngành, Dưới Đây Là 5 Trang Web Mà Bạn Không Nên Bỏ Lỡ.

Automotive News

Đối Với Những Ai Đam Mê Với Chuyên Ngành Ô Tô, Automotive News Là Một Cái Tên Không Thể Bỏ Qua. Tại Đây Cung Cấp Chủ Yếu Là Các Blog, Tin Tức, Bài Báo Liên Quan Tới Lĩnh Vực Ô Tô.

Kể Từ Khi Thành Lập Năm 1996 Tới Nay, Trang Web Này Vẫn Luôn Là Trang Tin Hàng Đầu Về Ngành Công Nghiệp Ô Tô.

Automotive News Luôn Đăng Tải Những Tin Tức Thời Sự Nhất Về Ô Tô Với Các Định Dạng Phong Phú Như Văn Bản, Ảnh, Video, Animation,…

Trang Web Sẽ Hỗ Trợ Bạn Có Thêm Nhiều Kiến Thức Tiếng Anh Hữu Ích Về Chuyên Ngành Ô Tô.

Automotive World

Tương Tự Như Automotive News, Automotive World Là Trang Tin Có Tuổi Đời Lâu Năm Chuyên Cung Cấp Các Thông Tin, Bài Phân Tích, Nghiên Cứu Về Chuyên Ngành Ô Tô.

Trang Web Có Giao Diện Khá Thân Thiện, Dễ Sử Dụng. Tại Đây, Bạn Có Thể Thỏa Sức Tìm Kiếm Chủ Đề Mình Yêu Thích, Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất Và Nâng Trình Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô.

D – Top 4 Cuốn Sách Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Ngoài Các Trang Web Chuyên Đăng Tải Tin Tức, Kiến Thức Mới Nhất Về Chuyên Ngành Ô Tô, Dưới Đây Là 3 Cuốn Sách Về Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Lý Tưởng Dành Cho Bạn Nếu Bạn Đang Muốn Tìm Hiểu Và Nghiên Cứu Chuyên Sâu.

English for the Automobile Industry

Đây Là Giáo Trình Tiếng Anh Về Ngành Công Nghiệp Ô Tô Do Oxford Business English Xuất Bản. Cuốn Sách Này Sẽ Vô Cùng Có Ích Với Những Ai Đang Muốn Cải Thiện Giao Tiếp Với Khách Hàng, Đồng Nghiệp, Đối Tác.

Cuốn Sách Tổng Hợp Thông Tin Khá Đầy Đủ Và Chuyên Nghiệp. Tuy Vậy, Nội Dung Cuốn Sách Vẫn Có Những Từ Vựng Chuyên Ngành Khá Phức Tạp Nên Sẽ Phù Hợp Với Người Có Trình Độ Tiếng Anh Khá.

Special English for Automobile Engineering

Special English for Automobile Engineering Là Một Phiên Bản “Dễ Nhằn” Hơn So Với  English for the Automobile Industry.

Cuốn Sách Không Chỉ Cung Cấp Cho Bạn Kho Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Phong Phú Mà Còn Giúp Bạn Hiểu Rõ Hơn Về Các Loại Xe Cũng Như Cách Chúng Vận Hành.

Cuốn Sách Có Cả Bản Dịch Tiếng Việt Nên Bạn Có Thể Đọc Và Tìm Hiểu Dễ Dàng Hơn.

English for Automobile and Machine Design Technology

Đây Là Cuốn Sách Về Chuyên Ngành Ô Tô Của Tác Giả Người Việt Lê Thảo Loan Được Viết Hoàn Toàn Bằng Tiếng Anh.

English for Automobile and Machine Design Technology Được Đánh Giá Là Phù Hợp Với Người Có Trình Độ Tiếng Anh Khá Do Nội Dung Bên Trong Cũng Bao Gồm Nhiều Thuật Ngữ Chuyên Môn Hơi Phức Tạp.

Cuốn Sách Này Sẽ Mang Lại Cho Bạn Một Cẩm Nang Đầy Đủ Về Công Nghệ Ô Tô Cũng Như Chế Tạo Máy.

Sách Kỹ Thuật Ô Tô

Quyển Sách Kỹ Thuật Ô Tô Tổng Hợp Mọi Kiến Thức Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao Về Lĩnh Vực Cơ Khí Ô Tô.

Đây Là Cuốn Sách Rất Phù Hợp Với Các Bạn Sinh Viên Mới Tốt Nghiệp, Đang Có Nhu Cầu Muốn Học Hỏi Và Nghiên Cứu Sâu Về Ngành.

Kỹ Thuật Ô Tô Sẽ Giúp Bạn Học Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Qua Những Hình Ảnh Minh Họa Rất Chi Tiết. Cách Học Này Giúp Bạn Ghi Nhớ Từ Vựng Nhanh Hơn Và Dễ Dàng Áp Dụng Vào Thực Tế Hơn.

Trên Đây Là Tổng Hợp Hơn 200 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Và Các Tài Liệu Thú Vị Bạn Không Nên Bỏ Qua Nếu Muốn Tìm Hiểu Về Ngành Này.

Như Đã Đề Cập Ở Trên, Nếu Bạn Đang Tìm Hiểu Hay Theo Học Chuyên Ngành Ô Tô, Biết Tiếng Anh Chuyên Ngành Sẽ Mang Tới Cho Bạn Nhiều Lợi Thế Trong Công Việc Và Học Tập.

Nếu Bạn Chỉ Đơn Giản Muốn Tìm Hiểu Ngành Này Vì Đam Mê, Hy Vọng Bài Viết Này Sẽ Giúp Bạn Có Thêm Kha Khá Vốn Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô.

Hãy nhớ like và chia sẻ bài viết này đến những người bạn có cùng sở thích và tiếp tục ủng hộ engbreaking.com trong những bài viết tiếp theo nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài