Khi đến sân bay để thực hiện làm thủ tục cho chuyến bay, bạn có thể sẽ phải giao dịch với các đại lý bán vé, nhân viên soát vé, v.v. Bạn phải cần phải có khả năng tương tác để đăng ký suôn sẻ. Dưới đây là một số câu tiếng Anh giao tiếp ở sân bay quan trọng. Hãy cùng học tập ngay với Aten English nhé!
Những câu giao tiếp tiếng Anh ở sân bay hay dùng
Hãy bỏ túi “những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ở sân bay cơ bản khi đi máy bay” này, du khách có thể chuẩn bị dễ dàng hơn, không còn phải lo sợ và bên cạnh đó cũng giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch nước ngoài.
Charlie nghĩa là Where is Qatar counter?
Charlie: nghĩa là Quầy Qatar ở đâu nhỉ?
Rihanna: nghĩa là I don’t know. Let’s go to Information.
Rihanna: nghĩa là Em không biết. Hãy đến chỗ hỏi thông tin.
Information Center: nghĩa là Yes?
Nhân viên: nghĩa là Vâng
Charlie nói Where’s the Qatar counter, please?
Charlie: nói Vui lòng cho hỏi quấy Qatar ở đâu?
Information center: nói It’s next to Vietnam Airlines, at the end of this corridor on the left.
Nhân viên: nói Nó nằm cạnh quầy Việt Nam, ở cuối hành lang này ở bên trái.
Charlie: nói Morning,we would like to check in.
Charlie: nói Xin chào, chúng tôi muốn “check in”
Flight assistant: nói Good morning sir, let me have your plane tickets please.
Nhân viên: nói Xin chào anh, vui lòng đưa cho tôi vé máy bay ạ.
Charlie: nói Could we have a window seat, please?
Charlie: nói Vui lòng cho chúng tôi chỗ ngồi gần sửa sổ được không?
Flight assistant: nói Of course, no problem. Smoking or non-smoking?
Nhân viên: nói Vâng được a, không có vấn đề gì. Khoang hút thuốc hay không hút thuốc ạ?
Charlie: nói Non- smoking please. Which gate are we boarding from?
Charlie: nói Vui lòng cho chúng tôi khoảng không hút thuốc. Cổng nào chúng tôi lên máy bay?
Flight assistant: nói Gate 7.
Nhân viên: nói Cổng số 7.
Charlie: nói Thank you.
Charlie: nói Cảm ơn.
Charlie: nói I think I’m going to buy a newspaper. What do you want from the newsagents?
Charlie: nói Anh nghĩ anh sẽ đi mua tờ báo. Em có muốn mua gì không?
Rihanna: nói Buy me a bottle of water, please.
Rihanna: nói Mua cho em chai nước nhé.
Charlie: nói Ok I’II get it.
Charlie: nói Ok Được rồi.
Loudspeaker: nói Qatar announces the departure of flight 345 to Vietnam All passengers please go to gate 7.
Loa: nói Hãng hàng không Qatar xin thông báo khởi hành của chuyến bay 345 đến Việt Nam tất cả các hành khách vui lòng đến cổng số 7.
Đây là một trong những đoạn giao tiếp trong cuốn sách truyện tranh tiếng Anh “Faster, Better with Comics”.
Hãy tìm đọc nó ngay để học thêm về tiếng Anh giao tiếp ở sân bay cấp tốc hoặc tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Aten để có thể giao tiếp một cách trôi chảy. Nếu bạn là người mới học tiếng Anh chủ đề này thì đừng bỏ qua nhé!
Tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh không nên bỏ qua
Chuyến bay của bạn quá cảnh, nhưng bạn không thể học tiếng Anh một cách nhanh chóng. Đừng lo! Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu tiếng Anh mà bạn thường nghe thấy từ nhân viên khi đi qua cổng sân bay dưới đây:
Vui lòng cho chúng tôi xem xét vé máy bay và hộ chiếu của bạn.
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Could I see your ticket and passport, please?
Có bao nhiêu kiện túi vậy?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là How many pieces / luggage / bag?
Vui lòng cho hành lý của bạn lên cân.
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Place them on the scales please.
Xin lỗi, cửa ra ngoài máy bay đi Nagoya – Japan ở đâu?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Excuse me, which enter gate to go to Nagoya – Japan?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Where is the way to go to Nagoya plane?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là I want to go to Nagoya – Japan, can you show/direct me which is the enter gate?
Tôi phải chờ bao nhiêu phút nữa để đến Nagoya?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là How long does it take to flight to Nagoya?
Xin lỗi bạn nhà vệ sinh ở đâu vậy \?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Where is the toilet / restroom?
Tôi đang không khỏe. Tôi rất mệt
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là I am pain/sick. I am not well. I am tired
Tôi muốn được gọi nhờ điện thoại của bạn?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là May I use your phone to have an outgoing call?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Could I borrow your phone in a minute? /seconds?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Do you mind if I borrow/ use your phone?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là I want to call to my teacher. (tôi rất muốn gọi cho cô giáo của mình)
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Which flight to go to Nagoya is?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Where is Nagoya flight?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Which is the flight to go to Nagoya, please? How can I come there, please direct me?
Bạn có thể hướng dẫn tôi tới khu khởi hành quốc tế được không?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Could you please direct me to International Departure, please?
Trong trường hợp xấu nhất cần sự trợ giúp của thông dịch viên thì hãy nói:
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là Would it be possible to speak to an interpreter?
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là I would like to talk to an interpreter.
🠚 chuyển sang Tiếng Anh là I would like to have a help from interpreter.
Xem thêm: 900 câu tiếng anh giao tiếp trong cuộc sống
Hy vọng bài viết về tiếng Anh giao tiếp ở sân bay sẽ giúp ích cho các bạn trong chuyến du lịch. Trung tâm Anh ngữ Aten chúc bạn sẽ có một hành trình du học suôn sẻ và tự tin giao tiếp tiếng Anh trong mọi tình huống.