Other, others, another hay the other là những cụm từ cơ bản quen thuộc trong ngữ pháp tiếng Anh những lại hay khiến người học nhầm lẫn mỗi khi sử dụng hoặc làm bài thi. Trong bài viết dưới đây Aten English sẽ chia sẻ với các bạn đầy đủ cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa của các từ other others another the other để tránh sai lầm trong giao tiếp.
Cách dùng one
Trước khi tìm hiểu về các từ other others another the other chúng ta sẽ tìm hiểu về từ one trước. One có thể được dịch là một, là một số đếm, được sử dụng với mục đích diễn tả về một người hoặc một sự vật nào đó.
Ví dụ:
It can be seen that courage is extremely important, and is one of the factors that make the success of people and society.
Not to mention your ability, only if you have an iron will and firm faith, you are one step ahead of others!
Cách dùng other
Other được dùng với nghĩa người khác, cái khác, vật khác,…Khi sử dụng từ này trong câu, người nói hoặc người viết một diễn tả một người, sự vật hoặc hiện tượng nào đó khác với đối tượng đã được nhắc đến trước đó.
Trong các bài thi tiếng Anh cũng như giao tiếp hàng ngày chúng ta có thể sử dụng other với một số cách sau:
Other đứng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được với vai trò là một từ hạn định.
Other đi kèm với danh từ số nhiều, đóng vai trò là một đại từ trong câu.
Other + từ xác định + danh từ số ít
Other ones thay thế cho đối tượng đã được nhắc đến trước đó.
Ví dụ:
If everyone doesn’t have any other questions, we’ll end the class now. (Nếu mọi người không còn bất cứ câu hỏi nào khác, chúng ta sẽ kết thúc buổi học bây giờ.)
Neobucks has more than 3,000 stores in the United States and 25 other countries, and its logo is universally recognizable. (Neobucks có hơn 3.000 cửa hàng ở Mỹ và 25 quốc gia khác, và logo của nó có thể nhận biết khắp mọi nơi.)
All papers for this course must be written expressly for this course; students are not permitted to turn in work completed for any other class. (Tất cả các giấy tờ cho khóa học này phải được viết rõ ràng cho khóa học này; học sinh không được phép chuyển bài đã hoàn thành cho bất kỳ lớp nào khác.)
They use a common language, a rule, have a continuous history and are different from other groups of people in origin as well as in some characteristics. In addition, these people live together under a sovereign government.
Cách dùng others
Others là số nhiều của other chúng ta đã tìm hiểu ở trên nên cách dùng other và others không quá khác biết. Tương tự như other, others cũng đóng vai trò là một đại từ hoặc làm chủ ngữ trong câu. Chúng ta có thể dịch others là những vật khác, những người khác.
Ví dụ:
One thing is for sure, those people can’t forever assert their own position in society, forever can only live in the shadow of others.
Brave people are always aggressive in tasks, do not rely on or depend on others, are always active and creative, persistent with the goal, act decisively, never back down.
First of all, to be consistent with the goal, not because of difficulties or obstacles that give up. Know how to live for others, support and unite in common work.
Cách dùng another
Tiếp theo về cách sử dụng other, others và another, the other chúng ta sẽ đi nghiên cứu kỹ về another trong Khóa học tiếng anh Online ngay sau đây. Another tương tự với one other được dịch với nghĩa là một người khác, một cái khác,…Sau đây là một số cách sử dụng cần nhớ của another.
Another đứng trước một danh từ đếm được số ít, đóng vai trò là một tính từ trong câu.
Một số trường hợp có thể dùng another + one để thay thế cho danh từ đã được nhắc đến trước đó.
Cách dùng khá hiếm gặp của từ này là one another được sử dụng khi người nói muốn nhắc đến một đối tượng cụ thể trong một nhóm.
Ví dụ:
Lawmakers must find a way to cut another 11 million dollars from this year’s budget to fix the error. (Các nhà lập pháp phải tìm cách cắt thêm 11 triệu đô la từ ngân sách năm nay để sửa lỗi.)
Accordingly, country is a word to refer to a sovereign and completely independent country or a country that is dependent or occupied by another country. Country is sometimes used to refer to political entities other than the “national” political entity.
Cách dùng the other
The other mang nghĩa là một người còn lại, một cái còn lại.
Ví dụ:
This computer here is new. The other computer is about seven years old.
Lưu ý khi sử dụng other others another the other
- Một trong những cách dùng của each other và one another là dùng để bổ ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp cho một động từ, giới từ nào đó. Ngoài ra, hai từ này cũng được dùng như sở hữu cách.
- Each other không được sử dụng với một số từ như: similar, meet, marry.
- Trong trường hợp other được sử dụng như một từ hạn định, nó sẽ không có dạng số nhiều là others.
Trên đây là toàn bộ cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa của các từ other others another the other trong tiếng Anh. Hy vọng rằng thông quan bài viết dưới đây các bạn sẽ dễ dàng sử dụng kiến thức này trong giao tiếp cũng như trong bài thi.
Xem thêm: Cách so sánh trạng từ trong tiếng Anh tại đây.