Cách dùng state verb động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Trong giao tiếp cũng như các bài thi tiếng Anh bạn sẽ thường xuyên bắt gặp một số động từ như look, like, have, wish,…Những động từ này thường được gọi với cái tên là state verb hay động từ chỉ trạng thái. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá ngay khái niệm cũng như cách dùng của dạng động từ trên nhé. 

State verb là gì?

State verb hay còn được gọi với cái tên động từ chỉ trạng thái là một dạng động từ quen thuộc, dùng để chỉ những giác quan của con người như suy nghĩ, cảm nhận, tình cảm, trạng thái,… Chúng thường chỉ diễn diễn tả cảm nhận của người nói ngay thời điểm nói nên sẽ không xuất hiện ở thì tiếp diễn. 

Ví dụ: 

Mary was successful for many years, but ticket sales have declined in recent years and she decided it was time to sell. (Mary đã thành công trong nhiều năm, nhưng doanh thu bán vé đã giảm trong những năm gần đây và cô ấy quyết định đã đến lúc phải bán.)

hinh-anh-state-verb-so-1
Khái niệm động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Phân loại state verb trong tiếng Anh

Trong Khóa học tiếng anh Online, state verb có thể được chia thành một số loại như sau. Bạn cần đặc biệt lưu ý để dễ dàng vượt qua những dạng bài tập về stative verbs trong bài thi. 

Nhóm động từ nêu quan điểm, suy nghĩ 

  • know có nghĩa là biết
  • doubt có nghĩa là nghi ngờ
  • wish có nghĩa là ước 
  • agree có nghĩa là đồng ý
  • understand có nghĩa là hiểu
  • suppose có nghĩa là cho rằng
  • think có nghĩa là nghĩ
  • mind có nghĩa là phiền, ngại
  • believe có nghĩa là tin tưởng
  • remember có nghĩa là nhớ
  • deserve có nghĩa là xứng đáng
  • equal có nghĩa là công bằng
  • exist có nghĩa là hiện hữu
  • involve có nghĩa là liên quan
  • lack có nghĩa là thiếu sót
  • matter có nghĩa là vấn đề
  • perceive có nghĩa là nhận thức
  • promise có nghĩa là lời hứa

Ví dụ: 

Also, be sure to let me know if you’ll need access to a projector with a remote for your presentation. (Ngoài ra, hãy chắc chắn cho tôi biết nếu cô cần truy cập vào máy chiếu với điều khiển cho bài thuyết trình của cô.)

I’m excited that you have agreed to be one of the speakers at our second annual Bermuda Healthy Living Conference on 12 May. (Tôi rất vui vì cô đã đồng ý trở thành một trong những diễn giả tại Hội nghị sống lành mạnh Bermuda hàng năm lần thứ 2 của chúng tôi vào ngày 12 tháng 5.)

hinh-anh-state-verb-so-2
Các loại state verb hay gặp bạn cần nhớ

Động từ chỉ cảm giác, cảm nhận 

  • seem có nghĩa là dường như
  • hear có nghĩa là nghe thấy
  • sound có nghĩa là nghe có vẻ
  • taste có nghĩa là có vị 
  • see có nghĩa là thấy
  • look có nghĩa là trông có vẻ
  • smell có nghĩa là có mùi
  • recognise có nghĩa là nhận ra

Ví dụ: 

We’re always looking for good material for our magazine. (Chúng tôi luôn tìm kiếm tài liệu tốt cho tạp chí của chúng tôi.)

He explained that the seats, screens, and sound systems will be replaced in all of the theaters. (Anh ấy giải thích rằng ghế ngồi, màn hình và hệ thống âm thanh sẽ được thay thế ở toàn bộ rạp chiếu phim.)

We recognise that he is a very loving and caring husband for his life partner. (Chúng tôi nhận ra rằng anh ấy là một người chồng rất yêu thương và quan tâm đến người bạn đời của mình.)

Động từ chỉ tình cảm 

  • want có nghĩa là muốn
  • like có nghĩa là thích 
  • hate có nghĩa là ghét
  • need có nghĩa là cần
  • love có nghĩa là yêu
  • prefer có nghĩa là thích hơn
  • care có nghĩa là quan tâm 

Ví dụ: 

Foreign investors from Asian countries, such as Hong Kong, Singapore, China, Korea and Japan… are very care about the real estate market in Vietnam. (Các nhà đầu tư nước ngoài đến từ các nước châu Á như Hong Kong, Singapore, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… đang rất quan tâm đến thị trường bất động sản Việt Nam.)

You will need an active email address and phone number to complete the process. (Bạn sẽ cần một địa chỉ email và số điện thoại đang hoạt động để hoàn tất quy trình.)

hinh-anh-state-verb-so-3
Nhóm động từ trạng thái chỉ tình cảm

Động từ chỉ sự sở hữu

  • have có nghĩa là có
  • possess có nghĩa là sở hữu
  • belong có nghĩa là thuộc về
  • own có nghĩa là sở hữu
  • include có nghĩa là bao gồm 

Ví dụ: 

Alfred Carlson, who has been teaching Russian literature at Pine Hill State University for twenty years, is probably best known as the owner of The Treasure Box, the town’s oldest bookstore. (Alfred Carlson, người đã giảng dạy văn học Nga tại Đại học Pine Hill State trong 20 năm, có lẽ được biết đến nhiều nhất với tư cách là chủ của The Treasure Box, cửa hàng sách lâu đời nhất của thị trấn.)

Động từ chỉ trạng thái 

  • exist có nghĩa là tồn tại
  • fit có nghĩa là vừa
  • be có nghĩa là thì, là, ở
  • depend có nghĩa là phụ thuộc 

Ví dụ: 

The universe once existed super stars 100,000 times the mass of the Sun. 

Một số động từ đặc biệt 

Bên cạnh những động từ chỉ trạng thái như common state verbs trên, bạn cũng cần lưu ý một số động từ đặc biệt khác vừa chỉ trạng thái vừa chỉ hành động như sau: 

  • think
  • feel
  • taste
  • smell
  • have 
  • see
  • look
  • enjoy
  • expect
  • appear
  • turn
  • stay
hinh-anh-state-verb-so-4
Những động từ đặc biệt trong tiếng Anh

Trên đây là khái niệm cũng như một số state verb – động từ chỉ trạng thái mà bạn cần biết. Đây là kiến thức ngữ pháp cơ bản nên hãy ôn luyện thật kỹ để dễ dàng đạt điểm cao trong bài kiểm tra nhé. 

Xem thêm: Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài