Bài mẫu chủ đề what do you think about city life

Nói về chủ đề city life thì đây là một trong những chủ đề gần gũi và đơn giản, giúp bạn lấy điểm dễ dàng. Trong bài viết sau hãy cùng Aten English khám phá toàn bộ từ vựng và bài mẫu cho chủ đề what do you think about city life nhé. 

Từ vựng Speaking topic city life

Chủ đề what do you think about city life khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong bài thi IELTS. Trước khi tìm hiểu về bài mẫu topic này, bạn cần nắm rõ một số từ vựng cần thiết sau đây có nghĩa là 

a large metropolis = a big city có nghĩa là một đô thị lớn = một thành phố lớn

city dwellers có nghĩa là cư dân thành phố

urbanisation/ urban sprawl có nghĩa là đô thị hóa

intensive urban growth có nghĩa là tăng trưởng đô thị mạnh mẽ

residential area có nghĩa là khu dân cư

industrial zone có nghĩa là khu công nghiệp

find it difficult to có nghĩa là cảm thấy khó khăn khi làm gì

meet their basic needs có nghĩa là đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ

migrate from the countryside to cities có nghĩa là di cư từ nông thôn ra thành phố

in search of work có nghĩa là để tìm việc

in the hope of having a better life có nghĩa là với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn

high living costs có nghĩa là chi phí sinh hoạt cao

high levels of pollution and noise có nghĩa là mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao

poor air quality có nghĩa là chất lượng không khí kém

pay higher prices for food có nghĩa là trả giá cao hơn cho thức ăn

traffic congestion có nghĩa là tắc nghẽn giao thông

suffer from various health problems có nghĩa là bị các vấn đề sức khỏe khác nhau 

hinh-anh-what-do-you-think-about-city-life-so-1
Tổng hợp toàn bộ từ vựng chủ đề city life

at a higher risk of stress có nghĩa là có nguy cơ cao bị căng thẳng

lead a sedentary lifestyle có nghĩa là có một lối sống ít vận động

have a poor quality of life có nghĩa là có chất lượng cuộc sống kém

inadequate sewage facilities có nghĩa là cơ sở thoát nước không đầy đủ

water and sanitation problems có nghĩa là những vấn đề về nước và vệ sinh

have a wider gap between rich and poor có nghĩa là có khoảng cách rộng hơn giữa người giàu và người nghèo

face financial difficulties = struggle financially có nghĩa là đối mặt với khó khăn tài chính

a faster pace of life có nghĩa là tốc độ sống nhanh hơn

live in inner-city areas = living in central parts of cities có nghĩa là sống ở khu vực nội thành = sống ở trung tâm thành phố

have better transport links có nghĩa là có hệ thống giao thông tốt hơn

offer more job opportunities có nghĩa là cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn

close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries có nghĩa là gần các tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện

have access to better educational facilities, medical services có nghĩa là được tiếp cận với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn

city  có nghĩa là thành phố

city center  có nghĩa là trung tâm thành phố

sidewalk có nghĩa là vỉa hè

side street  có nghĩa là phố nhỏ

intersection  có nghĩa là giao lộ

avenue có nghĩa là đại lộ

roundabout  có nghĩa là vòng xuyến

apartment có nghĩa là chung cư

apartment complex  có nghĩa là khu chung cư phức hợp

bus stop  có nghĩa là điểm dừng xe buýt

business/ financial district có nghĩa là khu kinh tế, tài chính

bookshop  có nghĩa là hiệu sách

downtown  có nghĩa là trung tâm thành phố

drugstore có nghĩa là tiệm thuốc

shopping mall  có nghĩa là trung tâm thương mại

tower  có nghĩa là tòa tháp

traffic light có nghĩa là đèn giao thông

tourist attractions có nghĩa là địa điểm thu hút khách du lịch

industrial zone  có nghĩa là khu công nghiệp

inner city  có nghĩa là nội thành

residential area  có nghĩa là khu dân cư

square quảng trường

tunnel có nghĩa là đường hầm

subway station có nghĩa là trạm xe điện ngầm

hinh-anh-what-do-you-think-about-city-life-so-2
Đây là chủ đề khá quen thuộc trong tiếng Anh

office building  có nghĩa là tòa nhà văn phòng

signpost có nghĩa là biển báo

street sign có nghĩa là chỉ dẫn đường

lane có nghĩa là làn đường

dotted line có nghĩa là vạch phân cách

parking lot có nghĩa là chỗ đỗ xe

pavement cafe có nghĩa là quán cà phê vỉa hè

pedestrian subway có nghĩa là hầm đi bộ

post office bưu điện

public transport system có nghĩa là hệ thống giao thông công cộng

taxi rank có nghĩa là bãi đỗ xe taxi

chain store có nghĩa là chuỗi các cửa hàng

cosmopolitan city có nghĩa là thành phố lớn

boutique có nghĩa là cửa hàng thời trang

food courts có nghĩa là quầy thức ăn

high-rise flat có nghĩa là căn hộ chung cư cao tầng

historical place có nghĩa là địa danh lịch sử

traffic jam có nghĩa là ùn tắc giao thông

traffic congestion có nghĩa là ùn tắc giao thông

hinh-anh-what-do-you-think-about-city-life-so-3
Ghi nhớ từ vựng giúp bạn vượt qua bài thi dễ dàng hơn

litter có nghĩa là xả rác

noise pollution có nghĩa là ô nhiễm tiếng ồn

air pollution có nghĩa là ô nhiễm không khí

social evil có nghĩa là tệ nạn xã hội

overload có nghĩa là quá tải

social inequality có nghĩa là bất bình đẳng xã hội

unemployment có nghĩa là thất nghiệp

exhaust fumes có nghĩa là khí thải, khói bụi

Bài mẫu chủ đề city life

Sau đây là bài mẫu chủ đề what do you think about city life trong Khóa học tiếng anh Online mà bạn có thể tham khảo: 

I live in Da Nang, a beautiful and peaceful coastal city. My city possesses modern infrastructure with highways, high-rise buildings and large commercial centers.

Previously, traffic congestion often occurred during peak hours. Recently, however, most people have been able to travel by public transport using alternative energy instead of private vehicles, so the city has significantly reduced congestion and traffic pollution. 

My favorite place in this city is the huge harbor. Every day there are thousands of boats passing by fishermen, traders or tourists. Moreover, the city people are very friendly, open and have a very high sense of environmental protection.

hinh-anh-what-do-you-think-about-city-life-so-4
Bài mẫu topic what do you think about city life

Trên đây là toàn bộ từ vựng và bài mẫu cho chủ đề what do you think about city life dành cho bạn. Mong rằng qua những chia sẻ trên bạn sẽ có thể kiến thức về topic khá thú vị này. 

Xem thêm: Cách dùng state verb – động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài