IELTS Speaking là một trong 4 kỹ năng được đưa ra trong đề thi IELTS, nhằm đánh giá khả năng giao tiếp, trình bày và tư duy của thí sinh. Để đạt được số điểm cao nhất, thí sinh nên ôn luyện theo từng topic cụ thể.Ngay sau đây, hãy cùng Aten English khám phá ngay tất cả từ vựng chủ đề Birthday IELTS Speaking Part 1 kèm bài mẫu cụ thể.
Cấu trúc đề thi IELTS Speaking Part 1
Trước khi tìm hiểu kiến thức liên quan đến Birthday IELTS Speaking Part 1, chúng ta cần hiểu rõ nội dung của bài thi này. Kỹ năng Speaking thường được đánh giá trong vòng 10-15 phút qua 3 phần cụ thể.
Theo đó trong Part 1, giám khảo sẽ đưa ra cho thí sinh từ 2-3 câu hỏi ngắn liên quan đến những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như sở thích, giới thiệu bản thân, quê hương,…Phần này thường không có thời gian để chuẩn bị mà thí sinh cần ngay lập tức đưa ra câu trả lời của mình.
Từ vựng cần nhớ topic Birthday IELTS Speaking Part 1
Topic Birthday IELTS Speaking Part 1 là một trong những chủ đề quen thuộc và tương đối dễ ăn điểm. Do đó, nếu nắm chắc kiến thức liên quan đến topic này bạn sẽ tự tin hơn trong quá trình làm bài đồng thời cải thiện điểm số hiệu quả hơn. Sau đây là một số từ vựng cần nhớ thuộc chủ đề Birthday khi Luyện thi IELTS Speaking:
a birthday bash có nghĩa là tiệc sinh nhật
on a yearly basis có nghĩa là mỗi năm
throw a birthday party có nghĩa là tổ chức tiệc sinh nhật
flock có nghĩa là tụ tập ở đâu
hold a surprise party có nghĩa là tổ chức tiệc sinh nhật bất ngờ
a very big birthday fan có nghĩa là người yêu thích tiệc sinh nhật
bouquet có nghĩa là bó hoa
sparkler có nghĩa là pháo sáng
gift có nghĩa là quà
balloon có nghĩa là bóng bay
candle có nghĩa là nến
birthday cake có nghĩa là bánh sinh nhật
decoration có nghĩa là đồ trang trí
party hat có nghĩa là mũ dự tiệc
confetti có nghĩa là pháo giấy, pháo trang kim
attend a party có nghĩa là tham dự bữa tiệc
celebrate có nghĩa là mừng, kỷ niệm
toast có nghĩa là nâng ly chúc mừng
unwrap có nghĩa là bóc quà
wrap có nghĩa là gói quà
entertainer có nghĩa là người làm trò tiêu khiển tại bữa tiệc
party host có nghĩa là người chủ tổ chức bữa tiệc
guest có nghĩa là khách mời
caterer có nghĩa là người, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống tại bữa tiệc
a lavish party có nghĩa là bữa tiệc thịnh soạn
nearest and dearest có nghĩa là người nhà và bạn bè thân thiết
buddy có nghĩa là bạn bè
party có nghĩa là mở tiệc
pull an all-nighter có nghĩa là thức thâu đêm
share a moment có nghĩa là chia sẻ khoảnh khắc
nit-picky có nghĩa là xét nét
my cup of tea có nghĩa là thứ mà bản thân yêu thích
affection có nghĩa là tình cảm
thoughtfulness có nghĩa là sự chu đáo
throw a party có nghĩa là Tổ chức một buổi tiệc
bring somebody up có nghĩa là Nuôi nấng ai đó
sacrifice có nghĩa là Hy sinh
enjoyable có nghĩa là thú vị
enthusiastic about something có nghĩa là hứng thú với
drown in có nghĩa là chìm ngập (quá tải)
overwhelming có nghĩa là vượt trội, quá mức
presence có nghĩa là sự hiện hữu
celebrant có nghĩa là người đến dự tiệc
throw a party có nghĩa là tổ chức tiệc
casual có nghĩa là bình thường
gathering có nghĩa là buổi tụ họp
give birth có nghĩa là sinh ra
gratitude có nghĩa là lòng biết ơn
meet up with có nghĩa là gặp gỡ
hang out có nghĩa là đi chơi
pleasurable có nghĩa là thư giãn, thích thú
bookworm có nghĩa là mọt sách
a real page-turner có nghĩa là cuốn sách hay
fashion-conscious có nghĩa là có am hiểu về thời trang
birthday treat có nghĩa là món quà sinh nhật
depend on something có nghĩa là phụ thuộc vào cái gì
have clothes sense có nghĩa là có gu thẩm mỹ
take a keen interest in có nghĩa là thích cái gì
go on a trip to somewhere có nghĩa là có chuyến đi đến đâu
strengthen one’s relationship có nghĩa là cải thiện mối quan hệ với ai
Bài mẫu chủ đề Birthday
Sau khi học từ vựng, hãy nhanh chóng áp dụng chúng vào một số bài mẫu như sau:
What do you usually do on your birthdays?
Birthday is a very important day for everyone. Every year, on this day I usually hold a small party at home and invite all my friends to join. I will prepare my own favorite dishes. After that, my friends and I will blow out the candles, eat cake, talk to each other. This is a very meaningful memory for me.
(Sinh nhật là một ngày vô cùng quan trọng đối với mỗi người. Hàng năm, vào ngày này tôi thường tổ chức một bữa tiệc nhỏ tại nhà và mời tất cả bạn bè của tôi đến tham gia. Tôi sẽ tự tay chuẩn bị những món ăn mà mình yêu thích. Sau đó tôi cùng bạn bè sẽ thổi nến, ăn bánh kem, trò chuyện với nhau. Đây là kỷ niệm vô cùng ý nghĩa đối với tôi.)
Whose birthday do you think is the most important to celebrate in your country?
Birthday is the day a person is born, Every passing birthday year is also considered a milestone used to mark you have a new age. The 18th birthday is one of the most important events in everyone’s life. In different countries around the world, 18 years old symbolizes the transition from a young adult to an adult.
Trên đây là toàn bộ từ vựng chủ đề Birthday IELTS Speaking Part 1 kèm bài mẫu cụ thể của topic này. Đây là một trong những chủ đề tương đối đơn giản nên hãy ôn luyện thật kỹ để không làm mất điểm một cách vô ích nhé.
Xem thêm: Bài mẫu Topic Memory – Memory ielts speaking part 1 tại đây.