Tổng hợp đầy đủ quốc tịch các nước bằng tiếng Anh

Để giao tiếp tiếng Anh một cách tự tin và thành thạo, ngoài việc nắm chắc các kiến thức ngữ pháp bạn cũng cần ghi nhớ tất cả từ vựng cơ bản, một trong số đó là quốc tịch các nước. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá ngay một số quốc tịch các nước bằng tiếng Anh hay gặp nhất. 

Quốc tịch các nước châu Á

Quốc tịch các nước bằng tiếng Anh là kiến thức không thể bỏ qua với tất cả người học tiếng Anh. Do đặc điểm về địa lý cũng như nền văn hóa mà mỗi quốc gia sẽ có quốc tịch khác nhau, không tuân theo một quy tắc nhất định nào cả. Sau đây là quốc tịch một số nước châu Á mà bạn có thể tham khảo: 

Asian có nghĩa là người châu Á

Vietnamese có nghĩa là người Việt Nam 

Iranian có nghĩa là người Iran

Iraqi có nghĩa là người Iraq

Nepalin có nghĩa là người Nepal

Palestinian có nghĩa là người Palestine

Saudi Arabian có nghĩa là người Ả-rập Saudi

Chinese có nghĩa là người Trung Quốc

Malaysian  có nghĩa là người Malaysia

Indonesian  có nghĩa là người Indonesia

Singaporean  có nghĩa là người Singapore

Israeli có nghĩa là người Israel

Jordanian có nghĩa là người Jordan

Japanese có nghĩa là người Nhật

Pakistani có nghĩa là người Pakistan

Sri Lankan có nghĩa là người Sri Lanka

North Korean có nghĩa là người Triều Tiên

South Korean có nghĩa là người Hàn Quốc

Turkish có nghĩa là người Thổ Nhĩ Kỳ

Yemenite có nghĩa là người Yemen

Bangladeshi có nghĩa là người Bangladesh

hinh-anh-quoc-tich-cac-nuoc-bang-tieng-anh-so-2
Quốc tịch các nước châu Á trong tiếng Anh

 

Indian có nghĩa là người Ấn Độ

Kuwaiti có nghĩa là người Kuwait

Lebanese có nghĩa là người Lebanon

Laotian / Lao có nghĩa là người Lào

Syrian có nghĩa là người Syria

Burmese  có nghĩa là người Myanmar

Filipino có nghĩa là  người Philippines

Taiwanese có nghĩa là người Đài Loan

Cambodian  có nghĩa là người Campuchia

Mongolian có nghĩa là người Mông Cổ

Kazakhstani có nghĩa là người Kazakhstan

Thai có nghĩa là người Thái Lan

Quốc tịch các nước châu Âu

European có nghĩa là người châu Âu

Danish có nghĩa là người Đan Mạch

Portuguese có nghĩa là người Bồ Đào Nha

Belgian có nghĩa là người Bỉ

French có nghĩa là người Pháp

German có nghĩa là người Đức

Lithuanian có nghĩa là người Lithuania

Northern Irish có nghĩa là người Bắc Ireland

Norwegian có nghĩa là người Na Uy

Scottish có nghĩa là người Scotland

Estonian có nghĩa là người Estonia

Spanish có nghĩa là người Tây Ban Nha

Belarusian có nghĩa là người Belarus

Bulgaria có nghĩa là người Bulgaria

Icelandic có nghĩa là người Iceland

Irish có nghĩa là người Ireland

Latvian có nghĩa là người Latvia

Austrian có nghĩa là người Áo

Cypriot có nghĩa là người Cyprus

Greek có nghĩa là người Hy Lạp

Italian có nghĩa là người Ý

Swedish có nghĩa là người Thụy Điển

Romanian có nghĩa là người Romania

Finnish có nghĩa là người Phần Lan

British có nghĩa là người Anh

Welsh có nghĩa là người Wales

Dutch có nghĩa là người Hà Lan

 

Swiss có nghĩa là người Thụy Sĩ

Albanian có nghĩa là người Albania

hinh-anh-quoc-tich-cac-nuoc-bang-tieng-anh-so-1
Tổng hợp toàn bộ quốc tịch các nước Châu Âu

Croatian có nghĩa là người Croatia

Slovakian có nghĩa là người Slovakia

Ukrainian có nghĩa là người Ukraine

Serbian có nghĩa là người Serbia

Slovenian có nghĩa là người Slovenia

Russian có nghĩa là người Nga

Czech có nghĩa là người Séc

Hungarian có nghĩa là người Hungary

Polish có nghĩa là người Ba Lan

Quốc tịch các nước châu Mỹ

Trong Khóa học tiếng anh Online, bạn cũng cần đặc biệt chú ý đến quốc tịch các quốc gia thuộc châu Mỹ sau đây: 

Americans có nghĩa là người châu Mỹ

Cuban có nghĩa là người Cuba

Guatemalan có nghĩa là người Guatemala

Jamaican có nghĩa là người Jamaica

Brazilian có nghĩa là người Brazil

Chilean có nghĩa là người Chile

Colombian có nghĩa là người Colombia

Peruvian có nghĩa là người Peru

Argentinian có nghĩa là người Argentina

Venezuelan có nghĩa là người Venezuela

Canadian có nghĩa là người Canada

Mexican có nghĩa là người Mexico

American có nghĩa là người Mỹ

Uruguayan có nghĩa là người Uruguay

Ecuadorian có nghĩa là người Ecuador

Bolivian có nghĩa là người Bolivia

Paraguayan có nghĩa là người Paraguay

hinh-anh-quoc-tich-cac-nuoc-bang-tieng-anh-so-3
Quốc tịch các nước thuộc Châu Mỹ trong tiếng Anh

Quốc tịch các nước châu Phi 

African có nghĩa là người châu Phi

Libyan có nghĩa là người Libya

Tunisian có nghĩa là người Tunisia

South African có nghĩa là người Nam Phi

Ugandan có nghĩa là người Uganda

Angolan có nghĩa là người Angola

Botswana có nghĩa là người Botswana

Zambian có nghĩa là người Zambia

Moroccan có nghĩa là người Morocco

Nigerian có nghĩa là người Nigeria

Algerian có nghĩa là người Algeria

Egyptian có nghĩa là người Ai Cập

Zimbabwean có nghĩa là người Zimbabwe

Ivorian có nghĩa là người Bờ biển Ngà

Ghanaian có nghĩa là người Ghana

Malagasy có nghĩa là người Madagascar

Mozambican có nghĩa là người Mozambique

Ethiopian có nghĩa là người Ethiopia

Kenyan có nghĩa là người Kenya

Somalian có nghĩa là người Somalia

Sudanese có nghĩa là người Sudan

Tanzanian có nghĩa là người Tazania

Namibian có nghĩa là người Namibia

Congolese có nghĩa là người Congo

Quốc tịch các nước châu Úc 

Australian có nghĩa là người Australia

Fijian có nghĩa là người Fiji

New Zealand có nghĩa là người New Zealand

hinh-anh-quoc-tich-cac-nuoc-bang-tieng-anh-so-4
Một số mẫu câu hỏi về quốc tịch trong giao tiếp

Mẫu câu liên quan đến quốc tịch trong tiếng Anh 

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) hoặc 

What country do you come from? (Bạn đến từ quốc gia nào?)

Trả lời:  I’m from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam)

What’s your nationality? hoặc What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

Trả lời: I’m Spanish. (Tôi là người Tây Ban Nha)

What is your country? (Đất nước của bạn là gì?)

Trả lời: My country is Jamaica. (Đất nước của tôi là Jamaica.)

Trên đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng đầy đủ quốc tịch các nước bằng tiếng Anh theo từng khu vực địa lý cụ thể. Mong rằng những chia sẻ trên đây thực sự hữu ích và giúp đỡ bạn khi giao tiếp trong tương lai.  

Xem thêm: Cách làm dạng bài chức năng giao tiếp trong tiếng Anh tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài