Cách sử dụng other, others và another, the other

Các từ như other, others và another thường được sử dụng trong khi nói hoặc viết tiếng Anh giúp nội dung được mạch lạc và logic hơn. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm chắc cách sử dụng của những cụm từ này dẫn đến nhầm lẫn khi làm bài. Trong bài viết sau, Aten English sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng other, others và another, the other chi tiết và chính xác nhất.

Cách sử dụng one 

Trước khi tìm hiểu cách sử dụng other, others và another, the other chúng ta sẽ đến với một từ quen thuộc nhưng đôi khi lại khiến nhiều thí sinh nhầm lẫn khi sử dụng là one. One có nghĩa là một, đây là một số đếm, thường dùng để chỉ số lượng của một sự vật hiện tượng nào đó. Do đó cách sử dụng phổ biến nhất của one là đứng trước một danh từ số ít, đóng vai trò tính từ trong câu. 

Ngoài ra, one cũng có thể được dùng như là một đại từ, ý chỉ đến mọi người nói chung hoặc ám chỉ cho bất kể ai, bất kể thời gian nào, bất kể địa điểm nào. Bên cạnh đó, one còn tham gia cấu thành nên một số đại từ bất định như thành someone, anyone, everyone, no one. Cách sử dụng cuối cùng của one là chúng ta hay gặp là kết hợp với which để tạo thành một từ để hỏi. 

hinh-anh-cach-su-dung-other-others-another-the-other-so-1
Hướng dẫn cách sử dụng one trong tiếng Anh

Cách sử dụng other và others

Other có nghĩa là người khác, các khác, nơi khác, thường dùng để thay thế cho một đối tượng đã nhắc đến trước đó nhằm tránh sự lặp lại, giúp câu văn mạch lạc và logic hơn. Cách dùng phổ biến nhất của other là đứng trước danh từ không đếm được và danh từ số nhiều với vai trò là một từ hạn định trong câu. 

Ngoài ra, other cũng có thể được sử dụng như một đại từ khi đứng trước một số danh từ số nhiều. Với vai trò này, bạn sẽ nhận thấy xuất hiện dạng số nhiều là others, cách sử dụng của hai từ này không có quá nhiều khác biệt. Cách sử dụng thứ ba của other là cấu trúc other + từ xác định + danh từ số ít. Cuối cùng trong một số trường hợp người ta thường dùng other ones để thay thế cho một đối tượng đã được nhắc đến trước đó. 

Ví dụ: 

There’s no other solution to do it. (Không có giải pháp nào khác để làm điều đó.)

hinh-anh-cach-su-dung-other-others-another-the-other-so-2
Tìm hiểu cách sử dụng của other

Cách sử dụng another

Trong Khóa học tiếng anh Online, Another là từ có sự kết hợp cũng an và other, giống với other, từ này cũng được dịch là cái khác, người khác. Trong ngữ pháp tiếng Anh another thường được sử dụng trong một số trường hợp như sau: 

Đầu tiên, another được sử dụng với vai trò một tính từ khi đứng trước một danh từ đếm được số ít. 

Tiếp theo, tương tự với other ones, another one có nhiệm vụ thay thế cho đối tượng đã được nêu trước đó trong câu. 

Cách sử dụng cuối cùng của another là one another, ý muốn nhắc đến một đối tượng cụ thể trong nhóm các đối tượng.  

Ví dụ: 

Peter was a great teacher. Everyone agreed it would be hard to find another like him. (Peter là một giáo viên tuyệt vời. Mọi người đều đồng ý rằng sẽ khó tìm được một người nào khác như anh ấy.)

hinh-anh-cach-su-dung-other-others-another-the-other-so-3
Cách sử dụng của another chi tiết nhất

Cách sử dụng the other 

The other được dịch nghĩa là cái còn lại hoặc người còn lại. Trong ngữ pháp tiếng Anh cụm từ này thường có hai cách sử dụng chính. Đầu tiên là đứng trước một danh từ số ít với vai trò như một từ xác định. Cách dùng thứ hai của the other là thay thế cho một đối tượng khác trong câu. 

Ví dụ: 

Where are the other boys? (Những cậu bé khác đâu?)

Một số thành ngữ đặc biệt

Ngoài việc được sử dụng trong những văn bản thường ngày, một số từ như other hay another còn xuất hiện trong một số thành ngữ như: 

be another matter có nghĩa là một vấn đề khác

be another thing có nghĩa là một điều khác (một tình huống đặc biệt có thể bị đánh giá theo cách khác hoặc có khả năng kéo theo những tình huống phức tạp hơn.)

be another story có nghĩa là một câu chuyện khác (một điều gì đó mà người nói không muốn nói thêm vào thời điểm này)

of one kind/ sort/ …or another có nghĩa là kiểu này, loại này…hay kiểu, loại khác; được sử dụng khi chúng ta muốn nhắc đến những đối tượng khác có thể phù hợp trong từng tình huống. 

one after another/the other có nghĩa là hết người,việc này đến người, việc khác; ý chỉ sự việc diễn ra liên tiếp nhau 

one way or another có nghĩa là bằng cách này hay cách khác, bất cứ cách nào có thể

yet another có nghĩa là lại thêm một lần nữa, thêm điều gì khác nữa

every other có nghĩa là xen kẽ, cách khoảng. 

other than có nghĩa là khác với, ngoại trừ

something or other có nghĩa là cái gì khác (sử dụng khi bạn không biết hoặc đã quên chính xác về thông tin bạn đang cung cấp).

the other day/night/week có nghĩa là gần đây; sử dụng để nhắc đến một thời điểm trong quá khứ gần mà người nói, người viết không biết chính xác thời điểm đó.

hinh-anh-cach-su-dung-other-others-another-the-other-so-4
Một số thành ngữ đặc biệt có chứa other

Bài viết trên đây đã tổng hợp cách sử dụng other, others và another, the other trong ngữ pháp tiếng Anh. Hãy chú ý luyện tập thường xuyên kết hợp làm bài tập để ghi nhớ kiến thức này sâu hơn nhé.  

Xem thêm: Học phát âm anh anh và anh mỹ khi luyện phát âm Tiếng Anh tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài