Time là một danh từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với nhiều ý nghĩa khác nhau, điều này dẫn đến nhiều thí sinh hay gặp nhầm lẫn khi sử dụng. Một trong những câu hỏi được nhiều người học tiếng Anh đặt ra là time là danh từ đếm được hay không đếm được. Hãy cùng Aten English giải đáp câu hỏi này ngay trong bài viết sau.
Time là danh từ đếm được hay không đếm được
Time là danh từ đếm được hay không đếm được là thắc mắc chung của nhiều người. Thực tế rằng time có thể được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau nên tùy theo từng trường hợp mà danh từ này có thể là cả danh từ đếm được và không đếm được.
Cách sử dụng phổ biến nhất của time mang nghĩa thời gian, vậy nên ở đây chúng ta sẽ coi nó là một danh từ không đếm được. Nguyên nhân là do chúng ta không thể nào đo đếm số lượng thời gian cụ thể mà chỉ có thể diễn đạt ý nghĩa chung.
Khi mang nghĩa này time thường không đi cùng những từ chỉ số đếm như a, an, two,…như danh từ đếm được mà hay đi kèm với một số cụm từ như many, a lot of, little,…Ngoài ra, chúng ta cũng có thể sử dụng đơn vị như hours, minutes, seconds để xác định khoảng thời gian cụ thể.
Tuy nhiên khi mang nghĩa khoảng thời gian, giai đoạn chúng ta lại sử dụng time như một danh từ đếm được, có thể đi kèm với những số đếm như a, an,…Ngoài ra ý nghĩa này cũng được áp dụng trong một số thành ngữ cụ thể.
Cách sử dụng time trong tiếng Anh
Trong ngữ pháp tiếng Anh, khi đóng vai trò là một danh từ trong câu time có thể được sử dụng trong một số trường hợp như sau:
- Mang nghĩa thời gian, diễn tả một thời gian cụ thể trong ngày.
- Có nghĩa khoảng thời gian, được sử dụng như một danh từ đếm được diễn tả khoảng thời gian kéo dài.
- Mang nghĩa lần, diễn tả tần suất diễn ra hành động, sự việc.
- Nhắc đến thời gian trong quá khứ hoặc tương lai.
- Được sử dụng với nghĩa như nhịp điệu.
- Xuất hiện trong một số cụm cố định như on time, in time, time flies,…
Ngoài ra, trong một số trường hợp đặc biệt time còn được sử dụng như một động từ, mang nghĩa là sắp xếp thời gian hoặc bấm giờ, tính giờ.
Tổng hợp cụm từ chứa time
Trong Khóa học tiếng anh Online bạn sẽ hay bắt gặp những cụm từ có chứa time như sau:
to lose time có nghĩa là mất thời gian
to waste time có nghĩa là lãng phí thời gian
local time có nghĩa là giờ địa phương
to be on short time có nghĩa là làm việc không đủ ngày
in olden times có nghĩa là thời xưa, ngày xưa
in our time có nghĩa là thời này
in times to come có nghĩa là trong tương lai, đời sau
time immemorial = time out of mind có nghĩa là thời xa xưa
this time tomorrow có nghĩa là lúc này ngày mai
time and again = many and many a time có nghĩa là nhiều lần
time after time có nghĩa là hết lần này đến lần khác
common time có nghĩa là nhịp thông thường
at one time có nghĩa là xưa kia
at other times có nghĩa là vào dịp khác
at a time có nghĩa là kế tiếp nhau; riêng biệt
at the time có nghĩa là vào một lúc nào đó,
at my time of life có nghĩa là ở tuổi tôi
against time có nghĩa là tranh thủ
at times có nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
ahead of time có nghĩa là trước thời hạn, sớm hơn chờ đợi
to be born before one’s time (before times) có nghĩa là đi trước thời đại
behind the times có nghĩa là lạc hậu
every time có nghĩa là bất cứ khi nào có thể được; bất cứ khi nào có thể lựa chọn
for the time being có nghĩa là trong thời gian hiện nay; trong lúc này
from/since time immemorial có nghĩa là ngày xửa ngày xưa
from time to time có nghĩa là thỉnh thoảng; đôi lúc
between times có nghĩa là trong khoảng thời gian ấy
at all times có nghĩa là luôn luôn
to gain time có nghĩa là trì hoãn, kéo dài thời gian
have time on one’s hands/time to kill có nghĩa là ăn không ngồi rồi
in time có nghĩa là kịp giờ
to make up for lost time có nghĩa là lấy lại thời gian đã mất
out of time có nghĩa là không đúng lúc; không đúng nhịp
on time có nghĩa là đúng giờ
time and tide wait for no man có nghĩa là thời gian có chờ đợi ai
time flies có nghĩa là thời gian thấm thoát thoi đưa
the time có nghĩa là đủ thời gian
nine times out of ten = ninety-nine times out of a hundred có nghĩa là hầu như luôn diễn ra, hầu như luôn đúng
down time có nghĩa là giai đoạn tạm nghỉ
absolute time có nghĩa là thời gian tuyệt đối
acceleration time có nghĩa là thời gian tăng tốc
administrative time có nghĩa là thời gian hành chính
a long/short time có nghĩa là một thời gian dài / ngắn
quite a time có nghĩa là khá lâu
critical time có nghĩa là thời gian cao điểm
free time = leisure time có nghĩa là khoảng thời gian rảnh rỗi
Bài viết trên đây đã giải đáp time là danh từ đếm được hay không đếm được cũng như khám phá cách sử dụng của danh từ này trong tiếng Anh. Mong rằng với những chia sẻ trên bạn sẽ biết cách áp dụng từ này chính xác hơn.
Xem thêm: Money là danh từ đếm được hay không đếm được trong TA tại đây.