Trong giao tiếp hàng ngày paper thường được sử dụng với nghĩa là giấy, do đó nhiều người vẫn nghĩ đây là một danh từ không đếm được. Tuy nhiên thực tế danh từ này có nhiều hơn một ý nghĩa nên nếu không nắm chắc bạn có thể áp dụng sai. Ngay sau đây hãy cùng g Aten English khám phá lời giải đáp cho câu hỏi paper là danh từ đếm được hay không đếm được trong bài viết sau.
Paper là danh từ đếm được hay không đếm được?
Paper là một trong số những danh từ đặc biệt trong tiếng Anh thường khiến người học thắc mắc paper là danh từ đếm được hay không đếm được. Thực tế danh từ này có đến hai ý nghĩa khác nhau, do đó tương ứng với từng ý nghĩa sẽ có cách sử dụng riêng.
Nghĩa thường thấy và hay được sử dụng nhất của paper là giấy, giấy tờ hoặc một chất liệu chúng ta có thể viết hay in lên được. Trong trường hợp này paper sẽ được dùng như là một danh từ không đếm được, nó sẽ không đi cùng các từ chỉ số đếm đồng thời không xuất hiện ở dạng số nhiều. Paper sẽ chỉ đi kèm với một số từ chỉ lượng như some, a little hay một số đơn vị như a piece, a sheet of,…
Ngoài ra, trong một số trường hợp paper còn mang nghĩa là một bài báo hay một bài viết và là một danh từ đếm được. Khi đó danh từ này có thể đi cùng các mạo từ và từ chỉ số lượng như a, two,…
Danh từ vừa đếm được vừa không đếm được
Ngoài paper trong tiếng Anh cũng tồn tại một số danh từ đặc biệt vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được đó là:
hair có nghĩa là một sợi tóc – mái tóc
experience có nghĩa là các hoạt động trải nghiệm – kinh nghiệm
chicken có nghĩa là con gà – thịt gà
light có nghĩa là bóng đèn – ánh sáng
room có nghĩa là căn phòng – chỗ trống
work có nghĩa là tác phẩm – công việc
noise có nghĩa là tiếng ồn cụ thể – sự ồn ào
beauty có nghĩa là người đẹp – vẻ đẹp
cold có nghĩa là bệnh cảm – chứng cảm lạnh
glass có nghĩa là cái ly – thủy tinh
history có nghĩa là sách lịch sử – lịch sử
memory có nghĩa là kỷ niệm – trí nhớ
time có nghĩa là lần – thời gian
Tổng hợp cụm từ chứa paper
Trong Khóa học tiếng anh Online bạn cần ghi nhớ ý nghĩa và cách sử dụng của những cụm từ có chứa paper như sau:
carbon paper có nghĩa là giấy than
newspaper có nghĩa là tờ báo
paper cutter có nghĩa là dụng cụ cắt giấy
paper fastener có nghĩa là dụng cụ giữ giấy
photo paper có nghĩa là giấy in ảnh
paper-based có nghĩa là trên giấy
working paper có nghĩa là giấy làm việc
paper pattern có nghĩa là mẩu giấy
past papers có nghĩa là giấy tờ trong quá khứ
plain paper có nghĩa là giấy thường
paper bid có nghĩa là giá thầu giấy
paper clip có nghĩa là kẹp giấy
paper currency có nghĩa là tiền giấy
paper gain có nghĩa là tăng giấy
paper knife có nghĩa là dao cắt giấy
paper mill có nghĩa là xưởng làm giấy
paper birch có nghĩa là một cây bạch dương Bắc Mỹ với vỏ màu trắng bong tróc
paper round có nghĩa là vòng giấy
paper route có nghĩa là tuyến giao báo
paper-thin có nghĩa là giấy mỏng
paper tiger có nghĩa là hổ giấy
paper title có nghĩa là tiêu đề báo
paper towel có nghĩa là khăn giấy
paper trail có nghĩa là dấu vết giấy tờ
paper tape có nghĩa là băng giấy
paper over something có nghĩa là che giấu điều gì đó
paper over the cracks có nghĩa là chắp vá, vá víu, sửa chữa hời hợt
paper profit có nghĩa là lợi nhuận trên giấy tờ
paper pusher có nghĩa là máy đẩy giấy
paper millionaire có nghĩa là triệu phú
paper money có nghĩa là tiền giấy
a paper chase có nghĩa là xử lý tài liệu
cartridge paper có nghĩa là giấy mực
brown paper có nghĩa là giấy màu nâu
crepe paper có nghĩa là giấy nhàu
graph paper có nghĩa là biểu đồ
headed notepaper có nghĩa là đầu giấy
notepaper có nghĩa là giấy ghi chú
rice paper có nghĩa là bánh tráng
rough paper có nghĩa là giấy thô
scrap paper có nghĩa là giấy vụn
scratch paper có nghĩa là giấy nháp
silver paper có nghĩa là giấy bạc
tracing paper có nghĩa là giấy mỏng, trong suốt sử dụng để sao chép
waxed paper có nghĩa là giấy sáp
wrapping paper có nghĩa là giấy gói
writing paper có nghĩa là giấy viết
a piece/sheet of paper có nghĩa là một mảnh/tờ giấy
recycled paper có nghĩa là giấy tái chế
a paper cup/plate/napkin có nghĩa là cốc/đĩa/khăn giấy
a slip of paper. có nghĩa là một tờ giấy
ballot paper có nghĩa là phiếu bầu
blotting paper có nghĩa là giấy thấm
bond paper có nghĩa là trái phiếu giấy
wallpaper có nghĩa là hình nền
waste paper có nghĩa là giấy thải
tissue paper có nghĩa là khăn giấy
the daily/morning paper có nghĩa là báo hàng ngày/buổi sáng
the local paper có nghĩa là báo địa phương
a stack/pile of papers có nghĩa là một chồng/đống giấy tờ
private papers có nghĩa là giấy tờ riêng
walking papers có nghĩa là đuổi ai đó
a mere scrap of paper có nghĩa là không có giá trị
Bài viết trên đây đã giải đáp paper là danh từ đếm được hay không đếm được đồng thời chia sẻ cách sử dụng chi tiết của danh từ này trong tiếng Anh. Chắc chắn rằng với những kiến thức trên bạn đã hiểu hơn về từ vựng này và biết cách áp dụng chính xác trong giao tiếp hàng ngày.
Xem thêm: Thì hiện tại tiếp diễn công thức thế nào và cách sử dụng tại đây.