Experience là danh từ quen thuộc thường được sử dụng trong các đoạn hội thoại bằng tiếng Anh. Do có nhiều ý nghĩa nên từ này cũng xuất hiện trong nhiều trường hợp khác nhau. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá lời giải đáp cho câu hỏi experience là danh từ đếm được hay không đếm được.
Experience là danh từ đếm được hay không đếm được?
Experience là danh từ đếm được hay không đếm được là thắc mắc chung của nhiều thí sinh. Thực tế đây là một danh từ đặc biệt, khi mang nghĩa kinh nghiệm thì đây là danh từ không đếm được nhưng khi mang nghĩa trải nghiệm nó lại là một danh từ đếm được.
Từ đồng nghĩa của experience
knowledge có nghĩa là kiến thức
skill có nghĩa là kỹ năng
adventure có nghĩa là cuộc phiêu lưu
journey có nghĩa là hành trình
expertise có nghĩa là chuyên môn
expedition có nghĩa là thám hiểm
knowledge có nghĩa là kiến thức
proficiency có nghĩa là thành thạo
mastery có nghĩa là sự thành thạo
expertness có nghĩa là tinh thông
competence có nghĩa là năng lực
know-how có nghĩa là kinh nghiệm
familiarity có nghĩa là sự quen thuộc
adeptness có nghĩa là khéo léo
ability có nghĩa là khả năng
experimentation có nghĩa là
contact có nghĩa là thử nghiệm
involvement có nghĩa là liên hệ
maturity skill có nghĩa là kỹ năng trưởng thành
tentative có nghĩa là mang tính thăm dò
event có nghĩa là sự kiện
practice có nghĩa là luyện tập
participation có nghĩa là sự tham gia
patience có nghĩa là tính kiên nhẫn
struggle có nghĩa là đấu tranh
training có nghĩa là đào tạo
understanding có nghĩa là sự hiểu biết
reality có nghĩa là thực tế
wisdom có nghĩa là khôn ngoan
Từ trái nghĩa của experience
inexperience có nghĩa là sự thiếu kinh nghiệm
naivety có nghĩa là sự ngây thơ, khờ dại
ignorance có nghĩa là sự vô hiểu biết, ngu dốt
incompetence có nghĩa là sự bất tài, không đủ năng lực
cluelessness có nghĩa là sự không hiểu biết, mù tịt
inefficiency có nghĩa là sự không hiệu quả, không có hiệu suất
unfamiliarity có nghĩa là sự không quen thuộc
awkwardness có nghĩa là sự vụng về, không linh hoạt
inaptitude có nghĩa là sự không phù hợp, không thích hợp
inability có nghĩa là sự không thể, không có khả năng
illiteracy có nghĩa là mù chữ
verdancy có nghĩa là sự non nớt, thiếu kinh nghiệm
innocence có nghĩa là ngây thơ
nescience có nghĩa là không hiểu biết
immaturity có nghĩa là sự non nớt
rawness có nghĩa là người không kinh nghiệm
clumsiness có nghĩa là sự vụng về
Tổng hợp cụm từ chứa experience
Dưới đây là tổng hợp một số cụm từ chứa experience thường gặp trong Khóa học tiếng anh Online mà bạn cần biết:
personal experience có nghĩa là kinh nghiệm cá nhân
experience of something có nghĩa là kinh nghiệm của một cái gì đó
practical experience có nghĩa là kinh nghiệm thực tế
experience in doing something có nghĩa là có kinh nghiệm trong lĩnh vực hay hoạt động nào đó
experience as something có nghĩa là kinh nghiệm như một cái gì đó
experience with something có nghĩa là có kinh nghiệm về cái gì đó
extensive experience có nghĩa là trải nghiệm sâu sắc
hands-on experience có nghĩa là kinh nghiệm thực hành
good experience có nghĩa là kinh nghiệm quý giá
learn by experience có nghĩa là học hỏi kinh nghiệm
a wealth of experience có nghĩa là một sự giàu kinh nghiệm
learn from experience có nghĩa là học hỏi từ kinh nghiệm
from past experience có nghĩa là từ kinh nghiệm trong quá khứ
in somebody’s experience có nghĩa là theo kinh nghiệm của ai đó
experience of something có nghĩa là kinh nghiệm của một cái gì đó
the collective experience có nghĩa là kinh nghiệm tập thể
first-hand experience có nghĩa là kinh nghiệm đầu đời
share your experience có nghĩa là chia sẻ kinh nghiệm của bạn
near-death experience có nghĩa là trải nghiệm cận tử
out-of-body experience có nghĩa là trải nghiệm thoát xác
experience of doing something có nghĩa là kinh nghiệm làm gì đó
whole experience có nghĩa là toàn bộ kinh nghiệm
own life experience có nghĩa là kinh nghiệm sống của bản thân
learning experience có nghĩa là kinh nghiệm học tập
quite an experience có nghĩa là điều gì đó rất thú vị và đáng giá
customer experience có nghĩa là trải nghiệm khách hàng
user experience có nghĩa là kinh nghiệm người dùng
a fine dining experience có nghĩa là một trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời
put something down to experience có nghĩa là đặt một cái gì đó xuống để trải nghiệm
chalk something up to experience có nghĩa là xem một thứ gì đó không tốt như là bài học kinh nghiệm
experience a loss có nghĩa là trải qua một sự mất mát
experience a problem/difficulty có nghĩa là trải qua một vấn đề/khó khăn
accumulated experience có nghĩa là tích lũy kinh nghiệm
acting experience có nghĩa là kinh nghiệm diễn xuất
actual experience có nghĩa là trải nghiệm thực tế
experience curve có nghĩa là đường cong kinh nghiệm
experience economy có nghĩa là kinh tế trải nghiệm
relevant experience có nghĩa là kinh nghiệm liên quan
gain experience có nghĩa là tích lũy kinh nghiệm
lack of experience có nghĩa là thiếu kinh nghiệm
to know from experience có nghĩa là rút kinh nghiệm
to experience harsh trials có nghĩa là trải qua những thử thách gay go
labour experience có nghĩa là kinh nghiệm lao động
law of experience có nghĩa là luật kinh nghiệm
operational experience có nghĩa là kinh nghiệm vận hành
Trên đây là lời giải đáp chi tiết cho câu hỏi experience là danh từ đếm được hay không đếm được cũng như khám phá cách sử dụng của trong ngữ pháp tiếng Anh. Mong rằng qua những chia sẻ này bạn sẽ sử dụng từ vựng này chính xác khi giao tiếp hàng ngày.
Xem thêm: Khái niệm danh từ chung và danh từ riêng tiếng anh là gì tại đây.