Trong thời buổi hội nhập như hiện nay, việc giao tiếp thành thạo bằng tiếng Anh được coi là kỹ năng cơ bản mà ai cũng cần có. Kỹ năng này không chỉ giúp bạn có cơ hội làm quen với những người bạn mới mà còn dễ dàng nắm bắt cơ hội thăng tiến trong công việc. Trong bài viết sau đây Aten English sẽ chia sẻ các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng thường được sử dụng để giới thiệu bản thân mà bạn cần ghi nhớ.
Các câu giao tiếp tiếng Anh bắt đầu và kết thúc lời giới thiệu
Trong môi trường hàng ngày hay trong công việc các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng dùng để giới thiệu bản thân thường xuyên được sử dụng. Thông qua đây bạn có thể nêu sơ qua những đặc điểm nổi bật của mình đồng thời gây ấn tượng với mọi người xung quanh. Dưới đây là tổng hợp một số cấu trúc mà chúng ta nên áp dụng:
Hello everyone có nghĩa là Xin chào tất cả mọi người
Good morning có nghĩa là Chào buổi sáng
Pleased to meet you có nghĩa là Hân hạnh được gặp bạn
Very nice to meet you có nghĩa là Rất vui được gặp bạn
Good to know you có nghĩa là Vui được biết bạn.
It’s a pleasure to meet you có nghĩa là Hân hạnh được gặp bạn.
Pleasure có nghĩa là Hân hạnh.
I don’t think we’ve actually met formally yet. có nghĩa là Tôi nghĩ là chúng ta chưa chính thức làm quen.
That’s some interesting information about me. Thank you for listening! có nghĩa là Đó là một số thông tin thú vị về tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe!
Các câu giao tiếp tiếng Anh giới thiệu tên, tuổi, quê quán
Trong Khóa học tiếng anh Online, để giới thiệu tên tuổi và quê quán của bản thân bạn có thể ứng dụng các mẫu câu sau:
I’m tôi có nghĩa là Tôi là
You can also call me có nghĩa là Bạn cũng có thể gọi tôi là
My nickname is có nghĩa là Biệt danh của tôi là
My English name có nghĩa là Tên tiếng Anh của tôi là
My full/ first/ last name is có nghĩa là Tên đầy đủ/ tên đệm của tôi là
You can call me có nghĩa là Bạn có thể gọi tôi là
They call me có nghĩa là Họ gọi tôi là
Please call me có nghĩa là Làm ơn hãy gọi tôi là
Everyone calls me có nghĩa là Mọi người gọi tôi là
I’m around your age. có nghĩa là Tôi ngang tuổi bạn.
I’m … years old có nghĩa là Tôi… tuổi
I’m có nghĩa là Tôi… tuổi
I’m over/ almost/ nearly có nghĩa là Tôi tròn… tuổi/ Tôi gần… tuổi
I’m in my early twenties/ late thirties có nghĩa là Tôi đang ở tuổi đôi mươi / ba mươi tuổi.
I’m from Vietnam/ Hanoi có nghĩa là Tôi đến từ Việt Nam/Hà Nội
I was born in có nghĩa là Tôi được sinh ra ở
I was born and grew up in có nghĩa là Tôi được sinh ra và lớn lên ở
I live in có nghĩa là có nghĩa là Tôi sống ở
I spent most of my life in có nghĩa là Tôi đã dành phần lớn cuộc đời mình ở
I grew up in có nghĩa là Tôi lớn lên ở
There are … members in my family có nghĩa là Có … thành viên trong gia đình tôi.
I come from a family of … members có nghĩa là Tôi đến từ một gia đình với … thành viên.
Các câu giao tiếp tiếng Anh giới thiệu tình trạng học vấn
I’m working for/at có nghĩa là Tôi đang làm việc cho/ tại
I’ve been working at Star company for 3 months. có nghĩa là Tôi đã làm việc ở công ty Star được 3 tháng.
I’m looking for a job có nghĩa là Tôi đang tìm việc.
I major in accounting có nghĩa là Tôi học ngành kế toán
My major is accounting có nghĩa là Chuyên ngành của tôi là kế toán.
I’m a freshman/ sophomore/ junior/ senior có nghĩa là Tôi là sinh viên năm nhất/ năm hai/ năm ba/ năm cuối.
I’m unemployed = I am out of work = I have been made redundant = I am between jobs có nghĩa là Tôi đang thất nghiệp
Các câu giao tiếp tiếng Anh giới thiệu sở thích
My hobbies are có nghĩa là Các sở thích của tôi là
I’m interested in có nghĩa là Các sở thích của tôi là
I have a passion for có nghĩa là Tôi có niềm đam mê với
My favorite place is có nghĩa là Nơi yêu thích của tôi là
I enjoy Ving /N có nghĩa là Tôi thích
I’m a big fan of Ving /N có nghĩa là Tôi là một fan bự của
I have a great interest in Ving /N có nghĩa là Tôi là một fan bự của
I have a great passion for Ving /N có nghĩa là Tôi có một niềm đam mê lớn dành cho…
I always hope to V có nghĩa là Tôi luôn hy vọng
I always dream of Ving/N có nghĩa là Tôi luôn mơ về
My goal is + V-ing có nghĩa là Mục tiêu của tôi là
My favorite day of the week is … because có nghĩa là Ngày yêu thích trong tuần của tôi là… vì…
In my free time, I like có nghĩa là Vào thời gian rảnh rỗi, tôi thích
I like … when I’m free có nghĩa là Tôi thích… khi tôi rảnh
At weekends I sometimes go to có nghĩa là Cuối tuần thỉnh thoảng tôi sẽ….
Trên đây là tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng thường được sử dụng khi giới thiệu bản thân. Mong rằng với những chia sẻ này bạn sẽ tự tin và thoải mái hơn để làm quen với những người bạn mới hay một môi trường mới.
Xem thêm: Học tiếng anh online miễn phí tốt nhất trên Youtube tại đây.