Các câu hỏi giao tiếp tiếng anh thông dụng ai cũng cần biết

Các câu hỏi giao tiếp tiếng anh thông dụng ai cũng cần biết dưới đây sẽ giúp bạn hoàn thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn để nói chuyện với người đối diện. Cùng Aten English tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé!

Các câu giao tiếp thường gặp trong đời sống

1. How are you doing?
(Dạo này bạn thế nào?)
2. What’s your name?
(Tên bạn là gì?)
3. How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi?)
4. Where are you from?
(Bạn tới từ đâu?)
5. Where is your hometown?
(Quê bạn ở đâu?)
6. What’s your job?/ What do you do?
(Bạn làm nghề gì?)
7. Where do you work?
(Bạn làm ở đâu?)
8. How long have you worked there?
(Bạn làm ở đó bao lâu rồi?)
9. What are your interests?
(Sở thích của bạn là gì?)
10. What do you do in your free time?
(Bạn làm gì trong thời gian rảnh của bạn?)
hinh-anh-cac-cau-hoi-giao-tiep-tieng-anh-1
Giao tiếp tiếng anh cơ bản

Câu hỏi giao tiếp tiếng anh khi đi làm

Các câu hỏi giao tiếp tiếng Anh với đồng nghiệp

1. Are you available for a meeting/ discussion tomorrow morning?
(Bạn có trống lịch để tham dự một buổi họp/ thảo luận sáng mai không?)
2. Do you have any ideas for the up-coming campaign/ project?
(Bạn có ý tưởng gì cho chiến dịch/ dự án sắp tới không?)
3. How is the project going?
(Dự án thế nào rồi?)
4. Have you completed your task?
(Bạn làm xong việc của bạn chưa?)
5. Do you need help with the report/ quotation/…?
(Bạn có cần giúp đỡ với bản báo cáo/ báo giá/… không?)
6. Can you take a look at this report/ quotation/…?
(Bạn có thể nhìn qua bản báo cáo/ báo giá/… này không?)
7. Have you contacted that client/ customer/…?
(Bạn đã liên lạc với khách hàng/… đó chưa?)
8. Have you informed your leader/ your team/… of this?
(Bạn đã báo với nhóm trưởng của bạn/ nhóm của bạn/… về điều này chưa?)
9. Have you tried + V-ing/ noun (phrase)?Bạn đã thử… chưa?
(Dùng để đưa ra gợi ý/ đề xuất về các biện pháp/ giải pháp/ cách thức/…)
10. Why don’t you + V (bare)?  Sao bạn không…?
(Dùng để đưa ra gợi ý/ đề xuất về các biện pháp/ giải pháp/ cách thức/…)

Những câu hỏi giao tiếp tiếng Anh với khách hàng

1. Can we meet (again) to talk about + V-ing/ noun (phrase)? (Không trang trọng.)
(Chúng ta có thể gặp (lại) để nói về +…?)
2. Would it be possible for us to visit your office to discuss + V-ing/ noun (phrase)? (Trang trọng.)
(Liệu chúng tôi có thể tới văn phòng của ông/ bà để thảo luận về +…?)
3. Can I have your contact? (Không trang trọng.)
(Tôi có thể xin thông tin liên lạc của bạn không?)
4. May I have your contact, sir/ madam? (Trang trọng.)
(Ông/ Bà có thể cho tôi xin liên lạc được không?)
5. How is the project/ production going?
(Dự án/ Việc sản xuất thế nào rồi?)
6. Can you send us the quotation/ the project overview/… before this Friday/…?
(Bạn có thể gửi cho chúng tôi báo giá/ tổng quan dự án/… trước thứ Sáu này/… không?)
7. Can we have a look at the production line?
(Chúng tôi có thể xem qua dây chuyền sản xuất được không?)
8. How many factories does your company have?
(Công ty bạn có bao nhiêu nhà máy?)
9. How many workers does your factory have?
(Nhà máy của bên bạn có bao nhiêu nhân viên?)
10. Let’s get down to the business, shall we?
(Chúng ta bắt đầu bàn luận công việc nhé?)

Những câu hỏi giao tiếp tiếng Anh cơ bản ở nhà hàng

Đến nhà hàng bạn cũng cần chú ý các câu hỏi giao tiếp tiếng anh dưới đây nữa nhé!
hinh-anh-cac-cau-hoi-giao-tiep-tieng-anh-2
Các câu giao tiếp tiếng anh trong nhà hàng
1. Are you ready to order sir/ madam?
(Ông/ Bà đã sẵn sàng gọi món chưa?)
2. What would you like, sir/ madam?
(Ông/ Bà muốn dùng món gì?)
3. Can I get you anything else?/ Would you like anything else?
(Quý khách có muốn dùng thêm gì không?)
4. Would you like something to drink?
(Quý khách có muốn uống gì không?)
5. Would you care for an appetizer/ a beer/…?
(Quý khách có muốn dùng khai vị/ bia/…?)
6. How would you like your steak (done)?
(Quý khách muốn bít tết được làm như thế nào?)
7. Do you have any vegetarian dishes?
(Bên bạn có món chay nào không?)
8. Can I have the menu, please?
(Cho tôi xin menu với.)
9. What would you recommend?
(Cho tôi xin menu với.)
10. Can I have a glass of water, please?
(Cho tôi xin một ly nước.)

Các câu hỏi giao tiếp tiếng Anh cơ bản khi mua sắm

1. How can I help you?
(Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)
2. Are you looking for anything in particular?
(Quý khách có đang tìm món gì cụ thể không?)
3. Would you like to try it on?
(Quý khách có muốn thử món đó lên không?)
4. Would you like to take a look at + noun (phrase)?
(Quý khách có muốn thử món đó lên không?)
5. Do you need anything else?
(Quý khách có cần món gì thêm không?)
6. How would you like to pay for this?
(Quý khách muốn thanh toán cho món này như thế nào?)
7. Do you have this + noun + in red/ blue/…/ extra small/ small/ medium/ large/ extra large/…?
(Bạn có món này mà màu đỏ/ xanh/…/ size XS/ size S/ size M/ size L/ size XL/…?)
8. Can I try this on?
(Tôi có thể thử món này không?)
9. Is this on sale?
(Món này có được giảm giá không?)
10. Do you take credit card/ cash/…?
(Bạn có nhận thẻ tín dụng/ tiền mặt/… không?)
hinh-anh-cac-cau-hoi-giao-tiep-tieng-anh-3
Các câu thường gặp khi đi mua sắm

Những câu hỏi giao tiếp tiếng Anh khi đi du lịch

1. Excuse me! Can you show me the way to + noun (phrase)?
(Xin lỗi! Bạn có thể chỉ tôi đường tới…?)
2. Excuse me! How can I get to + noun (phrase)?
(Xin lỗi! Làm thế nào để tôi tới…?)
3. Sorry to bother you, but is this the right way to + noun (phrase)?
Xin lỗi vì làm phiền bạn nhưng đây có phải lối đi đúng tới… không?)
4. Sorry to bother you, but where can I find + noun (phrase)?
(Xin lỗi vì làm phiền bạn nhưng tôi có thể tìm… ở đâu?)
5. Excuse me! Is this the train/ bus/… to + noun (phrase)?
(Xin lỗi! Đây có phải là tàu/ xe buýt/… tới… không?)
6. Excuse me! Is there a/an + noun (phrase) around here?
(Xin lỗi! Có… nào gần đây không?)
7. Excuse me! Can I use your phone for just a moment? Mine is out of battery.
(Xin lỗi! Tôi có thể dùng điện thoại của bạn một chút được không? Điện thoại của tôi bị hết pin.)
8. Sorry to bother you, but my + noun (phrase) was stolen. Where can I seek help?
(Xin lỗi vì làm phiền bạn nhưng… của tôi bị trộm. Tôi có thể tìm kiếm sự giúp đỡ ở đâu?)
9. I would love to book a double room for two? How much is it per night?
(Tôi muốn đặt một phòng đôi cho hai người? Bao nhiêu tiền một đêm?)
10. Can I have a room with a/ an ocean/ mountain/… view?
(Tôi có thể đặt một phòng nhìn ra biển/núi/… được không?)
Trên đây là tổng hợp các câu hỏi giao tiếp tiếng anh thông dụng áp dụng trong đa số các tình huống mà bạn nên biết. Chúc các bạn áp dụng thành công!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài