Từ vựng tiếng Anh thương mại trọn bộ thông dụng giúp bạn học tiếng Anh tốt và ứng dụng thuần thục trong môi trường làm việc. Cùng Aten English tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Định nghĩa về tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh thương mại được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau, cho đến hiện tại chưa có một định nghĩa nào được thống nhất. Tuy nhiên theo cách hiểu chung nhất thì tiếng Anh thương mại là những từ vựng được dùng trong bối cảnh kinh doanh, giao dịch hay tài chính ngân hàng.
Phân biệt giữa tiếng Anh thương mại và tiếng Anh nói chung
Có thể dễ thấy tiếng Anh thương mại chỉ là một phần nhỏ trong phần học tiếng Anh chung. Học từ vựng tiếng Anh thương mại sẽ tập trung vào các chủ đề kinh tế, giao thương… Tuy nhiên cách sử dụng trong văn nói và văn viết của tiếng Anh có những điểm khác biệt so với tiếng Anh thông thường ở những đặc điểm dưới đây.
Tính rõ ràng và chính xác khi giao tiếp
Kinh tế là lĩnh vực đòi hỏi sự linh hoạt và độ chính xác cao vì thế từ vựng về chủ đề này luôn mang tính chi tiết cao. Điều này khiến cho các hiểu lầm trong làm ăn có thể giảm thiểu tối đa và tránh được tổn thật. Việc sử dụng từ vựng một cách chính xác là điều kiện tiên quyết thể hiện sự chuyên nghiệp. Vậy nên việc học giao tiếp bằng tiếng Anh thương mại không phải là điều đơn giản mà cần sự luyện tập và kiên trì.
Khác biệt về độ dài từ vựng
Khi giao tiếp hay nghiên cứu về chủ đề thương mại trong tiếng Anh, bạn học nên dùng những từ ngữ ngắn và nghĩa trọng tâm. Hãy tránh dùng từ mang nghĩa ẩn dụ hay đa nghĩa khiến cho câu văn khó hiểu, dễ gây hiểu lầm.
Một số lưu ý cần tránh khi dùng từ vựng như
- Từ mang nghĩa không trực tiếp: Time heals all wounds (thời gian chữa lành mọi vết thương)…
- Tránh sử dụng thành ngữ (idiom): hot potatoes, as cool as cucumber…
- Tránh dùng cụm đồng từ: take care, blow up…
- Các động từ dài
- Ngữ pháp
Không nên sử dụng ngữ pháp tiếng Anh quá phức tạp khiến cho câu dài và nhiều thành phần câu thừa thãi. Tốt nhất trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, nên ưu tiên sử dụng các cấu trúc đơn giản tạo câu mang nghĩa trực tiếp. Như vậy khi giao tiếp sẽ khiến người nghe hiểu được vấn đề nhanh hơn mà không gây hiểu lầm.
Tổng hợp từ vựng về tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh thương mại kết hợp nhiều chủ đề rộng khác nhau. Hãy cùng học ngay trọn bộ từ vựng được phân loại dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt
@ = at /æt/: Thấy trong các địa chỉ email
a/c = account /əˈkaʊnt/: Tài khoản
admin = administration, administrative /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n,/ /ədˈmɪnɪstrətɪv/: Hành chính, quản lý
ad/advert = advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/: Quảng cáo
AGM = annual general meeting /ˈænjʊəl ˈʤɛnərəl ˈmiːtɪŋ/: Hội nghị toàn thể hàng năm
a.m = ante meridiem /ˈæntɪ məˈrɪdɪəm/: Buổi sáng
a/o = account of /əˈkaʊnt ɒv/: Thay mặt, đại diện
AOB = any other business /ˈɛni ˈʌðə ˈbɪznɪs/: Doanh nghiệp khác
ASAP = as soon as possible /æz suːn æz ˈpɒsəbl/: Sớm nhất có thể
ATM = Automated Teller Machine /ˈɔːtəmeɪtɪd ˈtɛlə məˈʃiːn/: Máy rút tiền tự động
attn = for the attention of /fɔː ði əˈtɛnʃ(ə)n ɒv/: Gửi cho ai (đầu thư)
a/c = account /əˈkaʊnt/: Tài khoản
admin = administration, administrative /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n,/ /ədˈmɪnɪstrətɪv/: Hành chính, quản lý
ad/advert = advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/: Quảng cáo
AGM = annual general meeting /ˈænjʊəl ˈʤɛnərəl ˈmiːtɪŋ/: Hội nghị toàn thể hàng năm
a.m = ante meridiem /ˈæntɪ məˈrɪdɪəm/: Buổi sáng
a/o = account of /əˈkaʊnt ɒv/: Thay mặt, đại diện
AOB = any other business /ˈɛni ˈʌðə ˈbɪznɪs/: Doanh nghiệp khác
ASAP = as soon as possible /æz suːn æz ˈpɒsəbl/: Sớm nhất có thể
ATM = Automated Teller Machine /ˈɔːtəmeɪtɪd ˈtɛlə məˈʃiːn/: Máy rút tiền tự động
attn = for the attention of /fɔː ði əˈtɛnʃ(ə)n ɒv/: Gửi cho ai (đầu thư)
Xem thêm: Khóa học tiếng anh giao tiếp trọn đời
approx = approximately /əˈprɒksɪmɪtli/: Xấp xỉ
A.V = Authorized Version /ˈɔːθəˌraɪzd ˈvɜːʃən/: Ủy quyền
bcc = blind carbon copy /blaɪnd ˈkɑːbən ˈkɒpi/: Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người đọc không thể thấy những người còn lại được gửi
cc = carbon copy /ˈkɑːbən ˈkɒpi/: Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người nhận thấy được những người còn lại
CEO = Chief Executive Officer /ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/: Giám đốc điều hành
℅ = care of /keər ɒv/: Gửi cho ai (đầu thư)
Co = Company /ˈkʌmpəni/: Công ty
cm = centimetre /ˈsɛntɪˌmiːtə/: Xăng-ti-mét
COD = Cash On Delivery /kæʃ ɒn dɪˈlɪvəri/: Dịch vụ chuyển phát thu tiền hộ
dept = department /dɪˈpɑːtmənt/: Phòng, ban
approx = approximately /əˈprɒksɪmɪtli/: Xấp xỉ
A.V = Authorized Version /ˈɔːθəˌraɪzd ˈvɜːʃən/: Ủy quyền
bcc = blind carbon copy /blaɪnd ˈkɑːbən ˈkɒpi/: Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người đọc không thể thấy những người còn lại được gửi
cc = carbon copy /ˈkɑːbən ˈkɒpi/: Chuyển tiếp email cho nhiều người trong đó người nhận thấy được những người còn lại
CEO = Chief Executive Officer /ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/: Giám đốc điều hành
℅ = care of /keər ɒv/: Gửi cho ai (đầu thư)
Co = Company /ˈkʌmpəni/: Công ty
cm = centimetre /ˈsɛntɪˌmiːtə/: Xăng-ti-mét
COD = Cash On Delivery /kæʃ ɒn dɪˈlɪvəri/: Dịch vụ chuyển phát thu tiền hộ
dept = department /dɪˈpɑːtmənt/: Phòng, ban
Từ vựng tiếng Anh thương mại
Từ vựng tiếng Anh thương mại chủ đề các loại hình doanh nghiệp
Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/: Công ty cổ phần/CTCP
State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty của nhà nước
Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty cá nhân, tư nhân
Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh
Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh
Company /ˈkʌmpəni/: Công ty
Enterprise /ˈentəpraɪz/: Doanh nghiệp
Corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/: Tập đoàn
Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty mẹ
Subsidiary /səbˈsɪdiəri./: Công ty con
Affiliate /əˈfɪlieɪt/:Công ty liên kết
Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn/ CTTNHH
State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty của nhà nước
Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty cá nhân, tư nhân
Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh
Joint venture company /ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh
Company /ˈkʌmpəni/: Công ty
Enterprise /ˈentəpraɪz/: Doanh nghiệp
Corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/: Tập đoàn
Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty mẹ
Subsidiary /səbˈsɪdiəri./: Công ty con
Affiliate /əˈfɪlieɪt/:Công ty liên kết
Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn/ CTTNHH
Từ vựng tiếng Anh thương mại chủ đề các phòng ban
Marketing Department /‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng tiếp thị – Marketing
Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kinh doanh
Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng của bộ phận Quan hệ công chúng
Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Hành chính
Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nhân sự
Training Department /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Đào tạo
Accounting Department /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kế toán
Treasury Department /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Ngân quỹ
International Relations Department /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng ban quan hệ quốc tế
Local Payment Department /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nội địa
International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nước ngoài
Information Technology Department /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Công nghệ và thông tin
Customer Service Department /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Chăm sóc khách hàng
Sales Department /seil dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kinh doanh
Public Relations Department /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng của bộ phận Quan hệ công chúng
Administration Department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Hành chính
Human Resource Department /‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Nhân sự
Training Department /‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Đào tạo
Accounting Department /ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Kế toán
Treasury Department /‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Ngân quỹ
International Relations Department /,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng ban quan hệ quốc tế
Local Payment Department /ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nội địa
International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Thanh toán nước ngoài
Information Technology Department /,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Công nghệ và thông tin
Customer Service Department /‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/: Phòng Chăm sóc khách hàng
Trên đây là từ vựng tiếng Anh thương mại hỗ trợ bạn học tốt và hiệu quả hơn. Chúc các bạn ứng dụng thành công!