Bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là chìa khóa mở cánh cửa cho sự thành công trong nghề nghiệp y học. Hãy cùng Aten English khám phá những thuật ngữ quan trọng và cách cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành điều dưỡng trong bài viết này!

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng chỉ thói quen sức khỏe

Dưới đây là danh sách một số từ vựng chuyên ngành điều dưỡng chỉ các thói quen chăm sóc sức khỏe:
  1. Aerobics: Thể dục nhịp điệu
  2. Calorie: Calo
  3. Diet: Chế độ ăn kiêng
  4. Excess: Dư thừa
  5. Function: Chức năng
  6. Growth: Sự phát triển
  7. Gymnasium: Phòng tập thể hình
  8. Gym: Phòng tập
  9. Habit: Thói quen
  10. Harmful: Có hại
  11. Health: Sức khỏe
  12. Hygiene: Vệ sinh
  13. Nutrition: Chất dinh dưỡng
  14. Over-the-Counter Drugs: Vượt quá số dược liệu
  15. Posture: Tư thế
  16. Respiration: Hô hấp
  17. Working out: Tập thể dục
Hinh-anh-bo-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-dieu-duong-1
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng chỉ thói quen sức khỏe

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng chỉ việc kiểm tra

Dưới đây là danh sách một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng liên quan đến việc kiểm tra:

  1. Addiction: Chất gây nghiện
  2. Allergy: Dị ứng
  3. Ache: Cơn đau
  4. Blood pressure: Huyết áp
  5. Calcium: Canxi
  6. Clinical trial: Thử nghiệm lâm sàng
  7. Diagnose: Chẩn đoán
  8. Hormone: Nội tiết tố
  9. Immunization: Tiêm chủng
  10. Insurance: Bảo hiểm
  11. Prenatal: Trước khi sinh
  12. Vital signs: Dấu hiệu sinh tồn
  13. Weight: Cân nặng

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng chỉ căn bệnh

Dưới đây là danh sách một số từ vựng chuyên ngành điều dưỡng liên quan đến các căn bệnh:

  1. AIDS: bệnh từ virus HIV
  2. Anemia: Thiếu máu
  3. Anorexia: Chán ăn
  4. Antidote: Thuốc giải độc
  5. Anxiety: Sự lo lắng
  6. Bacteria: Vi khuẩn
  7. Cure: Chữa trị
  8. Dehydration: Mất nước
  9. Depression: Trầm cảm
  10. Disorder: Rối loạn
  11. Fracture: Gãy xương
  12. Frenzy: Điên cuồng
  13. Hazard: Nguy hiểm
  14. HIV: vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người gây ra bệnh AIDS
  15. Hyperglycemia: Tăng đường huyết
  16. Hypertension: Tăng huyết áp
  17. Infertility: Vô sinh
  18. Inflammation: Viêm, sưng tấy
  19. Influenza: Cúm
  20. Kidney disease: Bệnh thận
  21. Lead poisoning: Ngộ độc chì
  22. Metabolism: Trao đổi chất
  23. Pregnancy: Mang thai
  24. Prescription: Đơn thuốc
  25. Rehabilitation: Phục hồi chức năng
  26. Sexually Transmitted Infections: Nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục
  27. Skin Cancer: Ung thư da
  28. Sore Throat: Đau họng
  29. Toxin: Độc tố

Tham khảo: Khóa học tiếng Anh 1 kèm 1 với người nước ngoài

Hội thoại giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Đoạn hội thoại giao tiếp Tiếng Anh về chuyên ngành điều dưỡng giữa một y tá và một bệnh nhân trong một bệnh viện:

Hội thoại 1

Y tá: Good morning! How are you feeling today?

Bệnh nhân: Good morning. I’ve been having some pain in my chest.

Y tá: I’m sorry to hear that. Let me check your vital signs first. Have you been experiencing any shortness of breath or dizziness?

Bệnh nhân: Yes, a bit of shortness of breath.

Y tá: Okay. I’ll take note of that. On a scale from 1 to 10, how would you rate your pain?

Bệnh nhân: Around 7.

Y tá: Thank you for letting me know. I’ll inform the doctor. In the meantime, I’ll prepare some pain relief for you. Can you describe the type of pain you’re experiencing?

Bệnh nhân: It’s a sharp pain, and it seems to radiate to my left arm.

Y tá: Alright. I’ll make sure the doctor is aware of that. Please bear with us for a moment, and we’ll provide you with the necessary care.

Hinh-anh-bo-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-dieu-duong-2
Hội thoại giao tiếp Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Hội thoại 2

Y tá: Good afternoon! How are you feeling now? Any improvement in your chest pain?

Bệnh nhân: After taking the pain relief, I feel a bit better, but the pain is still there.

Y tá: I appreciate your honesty. Let me inform the doctor about your current condition. In the meantime, I’ll prepare for a blood pressure check and an ECG to get a better understanding of your situation.

Bệnh nhân: Thank you. I’m a bit worried about the test results.

Y tá: It’s completely normal to feel concerned. We’re here to support you. The doctor will explain the results to you and discuss the next steps based on your condition. Is there anything specific you’d like to know or ask about the tests?

Bệnh nhân: I just hope to get a clear understanding of what’s going on.

Y tá: I understand. We’ll do our best to keep you informed and comfortable throughout the process. If you have any questions or concerns, feel free to let us know.

Cách cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành điều dưỡng hiệu quả

  • Sử dụng từng từ trong câu cả khi nói và viết. Cố gắng sử dụng các từ trong cuộc trò chuyện hoặc chỉ luyện tập bằng cách nói với chính mình bằng cách sử dụng từ vựng mục tiêu.
  • Sau khi viết từng từ trong câu, hãy viết một số đoạn văn mô tả chuyên môn của bạn về chăm sóc sức khỏe hoặc điều dưỡng.
  • Tìm hiểu các từ Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng đồng nghĩa và trái nghĩa bằng cách sử dụng từ điển đồng nghĩa trực tuyến để mở rộng hơn nữa vốn từ vựng về điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe của bạn.
  • Sử dụng từ điển trực quan để giúp bạn tìm hiểu tên của các thiết bị cụ thể được sử dụng trong chăm sóc sức khỏe.
  • Hãy lắng nghe đồng nghiệp và lưu ý cách họ sử dụng những từ này. Nếu họ sử dụng những từ mà bạn không hiểu, hãy yêu cầu họ giải thích khi có thời gian.
  • Tìm kiếm trực tuyến thông tin về điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe nói chung. Nghe podcast về chủ đề này, đọc blog về nông nghiệp. Luôn cập nhật thông tin bằng tiếng Anh và kiến thức về từ vựng liên quan của bạn sẽ phát triển nhanh chóng.

Bạn còn chần chừ gì mà không tham gia ngay khóa học Tiếng Anh online với chúng tôi!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài