Bạn bao giờ tự hỏi: “Làm cách nào để nâng cao khả năng trò chuyện với người bản xứ?” hoặc “Làm cách nào để nói tiếng Anh lưu loát hơn?” Câu trả lời chính là học những cụm từ tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Cùng Aten khám phá bộ 99 câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong cuộc sống nhé!
85 cụm từ tiếng Anh giao tiếp hàng ngày
English | Vietnamese |
1. Help yourself ! | – Cứ tự nhiên đi ! |
2. Absolutely! | – Chắc chắn rồi ! |
3. What have you been doing? | – Dạo này đang làm gì vậy? |
4. Nothing much. | – Không có gì mới cả. |
5. What’s on your mind? | – Bạn đang lo lắng (nghĩ) về cái gì vậy? |
6. I was just thinking. | – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. |
7. I was just daydreaming. | – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. |
8. It’s none of your business. | – Không phải là chuyện của bạn. |
9. Is that so? | – Vậy hả? |
10. How come? | – Làm thế nào vậy? |
11. How’s it going? | – Dạo này sao rồi? |
12. Definitely! | – Quá đúng ! |
13. Of course! | – Dĩ nhiên ! |
14. You’d better believe it! | – Chắc chắn mà. |
15. I guess so. | – Tôi đoán vậy. |
16. There’s no way to know. | – Làm sao mà biết được. |
17. I can’t say for sure. | – Tôi không thể nói chắc. |
18. This is too good to be true! | – Chuyện này khó tin quá ! |
19. No way! (Stop joking!) | – Thôi đi (đừng đùa nữa ). |
20. I got it. | – Tôi hiểu rồi. |
21. Right on! (Great!) | – Quá đúng ! |
22. I did it! (I made it!) | – Tôi thành công rồi ! |
23. Got a minute? | – Có rảnh không? |
24. About when? | – Vào khoảng thời gian nào? |
25. I won’t take but a minute. | – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. |
26. Speak up! | – Hãy nói lớn lên. |
27. Have you seen James? | – Có thấy James không? |
28. So we’ve met again, eh? | – Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
29. Come here. | – Đến đây. |
30. Come over. | – Ghé chơi. |
31. Don’t go yet. | – Đừng đi vội. |
32. Please go first. After you. | – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau. |
33. Thanks for letting me go first. | – Cám ơn đã nhường đường. |
34. What a relief! | – Thật là nhẹ nhõm. |
35. What the hell are you doing? | – Anh đang làm cái quái gì thế kia? |
36. You’re a life saver. | – Bạn đúng là cứu tinh. |
37. I know I can count on you. | – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
38. Get your head out of your ass! | – Đừng có giả vờ khờ khạo ! |
39. That’s a lie! | – Xạo quá đi ! |
40. Do as I say, please. | – Làm ơn nghe theo lời tôi. |
41. This is the limit! | – Đủ rồi đó ! |
42. Explain to me why you behaved badly. | – Hãy giải thích cho tôi tại sao bạn lại cư xử tệ thế. |
43. Ask for it! | – Tự mình làm thì tự mình chịu đi ! |
44. In the nick of time. | – Thật là đúng lúc. |
45. No litter here. | – Cấm vứt rác tại đây. |
46. Go for it! | – Cứ liều thử xem sao. |
47. What a jerk! | – Thật là đáng ghét. |
48. How cute! | – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá ! |
49. None of your business! | – Không phải việc của bạn. |
50. Don’t peep! | – Đừng nhìn lén ! |
51. What I’m going to do if he does not pick me up? | – Làm sao đây nếu anh ấy không đến đón tôi? |
52. Stop it right away! | -Có thôi ngay đi không. |
53. What a beautiful dress! | – Cái váy này đẹp thật! |
54. You’d better stop dawdling. | – Bạn tốt hơn hết là không nên la cà. |
55. Say cheese! | – Cười lên nào! (Khi chụp hình ) |
56. Be nice! | – Ngoan nha! (Nói với trẻ con ) |
57. Bottoms up! | – 100% nào ! |
58. Me? Not likely! | – Tôi hả? Không đời nào ! |
59. Scratch one’s head. | – Nghĩ muốn nát óc. |
60. Take it or leave it! | – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi ! |
61. Hell with haggling! | – Mặc kệ nó ! |
62. Mark my words! | – Nhớ kỹ lời tôi đó ! |
63. What nice weather! | – Thời tiết đẹp thật đó! |
64. Enjoy your meal! | – Ăn ngon miệng nhé! |
65. It serves you right! | – Thật đáng đời! |
66. The more, the merrier! | – Càng đông càng vui |
67 . Boys will be boys! | – Nó chỉ là trẻ con thôi mà ! |
68. Amazing! Good job! | – Làm tốt lắm ! |
69. Just for fun! | – Chỉ cho vui thôi. |
70. Try your best! | – Cố gắng lên. |
71. Make some noise! | – Sôi nổi lên nào ! |
72. Congratulations! | – Xin chúc mừng ! |
73. Rain cats and dogs. | – Mưa tầm tã. |
74. Love you love your dog. | – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng. |
75. Just kidding (joking) | – Chỉ đùa thôi. |
76. No, not a bit. | – Không chẳng có gì. |
77. Nothing particular! | – Không có gì đặc biệt cả. |
78. Have I got your word on that? | – Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? |
79. You ‘ll have to step on it. | – Bạn phải đi ngay. |
80. I’m in a hurry. | – Tôi đang vội. |
81. Sorry for bothering! | – Xin lỗi vì đã làm phiền. |
82.Poor you/me/him/her..! | – Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy. |
83. What do you do in your free time? | – Bạn làm gì vào thời gian rảnh thế? |
84. I’ll be shot if I know. | – Biết chết liền. |
85. (to) argue hot and long |
Học cụm từ tiếng Anh giao tiếp hàng ngày với Aten
Không chỉ giảng dạy kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh, Aten còn kết hợp truyền đạt những kỹ năng mềm quan trọng qua những chủ đề hữu ích trong cuộc sống. Được tích hợp phần mềm điều chỉnh phát âm và các bài thực hành nói tiếng Anh theo chủ đề, Aten ngày càng được nhiều bạn học ưa chuộng để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Hy vọng rằng các câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày trên Aten sẽ giúp bạn nhanh chóng đạt được trình độ giao tiếp như mong muốn. Đừng quên luyện tập mỗi ngày để cải thiện kỹ năng phát âm tiếng Anh của bạn. Chúc bạn thành công!