Tên ngân hàng bằng tiếng Anh thường được áp dụng trong các giao dịch quốc tế.
Hãy cùng khám phá toàn bộ danh sách tên ngân hàng bằng tiếng Anh và mã SWIFT tương ứng để tham gia giao dịch dễ dàng hơn qua bài viết dưới đây nhé!
1 – Tên Tiếng Anh Của Các Ngân Hàng Được Sử Dụng Vào Mục Đích Gì?
Tên của ngân hàng bằng tiếng Anh thường được áp dụng để thực hiện các giao dịch toàn cầu. Cần phân biệt rõ giữa tên của ngân hàng và tên giao dịch.
Tên giao dịch của ngân hàng thường là viết tắt của các từ quan trọng hoặc các chữ cái đầu tiên trong tên tiếng Anh.
Ví dụ: Ngân hàng TMCP Á Châu có tên tiếng Anh là Asia Commercial Joint Stock Bank; tên giao dịch là ACB.
Trong quá trình thực hiện giao dịch, mỗi ngân hàng thường có một mã SWIFT riêng. Các mã này được sử dụng để thực hiện các giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu.
Mã SWIFT của mỗi ngân hàng đều là duy nhất và không trùng lặp với bất kỳ ngân hàng nào khác.
Mã SWIFT của ngân hàng thường được cấu thành như sau: AAAABBBCCDDD.
Trong đó:
- AAAA: Là viết tắt của tên các ngân hàng.
- BBB: Là mã quốc gia
- CC: Đại diện cho vị trí của ngân hàng
- DDD: Mã chi nhánh của ngân hàng (các ngân hàng tại Việt Nam không sử dụng mã này)
2 – Danh Sách Đầy Đủ Tên Các Ngân Hàng Bằng Tiếng Anh Kèm Mã Swift Code
STT | Tên ngân hàng | Swift Code |
1 | Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu |
ASCBVNVX |
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
BFTVVNVX |
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank) Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
ICBVVNVX |
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
VTCBVNVX |
5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam |
BIDVVNVX |
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
MCOBVNVX |
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng |
VPBKVNVX |
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam |
VBAAVNVX |
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
EBVIVNVX |
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
SGTTVNVX |
11 | DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á |
EACBVNVX |
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á |
NASCVNVX |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam |
ANZBVNVX |
14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam |
PNBKVNVX |
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
VNIBVNVX |
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á |
VNACVNVX |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
TPBVVNVX |
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
MSCBVNVX |
19 | OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương |
OJBAVNVX |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
PGBLVNVX |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) |
HSBCVNVX |
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
SEAVVNVX |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình |
ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam |
CITIVNVX |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
HDBCVNVX |
28 | Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu |
GBNKVNVX |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông |
ORCOVNVX |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội |
SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á |
NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
SBITVNVX |
33 | Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
SACLVNVX |
34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
GTBAVNVX |
35 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long |
KLBKVNVX |
36 | Shinhan Vietnam Bank Limited Ngân hàng Shinhan |
SHBKVNVX |
37 | Baoviet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Bảo Việt |
BVBVVNVX |
38 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) |
VNTTVNVX |
39 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) |
WBVNVNVX |
40 | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank (VIET CAPITAL BANK, VCCB) Ngân hàng Bản Việt |
VCBCVNVX |
41 | National Citizen Bank Ngân Hàng TMCP Quốc Dân (NCB) |
NVBAVNVX |
42 | Saigon Bank for Industry and Trade (Saigonbank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương |
SBITVNV |
43 | Mekong Development Joint Stock Commercial Bank (MDB) Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông |
MHBBVNVX |
44 | Housing Bank Of Mekong Delta (MHB) Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long |
MHBBVNVX |
45 | Deutsche Bank AG, Vietnam (DB) Deutsche Bank Việt Nam |
DEUTVNVX |
46 | Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited (Standard Chartered) Ngân hàng Standard Chartered |
SCBLVNVX |
48 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia (BIDC) | IDBCKHPP |
49 | Crédit Agricole (Ca – CIB) | |
50 | Mizuho Bank Ngân hàng Mizuho |
MHCBJPJ6XXX |
51 | The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (MUFJ) Tokyo-Mitsubishi UFJ |
BOTKJPJTXXX |
52 | Sumitomo Mitsui Bank (SMBC) Sumitomo Mitsui Banking Corporation |
SMBCJPJT |
53 | Commonwealth Bank of Australia (CBA) Commonwealth Bank Việt Nam |
CTBAVNVX |
54 | Indovina Bank (IVB) Ngân Hàng TNHH INDOVINA |
UWCBTWTP |
55 | Vietnam – Russia Joint Venture BankVRB Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga |
VRBAVNVX |
56 | ShinhanVina Bank (Shinhanvina) Ngân hàng Liên doanh Shinhanvina |
SHBKVNVXXXX |
57 | (LVB) Lao Viet Joint Venture Bank (LVB) Ngân hàng Liên doanh Lào Việt |
LAOVLALA XXX |
58 | Construction Commercial One Member Limited Liability Bank (CB) Ngân hàng Xây dựng |
GTBAVNVX |
58 | Woori Bank Vietnam Limited (Woori) Ngân hàng Woori Việt Nam |
HVBKVNVXXXX |
59 | UOB Vietnam Limited (UOB) Ngân hàng UOB Việt Nam |
UOVBVNVXXXX |
60 | Public Bank Vietnam Limited (PBVN) Ngân hàng Public Bank Việt Nam |
VIDPVNV5 |
61 | Co-operative bank of VietNam (Co-opBank) Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|
62 | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank (GPBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu |
GBNKVNVX |
Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh và mã SWIFT tương ứng của 62 ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam.
Mong rằng sau khi đọc bài viết này, bạn sẽ có thêm thông tin về tên các ngân hàng bằng tiếng Anh, các tên viết tắt và mã giao dịch tương ứng để thuận lợi hơn khi thực hiện các giao dịch quốc tế trong tương lai.
Đừng quên like, share bài tổng hợp này và tiếp tục theo dõi engbreaking.com để cập nhật những kiến thức tiếng Anh hữu ích nhất nhé!