Làm thế nào để diễn đạt câu tục ngữ Việt Nam “Có công mài sắt có ngày nên kim” bằng tiếng Anh?
Có cần dịch từng từ “chay” của ca dao tục ngữ Việt Nam sang tiếng Anh không?
Hãy cùng chúng tôi khám phá cách các câu ca dao tục ngữ Việt Nam được dịch sang tiếng Anh như thế nào trong bài viết này!
A – Các Câu Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam Có Nhiều Biến Thể Trong Tiếng Anh
STT | Thành ngữ tiếng Việt | Dịch nghĩa | Thành ngữ tương đương trong tiếng Anh |
1 | Cẩn tắc vô áy náy/ Cẩn tắc vô ưu | Cẩn trọng sẽ đề phòng được những rủi ro không đáng có | 1. Better safe than sorry 2. Good watch prevents misfortune. |
2 | Có công mài sắt có ngày nên kim | Kiên trì sẽ đạt được thành quả | 1. Diligence is the mother of succeed 2. Practice makes perfect |
3 | Không ai giàu 3 họ, không ai khó 3 đời | Không có điều gì kéo dài mãi mãi | 1. Every dog has its/ his day 2. The longest day must have an end 3. The morning sun never lasts a day |
4 | Ba hoa chích chòe | Nói nhiều, nói lắm, không có trọng tâm | 1. Talk hot air 2. Have a loose tongue |
5 | Cầm đèn chạy trước ô tô | Lanh chanh, làm trước những việc không cần thiết | 1. Run before one’s horse to market 2. Rush into hell before one’s father |
6 | Có tật giật mình | Làm sai thì dễ chột dạ khi bị nhắc đến | 1. There’s no peace for the wicked 2. He who excuses himself, accuses himself |
7 | Dã tràng xe cát biển Đông | Làm những việc khó nhọc nhưng hoàn toàn vô ích | 1. Build something on sand 2. Fish in the air |
8 | Ăn cháo đá bát | Vô ơn, bội nghĩa | 1. Bite the hands that feed 2. Eaten bread is soon forgotten |
9 | Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe | Điều gì mình biết rõ thì nói, không biết thì hãy im lặng nghe | 1. If you cannot bite, never show your teeth 2. The less said the better |
10 | Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi | Trông có vẻ tầm thường, không có gì đặc biệt nhưng lại làm nên chuyện | 1. Dumb dogs are dangerous 2. Beware of silent 3. dog and still water Dumb dogs are dangerous |
11 | Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói | Suy nghĩ kĩ càng trước khi nói bất kì điều gì | 1. First think, then speak 2. Second thoughts 3. are best Think today, speak tomorrow |
12 | Yêu nhau yêu cả đường đi,Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng | Yêu ai thì tất cả những gì thuộc về người đi đều yêu. Ghét ai thì ghét trọn vẹn | 1. Love me love my dog 2. He that loves the tree loves the branch |
13 | Xanh vỏ đỏ lòng | Vẻ bề ngoài trái ngược hẳn với bản chất bên trong | 1. A fair face may hide a foul heart 2. Appearances are deceptive |
14 | Vạch áo cho người xem lưng | Đem những cái xấu, cái không tốt của mình ra cho người ngoài biết | 1. Tell tales out of school 2. It’s an ill bird that fouls its own nest |
15 | Xa mặt, cách lòng | Khoảng cách địa lý dễ làm tình cảm phai nhạt | 1. Out of sight, out of mind 2. Far from eye, far from heart |
16 | Mưa như trút nước | Mưa cực kỳ nặng hạt, mưa không ngừng nghỉ | 1. Raining cats and dogs 2. Rain like pouring the water |
B – Thành Ngữ Tục Ngữ Việt Nam Có Bản Dịch Gần Nghĩa Trong Tiếng Anh
1 – Trung thực là sách – Honesty is the best policy
2 – Nói là làm – So said so done
3 – Cha nào con nấy – Like father like son
4 – Mọi thứ đều có giá của nó – Everything has its price
5 – Im lặng là vàng – Silence is gold
6 – Tai tường có tai – Walls have ears
7 – Tâm huyết lớn gặp nhau – Great minds think alike
8 – Hãy kể tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ kể cho anh biết anh là người như thế nào – Tell me who’s your friend and I’ll tell you who you are
9 – Có mới nở cũ – New one in, old one out
10 – Bán anh em xa mua láng giềng gần – A stranger nearby is better than a far-away relative.
11 – Lưỡi không xương nhưng lắt léo – The tongue has no bone but it breaks bone
12 – Nói thì dễ, làm thì khó – Easier said than done
13 – Cái gì đến sẽ đến – What will be will be
14 – Rẻ mà dở – The cheapest is the dearest
15 – Thương cho roi, ghét cho ngọt – Spare the rod, spoil the child
16 – Đừng chờ đến ngày mai nếu bạn có thể làm ngay hôm nay – Don’t put off until tomorrow what you can do today
17 – Chớ nên cố chạy trước khi biết đi – To try to run before one can walk
18 – Chưa bao giờ có ai rơi lệ mà chưa thấy quan tài – Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
19 – Được giá bao nhiêu, đó là giá bạn phải trả – You get what you pay for
20 – Nói một cách và hành động theo một cách khác – Speak one way and act another
21 – Chậm nhưng chắc chắn – Slow but sure
22 – Mỗi thời đại đều có cách tiếp cận riêng – Other times other ways
23 – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm – Men build houses, women build homes
24 – Thùng trống kêu lớn – The empty drum makes the loudest noise
25 – Tình yêu không nhìn bề ngoài – Love doesn’t look at appearances
26 – Nhiều người, nhiều ý kiến – Many people, many opinions
27 – No bụng nhưng mắt đói – Full stomach but hungry eyes
28 – Bạn hiền thì mới là bạn ở trong lúc khó khăn – A true friend is there in times of need
29 – Không có hoa hồng nào không có gai – No rose without thorns
30 – Thời gian là vàng bạc – Time is precious
31 – Ép dầu, ép mỡ, chẳng ai ép được duyên – Love cannot be forced
32 – Sống đến khi già – Live to be old
33 – Mối quan hệ máu hơn cả mối quan hệ nước – Blood relationships are stronger than others
34 – Càng đông càng vui – The more, the merrier
35 – Sai lầm một chút cũng như đi một dặm – A small mistake is still a mistake
36 – Một nụ cười giống như mười viên thuốc bổ – A smile is like ten vitamin pills
37 – Nơi có khói, có lửa – Where there’s smoke, there’s fire
38 – Để quá khứ qua đi – Let the past go
39 – Một mũi tên trúng hai con chim – To hit two birds with one arrow
40 – Thuốc đắng có lợi – Bitter medicine is beneficial
41 – Không phải thứ sáng loáng là vàng – Not everything shiny is gold
42 – Đi xa mở rộng tâm hồn – Traveling expands the mind
43 – Chồng tốt nhờ vợ hiền – A good husband thanks to a good wife
44 – Sau cơn mưa lại trời quang – After the rain, the sky clears
C – Một Số Câu Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam Phổ Biến Dịch Sang Tiếng Anh
1 – Lửa thử vàng, gian nan thử sức – Adversity tests gold, difficulty tests strength
2 – Cái nết quyết định cái đẹp – Character determines beauty
3 – Vỏ quýt dày có móng tay sắc – A tough nut has sharp claws
4 – Mèo khen mèo dài đuôi – Everyone praises their own
5 – Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng – Don’t count your chickens before they hatch
6 – Có thực mới vực được đạo – Actions speak louder than words
7 – Được voi, đòi tiên – Give him an inch and he will take a yard
8 – Ăn mòn cả lòng – Greed leads to ruin
9 – Chữa cháy bằng thuốc cháy – Fighting fire with fire
10 – Vội vàng làm hỏng việc – Haste makes waste
11 – Trâu già gặm cỏ non – Old ox eats young grass
12 – Thực hiện theo phong tục địa phương – When in Rome, do as the Romans do
13 – Mỗi người đều có lúc sai lầm – Every person has moments of mistakes
14 – Gọi nhỏ thành lớn – Many small things add up to a big one
15 – Tiết kiệm từng xu mất cả đô – Saving pennies but losing dollars
16 – Đồng tiền làm nên uy quyền – Money creates authority
17 – Đừng đánh giá sách qua bìa – Don’t judge a book by its cover
18 – Thậm chí cả thú dữ cũng không tấn công đồng loại – Even wild beasts won’t attack their own kind
19 – Mất bò mới đóng cửa chuồng – Close the stable door after the horse is stolen
20 – Trí tuệ tăng lên theo năm tháng – Wisdom increases with age
21 – Đừng bao giờ cố gắng dạy cá cách bơi – Never try to teach fish how to swim
22 – Mạnh mẽ như một con ngựa – As strong as a horse
23 – Rượu ngon không cần quảng cáo – Good wine needs no advertisement
24 – Không nên vòng vo quanh vấn đề – It’s no use beating around the bush
25 – Mỗi ngày không phải là Chủ Nhật – Every day is not Sunday
26 – Người cười sau cùng mới cười đẹp – He laughs best who laughs last
27 – Biết mọi nghề nhưng không thành thạo nghề nào – Jack of all trades and master of none
28 – Mọi người đều có đôi đường đi riêng – Every Jack has his Jill
29 – Lời nguyền có khi trở về đúng nơi – Curses come home to roost
30 – Đến nhanh, đi nhanh – Easy come easy go
31 – Không mạo hiểm thì không có gì được – Nothing venture nothing gains
32 – Mỗi khi còn hi vọng, còn cơ hội – While there’s life, there’s hope
33 – Tình yêu phụ thuộc vào con mắt của người nhìn – Beauty is in the eye of the beholder
34 – Người biết ít thì không nghi ngờ gì cả – He that knows nothing doubts nothing
35 – Một trận gió trong một cốc trà – A storm in a teacup
36 – Tiền làm tớ đồ tốt, nhưng trở thành bậc thầy xấu – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
37 – Đứng ở núi này nhìn núi nọ – Đồng cỏ luôn xanh ở bên kia hàng rào
38 – Chim sợ đạn, người sợ cành cong/ Một lần bị cắn, hai lần sợ dây thừng – One bitten, twice shy
39 – Làm khi khỏe mạnh để dành khi gặp khó khăn – Save for the rainy day
40 – Để voi qua mặt, đừng làm phiền voi cho đến khi voi làm phiền bạn – Don’t trouble trouble till trouble troubles you
41 – Quê hương là tốt nhất, dù có những khó khăn – East or west, home is best
42 – Bút sa gà chết – The die is cast
43 – Trả đũa bằng đũa, trả miếng bằng miếng – Two can play that game
44 – Mọi thứ vẫn diễn ra suôn sẻ – So far so good
45 – Cái kim trong bọc sẽ lòi ra một ngày – The truth will out
46 – Trái đất nhỏ bé – It’s a small world
47 – Trẻ con chỉ trải qua tuổi thanh xuân một lần – You’re only young once
48 – Có làm mới có thưởng – No pain, no gain
49 – Một chú én không làm nên mùa xuân – A swallow can’t make a summer
50 – Đầu xuôi đuôi trượt – A bad beginning makes a bad ending
51 – Chó sủa ít khi cắn – Barking dogs seldom bite
52 – Mọi sự đều bắt đầu khó khăn – It’s the first step that counts
53 – Học thuộc lòng – Learn something by rote
54 – Tốt xấu gì cũng có ích – It is an ill turn that does no good to anyone
55 – Lựa chọn kỹ lưỡng – Pick and choose
56 – Lưỡi ngọt, lòng độc – A honey tongue, a heart of gall
57 – Phải làm vừa lòng mọi người – Have to please everyone
58 – Rất hiếm khi – Once in a blue moon
59 – Phong tục quyết định pháp luật – Custom rules the law
60 – Đốt thuyền/ cầu để lại – Burn one’s boats/ bridges
61 – Rượu làm lộ điều bí mật – Drunkenness reveals what soberness conceals
61 – Suy bụng ta ra bụng người – A wool – seller knows a wool buyer
63 – Sự thật đau lòng nhất – Nothing stings like truth
64 – Ăn trộm mãi là kẻ trộm – Once a thief, always a thief.
65 – Nói mò như ốc – Speak by guess and by God.
66 – Ăn cơm phải nhai, nói chuyện phải suy nghĩ – First think and then speak.
67 – Bắt cá hai tay – Be on both sides of the fence.
68 – Bia nào tật ấy – Who drinks will drink again
69 – Chưa qua cầu đã nói ngọng – Don’t count your chicken before they hatch
70 – Mang củi về rừng – To carry coals to Newcastle
71 – Bán bò bán nước cũng chảy theo – If you sell your cow, you will sell her milk too
72 – Không cần vào hang cọp cũng bắt được cọp con – Neck or nothing
73 – Ở hiền gặp lành – A good turn deserves another
74 – Thua làm kẻ thất bại, thắng làm vua – Losers are always in the wrong
75 – Gieo gió sẽ gặt bão – We reap what we sow
76 – Chết vinh còn hơn sống nhục – Better die with honor than live in disgrace
77 – Đồng lòng tương ứng, đồng họa tương cầu – Birds of the same feather stick together
78 – Bắt ve để hái cầu – To set a sprat to catch a mackerel
79 – Ước có ăn, không uống nước mừng – Sink or Swim
80 – Tay sạch không cần rửa – A clean hand needs no washing
81 – Hoạ không đến một nơi – Misfortunes never come alone
82 – Gần giống nhau như hai hạt dưa – As alike as two peas
83 – Đen như than – As black as coal
84 – May mắn sẽ đến lần sau – Better luck next time
85 – Rủi may che giấu phước lành – Blessing in disguise
86 – Nên làm rồi xin lỗi sau – Never ask for permission when you can ask for forgiveness later.
Bạn thấy đấy, trên đây có 145 câu ca dao tục ngữ Việt Nam phổ biến khi được dịch sang tiếng Anh. Chắc chắn rằng bạn đã từng sử dụng chúng ít nhất một lần trong cuộc sống hằng ngày.
Tin tôi đi, sử dụng thành ngữ tục ngữ khi giao tiếp với người nước ngoài sẽ là một trải nghiệm cực kỳ đáng nhớ.
Bạn có tưởng tượng được những người bạn nước ngoài sẽ “ố á” ra sao khi thấy bạn “tung hứng” với các câu ca dao tục ngữ một cách cực kỳ điêu luyện không?
Chỉ có một điều tôi muốn bạn nhớ: Thành ngữ tục ngữ Việt Nam là những cụm từ cố định và không thể hiểu nghĩa bằng cách dịch từng từ được đâu. Đừng quên áp dụng chúng thường xuyên để nó trở nên phong phú hơn nhé!
Tôi tin rằng bài viết hữu ích này xứng đáng nhận được sự ủng hộ, chia sẻ nhiệt tình! Hãy đăng ký theo dõi để cập nhật những kiến thức tiếng Anh chất lượng trên engbreaking.com mỗi tuần nhé!