[Update] Tổng Hợp 199+ Tính Viết Tắt Phổ Biến Tiếng Anh

Tính viết tắt tiếng Anh thường xuyên được ứng dụng với tính thuận tiện và tiết kiệm ký tự đặc biệt.

Để giao tiếp như người bản xứ, bạn cần nắm vững cách sử dụng, đọc và tạo ra các từ viết tắt trong tiếng Anh.

ASAP là gì? CU là gì? RIP là gì? Hãy cùng Engbreaking khám phá trong bài viết dưới đây!

1 – Tại Sao Xuất Hiện Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh?

Có 2 lý do chính gây ra sự xuất hiện của các từ viết tắt tiếng Anh:

  • Từ viết tắt dựa trên các quy tắc cụ thể.
  • Từ viết tắt được tạo ra bởi giới trẻ để sử dụng một cách thuận tiện hơn.

Các từ viết tắt trong tiếng Anh là kết hợp của các chữ cái đầu tiên của các từ, khi đọc chúng, bạn chỉ cần đọc từng chữ cái một thay vì đọc ghép các chữ thành từ mới.

Ví dụ: W.H.O – Tổ chức Y tế Thế giới – thường được đọc là “W” “H” “O”, không phải đọc là “who” giống như từ để hỏi “who” (ai?) trong tiếng Anh.

2 – Tại Sao Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Được Ưa Chuộng?

Từ viết tắt tiếng Anh ngày càng trở nên phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày.

  • Thay vì nói một từ dài, bạn có thể rút ngắn chúng một cách đáng kể bằng cách sử dụng từ viết tắt.
  • Viết tắt giúp bài nói trở nên rõ ràng, ngắn gọn mà vẫn truyền đạt đầy đủ ý muốn của người nói.
  • Viết tắt tiếng Anh là cách mà giới trẻ phát triển ‘kho’ từ ngôn ngữ lóng.

Tuy nhiên, để từ viết tắt phát huy tác dụng đúng cách và đầy đủ, cần xem xét hoàn cảnh giao tiếp để thể hiện sự tôn trọng đối với mọi người xung quanh.

3 – Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng

Từ viết tắt tiếng Anh xuất hiện phổ biến trong mọi lĩnh vực cuộc sống. Dưới đây là tổng hợp các biểu tượng viết tắt tiếng Anh phổ biến nhất mà chúng tôi tổng hợp được.

a – Những từ viết tắt tiếng Anh liên quan đến tình yêu

STT Từ viết tắt tiếng Anh  Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 WLTM would like to meet rất mong muốn được gặp mặt
2 LUWAMH love you with all my heart yêu anh/em bằng cả trái tim
3 ILY I love you anh yêu em/ em yêu anh
4 LTR Long-term relationship mối quan hệ lâu dài
5 ILU3000 I love you 3000 anh yêu em/ em yêu anh 3000
6 BAE before anyone else dùng để chỉ người yêu, bạn đời (quan trọng hơn bất cứ ai)
7 GF girlfriend bạn gái
8 BF boyfriend bạn trai
9 EX experience người yêu cũ
10 FaTH first and trusted husband người chồng đầu tiên và là người đáng tin nhất
11 HAK hugs and kisses ôm và hôn
12 ILTTMYS I love things that make you smile tôi yêu những thứ khiến em vui
13 IMUS I miss you, sweetheart Anh nhớ em lắm, em yêu/ Em nhớ anh lắm, anh yêu
14 ITALY I trust and love you Anh/em tin và yêu em/anh.

b – Những từ viết tắt tiếng Anh sử dụng bởi giới trẻ trong tin nhắn và giao tiếp hàng ngày

STT Từ viết tắt tiếng Anh  Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 gonna tobe going to sẽ làm cái gì đó
2 wanna want to muốn làm gì đó
3 gotta (have) got a
4 gimme give me đưa cho tôi
5 kinda kind of đại loại là
6 lemme let me để tôi
7 Init isn’t it? phải không
8 AKA also known as còn được biết đến như là
9 ASAP as soon as possible càng sớm càng tốt
10 TGIF thank God it’s Friday Ơn giời đến thứ 6 rồi
11 BTW by the way nhân tiện thì, à mà này
12 BRB be right back tôi sẽ quay lại quay
13 OMG Oh my God lạy chúa, ôi trời ơi
14 WTH What the Hell cái quái gì thế
15 GN good night chúc ngủ ngon
16 LOL laugh out loud cười lớn, cười phá lên
17 SUP what’s up Chào, dạo này thế nào
18 TY thank you cảm ơn
19 NP no problem không có gì
20 IDC I don’t care tôi chẳng quan tâm
21 IKR I know, right tôi biết mà
22 LMK let me know nói tôi nghe
23 IRL in real life thực tế thì
24 IAC in any case trong bất kì trường hợp nào
25 JIC just in case phòng khi, để đề phòng
26 AMA ask me anything hỏi tôi cái gì cũng được
27 B/C because bởi vì
28 TTYLT talk to you later nói chuyện với cậu sau
29 PCM please call me hãy gọi cho tôi nhé
30 TBC to be continued còn tiếp
31 YW you’re welcome không có gì
32 N/A not available không có sẵn
33 TC take care bảo trọng
34 B4N bye for now tạm biệt
35 PPL people mọi người
36 BRO brother anh/em trai
37 TMRM tomorrow ngày mai
38 SOL soon or later không sớm thì muộn
39 SRSLY seriously thật sự, thật đấy à
40 TBH to be honest thành thật mà nói
41 PLS please làm ơn
42 OMW on my way đang trên đường rồi
43 NVM never mind đừng bận tậm
44 NM not much không có gì nhiều
45 L8R later để sau nhé
46 DM direct message nhắn tin trực tiếp
47 SIS sister chị/em gái
48 IOW in other words nói cách khác
49 TYT take your time cứ từ từ, cứ bình tĩnh
50 ORLY Oh, really? Ồ, thật vậy ư?
51 TMI Too much information quá nhiều thông tin rồi
52 CU See you hẹn gặp lại
52 GG good game hay lắm
53 WO without Không có
54 TBA to be announced được thông báo là
55 NMJC nothing much just chilling không làm gì ngồi chơi thôi
56 JK just kidding đùa thôi
57 ANW anyway dù sao thì
58 msg message tin nhắn
59 ASIC as soon as I can sớm nhất có thể
60 TIA thanks in advance cảm ơn trước
61 G2B go to bed đi ngủ
61 CTN Can’t talk now không thể nói chuyện bây giờ
62 GJ Good job làm tốt lắm
63 txt text nhắn tin
64 W/E whatever sao cũng được

c – Các từ viết tắt tiếng Anh trên các mạng xã hội

STT Từ viết tắt tiếng Anh  Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 BFF best friend forever bạn thân nhất
2 BT but nhưng
3 CUL see you later gặp lại sau
4 Cuz because tại vì
5 DIKU do I know you? Tôi có biết bạn không?
6 DND do not disturb đừng làm phiền
7 BBL be back later trở lại sau
8 b4 before trước đó
9 ATM at the moment ngay lúc này
10 AFAIK as far as I know theo những gì tôi biết
11 AFAICT as far as I can tell theo những gì tôi được biết
12 AFAIC as far as I’m concerned theo những gì tôi được biết
13 ADN Any day now Sắp tới, vài ngày tới
14 ABT about về việc gì, về cái gì
15 4EAE forever and ever mãi mãi về sau
16 2nite tonight đêm nay, tối nay
17 2moro tomorrow ngày mai
18 2day today hôm nay
19 DWBH don’t worry be happy đừng lo lắng, hãy vui lên
20 EOS end of story hết chuyện
21 F2F face to face mặt đối mặt
22 FB facebook mạng xã hội facebook
23 IMHO In my humble opinion Theo ý kiến của tôi
24 IMMD It made my day khiến tôi vui lên
25 IG Instagram mạng xã hội Instagram
26 IIRC if I remember correctly nếu tôi nhớ không nhầm
27 IDK I don’t know tôi không biết
28 IC I see tôi thấy rồi, tôi hiểu rồi
29 ICYMI in case you missed it phòng khi bạn bỏ lỡ
30 HTH Hope this help Hy vọng nó có ích
31 HRU How are you Bạn thế nào, bạn khoẻ không?
32 HMU hit me up liên lạc sau nhé
33 HBU How about you? Còn cậu thì sao?
34 HPBD Happy birthday Chúc mừng sinh nhật!
35 Gr8 great tuyệt vời
36 GM good morning chào buổi sáng
37 GTR getting ready chuẩn bị sẵn sàng
38 HB hurry back nhanh lên
39 HAND have a nice day chúc một ngày tốt lành
40 GA go ahead cứ tự nhiên
41 FITB fill in the blank điền vào chỗ trống
42 YOLO you only live once Quẩy lên, xoã đi
43 OP original poster Người hỏi, người đặt câu hỏi, chủ “thớt” (thường là trên các diễn đàn trực tuyến)
44 PM private message tin nhắn riêng tư, nhắn tin riêng
43 AF as fuck cực kỳ, rất (ví dụ: cute af – dễ thương cực kỳ)
44 Comt Comment Bình luận
45 ROFL Rolling on the floor laughing cười lăn cười bò
46 LMAO Laughing my a*s off buồn cười muốn chết
47 NC No comment miễn bình luận
48 OT Off topic Lạc đề

d – Các biểu tượng viết tắt tiếng Anh – Học vị, nghề nghiệp, công việc chuyên môn

STT Viết tắt tiếng Anh  Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 B.A – Bachelor of Arts (cử nhân khoa học xã hội) Bachelor of Arts Cử nhân khoa học xã hội
2 CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính
3 CMO Chief Marketing Officer Giám đốc Marketing
4 CEO Chief Executive Officer giám đốc điều hành
5 VIP Very important person nhân vật quan trọng
6 M.PHIL or MPHIL Master of Philosophy Thạc sĩ
7 PhD Doctor of Philosophy Tiến sĩ
8 JD Juris doctor bác sĩ luật
9 PA Personal Assistant Trợ lý cá nhân
10 PR Public Relations Quan hệ công chúng
11 HR Human Resources Nhân sự
12 MD Medical doctor Dược sĩ
13 DJ Disc Jockey Người chuyên hòa âm, phối khí
14 PG Promotion girl/boy Người mẫu tiếp thị, tiếp thị viên
15 B.S Bachelor of Science Cử nhân khoa học tự nhiên
16 MBA The Master of Business Administration Thạc sĩ quản trị kinh doanh
17 M.A Master of Arts Thạc sĩ khoa học xã hội
18 MD Managing Director Giám đốc điều hành
19 EVP Executive Vice President Phó chủ tịch điều hành
20 SVP Senior Vice President Phó chủ tịch cấp cao
21 VP Vice President Phó chủ tịch
22 vet. veteran or veterinarian bác sĩ thú y
23 PIC person in charge người phụ trách

e – Các thuật ngữ viết tắt tiếng Anh phổ biến khác

STT Viết tắt tiếng Anh  Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 approx. approximately xấp xỉ
2 ATM Automated Teller Machine máy rút tiền tự động
3 ESL/ EFL English as the second language/ English as a foreign language tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2/ tiếng Anh là ngoại ngữ
4 ID Identification nhận diện
5 IQ Intelligence Quotient chỉ số thông minh
6 GMO Genetically Modified Organism sinh vật biến đổi gien
7 PC Personal Computer máy tính cá nhân
8 FYI For Your Information thông tin bạn cần biết
9 SOS Save Our Souls/Save Our Ship tín hiệu cầu cứu
10 AWOL Absent Without Leave vắng mặt không phép
11 MIA Missing In Action mất tích (không rõ sống chết)
12 POW Prisoner Of War tù binh
13 HQ Headquarter trụ sở chính
14 ER Emergency room phòng cấp cứu
15 OCD Obsessive Compulsive Disorder Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (bệnh tâm lý)
16 NEET not in education, employment or training vô công rỗi nghề, thất nghiệp
17 EDM Electronic Dance Music Nhạc điện tử
18 LGBT Lesbian – Gay – Bisexual – Trangender Những người đồng tính, song tính và chuyển giới
19 CC/BCC Carbon Copy/ Blind Carbon Copy Gửi bản sao tới (dùng trong email)
20 DOA Dead on Arrival Chết trên đường đến bệnh viện
21 appt. appointment cuộc hẹn
22 apt. apartment căn hộ
23 B.Y.O.B bring your own bottle nhà hàng yêu cầu khách tự mang theo đồ uống hoặc không phục vụ đồ uống có cồn
24 dept. department Bộ
25 AD/CE Anno Domini (tiếng La-tinh)/Common Existence sau Công nguyên
26 BC/BCE Before Christ/Before Common Existence trước Công nguyên
27 i.e. id est (tiếng La-tinh) có nghĩa là
28 e.g. exempli gratia (tiếng La-tinh) ví dụ
29 D.I.Y. Do it yourself tự làm, tự sản xuất
30 Est. established được thành lập
31 E.T.A estimated time of arrival thời gian tới nơi dự kiến
32 FAQ Frequently Asked Questions Những câu hỏi g dụng, thường xuyên được hỏi
33 min. minute or minimum phút/ tối thiểu
34 RIP Rest in Peace Yên nghỉ
35 Misc. miscellaneous pha tạp
36 No. number số
37 P.S. Postscript tái bút
38 Tel. telephone số điện thoại
39 temp temperature or temporary nhiệt độ/ tạm thời
40 vs versus với
41 Q&A question and answer hỏi và trả lời
42 VAT Value Added Tax thuế giá trị gia tăng
43 GDP Gross Domestic Product tổng sản phẩm quốc nội
44 DOB date of birth Ngày tháng năm sinh

f – Một số ký hiệu viết tắt tiếng Anh của tổ chức thế giới

STT Ký hiệu viết tắt tiếng Anh  Cụm từ tiếng Anh  Nghĩa tiếng Việt
1 AFC Asian Football Confederation Liên đoàn bóng đá châu Á
2 APEC Asia – Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
3 ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
4 CIA Central Intelligence Agency Cục Tình báo Trung ương Mỹ
5 FAO Food and Agriculture Organisation Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc
6 FBI Federal Bureau of Investigation Cục điều tra Liên bang Mỹ
7 IAEA International Atomic Energy Agency Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
8 ICC International Chamber of Commerce Phòng Thương mại Quốc tế
9 IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế
10 OECD Organisation for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
11 OPEC Organization of the Petroleum Exporting Countries Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ
12 UEFA The Union of European Football Associations Liên đoàn bóng đá châu Âu
13 UN United Nations Liên Hợp Quốc
14 UNESCO The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
15 UNICEF The United Nations Children’s Fund Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc
16 WB World Bank Ngân hàng Thế giới
17 WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
18 WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới

Dưới đây là một số biểu tượng viết tắt tiếng Anh thông dụng mà chúng tôi đã tổng hợp được.

Có thể nói, kho tàng các từ viết tắt tiếng Anh vẫn đang phát triển theo nhu cầu ngày càng tăng của người sử dụng. Tuy nhiên, tôi tin rằng qua bài viết này, bạn cũng đã “thêm vào ví” nhiều vốn từ viết tắt.

Tính tiện lợi của từ viết tắt nằm ở việc giúp tiết kiệm thời gian và ký tự. Tuy vậy, hãy chú ý đến ngữ cảnh và tình huống để sử dụng phù hợp nhé.

Hãy like, share bài viết hữu ích này cho bạn bè và tiếp tục theo dõi Aten hàng ngày. Chúng tôi sẽ sớm mang đến những bài viết mới nhất gửi đến bạn!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài