Xung quanh bạn và gia đình có quá nhiều mối quan hệ. Anh em họ, cô chú, cháu chắt bên vợ/ bên chồng,… dường như quá phức tạp.
Bạn không biết phải đặt tên những mối quan hệ khó hiểu đó như thế nào trong tiếng Anh.
Trong bài viết này, thông qua hình ảnh “Infographic – Thế hệ trong gia đình” bạn sẽ hiểu rõ hơn về họ.
Hãy xem bức tranh và phân biệt nhận diện mỗi người.
Theo dõi phần thông tin chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về Infographic – Gia đình
Great-grandparents /ɡreɪt ˈɡrænpeərənt/ – Ông bà cố
Ông bà tứ đại, là cha, mẹ của ông, bà nội (ngoại).
Bên mẹ /məˈtɜːnl saɪd/ – Đường dòng má mẹ
Đường dòng má mẹ là họ và gia đình bên mẹ mình.
Bên bố /pəˈtɜːnl said/ – Góc đất của bố
Góc đất của bố là họ và gia đình bên bố mình.
Ông tổ /’greit’grændfɑ:ðə/ – Người khai dòng
Người khai dòng là cha của ông/bà mình.
Bà tổ /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ – Đất mẹ tròn
Đất mẹ tròn là mẹ của ông bà mình.
Ông bà lớn /ˈɡrænpeərənts/ – Đôi ba lão
Đôi ba lão là cha mẹ của cha mẹ mình. Nếu là cha mẹ của cha thì gọi là ông bà nội; nếu là cha mẹ của mẹ thì gọi là ông bà ngoại. …
Bà lớn /’grændmʌðə/ – Bà
Bà là mẹ của bố/mẹ mình.
Ông già /’grændfɑ:ðə/ – Ông
Ông là bố của bố/mẹ mình.
Bà cô lớn /’greit ænt/ – Bà cô, bà dì, bà bác
Em gái, Chị gái của Ông/bà mình.
Ông chú to /’greit ‘ʌηkl/ – Ông chú, ông bác, ông cậu, ông dượng
Em trai, Anh trai của Ông/bà mình.
Lưu ý: Từ -great có thể được thêm vào để tăng số thế hệ:
Ví dụ: My great-great-great-grandfather fought in the Civil War. (Ông cố 3 đời của tôi chiến đấu trong cuộc nội chiến.)
Phụ huynh /’peərənt/ – Bố mẹ
Người sinh ra mình.
Mẹ /’mʌðər/ – Mẹ
Mẹ thông thường được dùng để chỉ người phụ nữ mang thai, sinh ra và nuôi lớn mình.
Bố /ˈfɑːðər/ – Bố
Cùng với mẹ, Bố là người sinh ra, có công nuôi dưỡng mình.
Cô dì /ænt/ – Cô, dì, thím, mợ, bác gái
Chị/em gái của Bố hoặc mẹ.
Chú bác /ˈʌŋkl/ – chú; bác; cậu; dượng
Anh/em trai của Bố hoặc mẹ.
Vợ /waɪf/ – Vợ
Hôn nhân thường là sự kết hợp giữa một người đàn ông được gọi là chồng và một người đàn bà (kết hôn) người đàn bà được gọi là vợ.
Chồng /ˈhʌzbənd/ – Chồng
Tương tự Vợ, chồng là người đàn ông trong cuộc hôn nhân.
Mẹ chồng /ˈmʌðər ɪn lɔː/ – Mẹ chồng, mẹ vợ
Người phụ nữ sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.
Bố chồng /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ – Bố chồng, bố vợ
Người đàn ông sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.
Anh em họ /ˈkʌzn/ – Anh em họ
Anh chị em chú bác ruột, cô cậu ruột, bạn dì ruột là mối quan hệ có thứ bậc thân thiết thấp hơn một bậc so với anh chị em ruột. Anh chị em họ nêu trên có mối quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời.
Em họ vợ/chồng /’kʌzn in lɔ:/ – Em họ; Vợ/chồng của em họ;
- Vợ hoặc chồng của anh chị em họ.
- Anh chị em họ của vợ hoặc chồng của mình;
- Vợ hoặc chồng của anh chị em họ của vợ hoặc chồng của một người.
Chị/em vợ/chồng /ˈsɪstər in lɔ:/ – Chị/em chồng/vợ; Chị/em dâu; Chị/em dâu của chồng/vợ
- Chị hoặc em gái của vợ hoặc chồng mình.
- Vợ của anh hoặc em trai mình.
- Chị dâu hoặc em dâu của chồng mình; chị dâu hoặc em dâu của vợ mình.
Anh chồng/em chồng /ˈbrʌðər in lɔ:/ – Anh chồng; anh vợ; anh rể; em rể
- Anh, em của chồng hoặc vợ mình; anh (em) chồng; anh (em) vợ.
- Chồng của chị hoặc em mình; anh (em) rể.
- Chồng của chị em vợ hoặc chị em chồng mình; anh (em) đồng hao; anh (em) rể của chồng.
Chị/em gái /ˈsɪstər/ – chị/em gái
Những người phụ nữ được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.
Brother /ˈbrʌðər/ – Anh, em trai
Những người đàn ông được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.
Cháu gái /niːs/ – Cháu gái
Con gái của anh, chị, em.
Cháu trai /ˈnevjuː/ hoặc /ˈnefjuː/ – Cháu trai
Con trai của anh, chị, em.
Con cái /ˈʧɪldrən/- Con
Người mình trực tiếp sinh ra, nuôi dưỡng lớn lên.
Con dâu /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ – Con dâu
Vợ của con trai mình.
Con trai /sʌn/ – Con trai
Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nam.
Con gái /ˈdɔːtər/ – con gái
Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nữ.
Con rể /ˈsʌn ɪn lɔː/ – Con rể
Chồng của con gái mình.
Cháu /ˈgrænʧɪldrən/ – Cháu
Con của con trai/ con gái mình.
Cháu gái /ˈgrænˌdɔːtə/- Cháu gái
Con gái của con mình.
Cháu trai /’grændsʌn/ – cháu trai
Con trai của con mình.
Xem thêm video Thế hệ trong gia đình
Lời kết
Mong rằng qua Infographic này, bạn sẽ hiểu sâu hơn về mối quan hệ với các thành viên trong gia đình.
Hãy rèn luyện mỗi ngày để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
Nếu có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại comment bên dưới.
Nếu bạn cảm thấy bài viết mang lại giá trị, hãy Like và Chia sẻ với bạn bè để họ cũng biết đến.