2 Điểm Lợi Của Trọng Âm Trong Tiếng Anh
- Thể Hiện Sự Điệu Chuẩn Của Người Nói
- Chuyển Đạt Ý Nghĩa Chính Xác Cho Người Nghe
Tổng Hợp Các Quy Tắc Về Trọng Âm Dưới Đây Từ Aten Sẽ Giúp Bạn Tự Tin Hơn Nhiều Khi Nói Tiếng Anh!
Hãy Khám Phá Ngay!
Trọng Âm Là Gì?
Trọng Âm Trong Tiếng Anh Là Âm Tiết Được Phát Âm To, Rõ Ràng, Nhấn Mạnh Hơn Các Âm Tiết Khác Trong Cùng Một Từ.
Mỗi Từ Sẽ Có Một Trọng Âm. Trong Trường Hợp Từ Ghép Có 2 Trọng Âm Thì Sẽ Có Một Trọng Âm Chính, Một Trong Âm Phụ.
Trong Tiếng Anh, Có Nhiều Từ Viết Giống Nhau Nhưng Trọng Âm Khác Nhau, Dẫn Đến Mang Những Ý Nghĩa Khác Nhau. Chính Vì, Thế, Trọng Âm Cũng Đóng Vai Trò Giúp Phân Biệt Từ.
Tại Sao Phải Biết Cách Phân Biệt Và Nói Đúng Trọng Âm?
Trọng Âm Giúp Bạn Phân Biệt Từ Trong Tiếng Anh
Như Đã Nói Ở Trên, Có Rất Nhiều Từ Viết Giống Như Nhưng Ý Nghĩa Thay Đổi Tùy Theo Vị Trí Trọng Âm. Chính Vì Thế, Hiểu Và Nắm Rõ Các Quy Tắc Về Trọng Âm Giúp Bạn Tránh Nhầm Lẫn Các Từ Trong Tiếng Anh.
Mặt Khác, Phát Âm Trọng Âm Chuẩn Giúp Người Đối Diện Dễ Dàng Hiểu Từ Mà Bạn Nói Hoặc Thông Tin Mà Bạn Muốn Truyền Tải, Cải Thiện Giao Tiếp.
Trọng Âm Giúp Phát Có Phát Âm Tự Nhiên, Chuẩn Như Người Bản Địa
Người Bản Xứ Nhấn Nhá Trọng Âm Rất Tự Nhiên, Cũng Giống Như Người Việt Nam Sử Dụng Dấu Vậy.
Một Câu Nói Với Ngữ Điệu Trầm Bổng Sẽ Khiến Bạn Hứng Thú Hơn Nhiều So Với Một Câu Nói Đều Đều, Không Có Nhấn Nhá Gì.
Chính Vì Thế, Nếu Bạn Muốn Nói Được Hay Như Người Bản Xứ, Bạn Cần Nhấn Trọng Âm Thật Chuẩn.
Tổng Hợp Các Quy Tắc Trọng Âm Trong Tiếng Anh
Để Dễ Dàng Nhận Biết Và Thuộc Nằm Lòng Cách Đặt Trọng Âm Trong Tiếng Anh, Dưới Đây Là Một Số Quy Tắc Mà Bạn Nên Biết. Ứng Dụng Thành Thạo Các Quy Tắc Này, Bạn Sẽ Sớm Nói Hay Như Người Bản Địa.
Trọng Âm Trong Tiếng Anh Của Từ Có 2 Âm Tiết
- Đa Số Danh Từ Và Tính Từ 2 Âm Tiết Trong Tiếng Anh Có Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Đầu Tiên.
Ví dụ:
Danh từ: ‘sister, ‘better, ‘circlec, ‘monkey,…
Tính Từ: ‘Happy, ‘Early, ‘Nervous,…
Đa Số Động Từ Và Giới Từ 2 Âm Tiết Có Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2
Ví dụ:
Động Từ: De’sign, In’vest, Coll’ect,…
Giới Từ: A’mong, Bet’ween,
- Danh Từ Hoặc Tính Từ Có 2 Âm Tiết, Trong Đó Âm Tiết Thứ 2 Dài Thì Trọng Âm Rơi Vào Chính Âm Tiết Thứ 2 Đó.
Ví dụ: po’lice, corr’ect, Ja’pan,…
- Động Từ Có 2 Âm Tiết, Nếu Âm Tiết Thứ 2 Dài Thì Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Đầu Tiên.
Ví dụ: ‘enter, ‘prefer,…
- Các Vần Sau Luôn Có Trọng Âm: Self, Tract, Vent, Test, Vert, Cur, Sist, Tain.
Ví dụ: her’self, main’tain, per’sist, pro’test,…
- Đối Với Các Động Từ Ghép, Trọng Âm Luôn Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2
Ví dụ: over’flow, be’come,…
- Các Từ Kết Thúc Bằng Đuôi What, Where, How,.. Có Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Đầu.
Ví dụ: ‘somehow, ‘nowhere,…
- Từ Có 2 Âm Tiết Bằng Đầu Bằng “A” Thì Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2
Ví dụ: a’bout, a’lone, a’like, a’go,…
Từ Có 3 Âm Tiết Trở Lên
- Danh Từ, Tính Từ, Động Từ Có Âm Tiết Thứ 2 Chứa Âm /ə/ Hoặc /i/ Và Kết Thúc Bằng Một Phụ Âm Thì Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2.
Ví dụ: fa’miliar, re’member,…
Danh Từ
- Danh Từ Có 3 Âm Tiết, Âm Tiết Thứ 2 Có Âm /ə/ Hoặc /i/ Thì Trọng Âm Sẽ Rơi Vào Âm Tiết Đầu Tiên.
Ví dụ: ‘pharmacy, ‘paradise,…
- Danh Từ Có Âm Tiết Đầu Tiên Chứa Âm Ngắn (ə/ Hoặc /i/), Hoặc Có Âm Tiết Thứ 2 Chứa Nguyên Âm Dài. Nguyên Âm Đôi Thì Trọng Âm Sẽ Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2.
Ví dụ: ba’nana, po’tato,…
Động Từ
- Nếu Động Từ Kết Thúc Bằng 1 Phụ Âm, Trong Đó Âm Tiết Thứ 3 Có Chứa Nguyên Âm Ngắn Thì Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2
Ví dụ: de’termine, en’counter,…
- Nếu Động Từ Kết Thúc Bằng 2 Phụ Âm Trở Lên, Trong Đó Âm Thiết Thứ 3 Là Nguyên Âm Đôi Thì Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Đầu Tiên.
Ví dụ: ‘compromise, ‘exercise,..
Tính Từ
- Tính Từ Có Âm Tiết Đầu Tiên Là ə/ Hoặc /i/ Thì Trọng Âm Sẽ Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2
Ví dụ: fa’miliar, con’siderate,…
- Tính Từ Có Âm Tiết Cuối Chứa Nguyên Âm Ngắn Và Âm Tiết Thứ 2 Chứa Nguyên Âm Dài Có Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Thứ 2.
Ví dụ: an’noying, e’normous,..
Trọng Âm Trong Tiếng Anh Của Từ Có Chứa Tiền Tố Và Hậu Tố
Các Từ Có Hậu Tố Là – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity, – ety, -ity, -cial, -ically, -ior, – iasm, – iency, -ient, -ier, -ics, -ial, -ible, -uous, -ium, -logy, -ular, -ulum Thì Trọng Âm Sẽ Rơi Vào Âm Tiết Đứng Trước Các Hậu Tố Này.
Ví dụ: ‘foolish, ‘entrance, ce’lebrity, ‘nation, ‘patient, li’brarian,…
Tuy Nhiên, Vẫn Có Một Số Trường Hợp Ngoại Lệ Như ‘Politics, ‘Lunatic,…
- Các Từ Có Hậu Tố Là – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain Có Trọng Âm Rơi Vào Đúng Âm Tiết Đó.
Ví dụ: a’gree, volun’teer, u’nique,…
- Các Từ Kết Thúc Bằng – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less Thì Giữ Nguyên Trọng Âm Của Từ Gốc.
Ví dụ: ‘poisonous, ‘meaningless, re’liable,…
- Các Từ Có Kết Thúc Bằng Hậu Tố – al, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – graphy Thì Trọng Âm Rơi Vào Âm Tiết Thứ 3 Từ Phải Qua.
Ví dụ: eco’nomical, tech’nology, pho’tography, in’vestigate,…
- Đa Số Các Tiền Tố Không Bao Giờ Nhận Trọng Âm.
Ví dụ: re’cord, im’possible, re’move,…
Bài Tập Ứng Dụng
Bài 1: Tìm Từ Có Trọng Âm Khác So Với Các Từ Còn Lại Trong Bài Tập Dưới Đây.
1. a. darkness b.remark c. market d. warmth
2. a. apply b. comfort c. begin d. suggest
3. a. idea b. direct c. suppose d. figure
4. a. revise b. village c. amount d. desire
5. a. destroy b. happen c. handsome d. standard
6. a. scholarship b. develop c. negative d. purposeful
7. a. ability b. hilarious c. education d. acceptable
8. a. perspective b. comedian c. document d. location
9. a. provide b. promote c. product d. profess
10. a.achieving b. regular c. different d. property
Đáp Án:
1.b /2.b/ 3.d/ 4.b/ 5.a/ 6.b/ 7.c/ 8.c/ 9.c/ 10.a
Bài 2: Lựa Chọn Từ Có Trọng Âm Khác Với Những Từ Còn Lại Trong Bài Tập Dưới Đây
1. a. suspicious b. generous c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. attraction c. unselfish d. humorous
3. a. loyalty b. success c. sincere d. incapable
4. a. correctly b. carefully c. seriously d. personally
5. a. confident b. interested c. excited d. memorable
6. a. promise b. decorate c. divorce d. organise
7. a. horrible b. refreshment c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. athletics c. maximum d. marathon
9. a. difficult b. interesting c. volunteer d. relevant
10. a. obedient b. supportive c. solution d. confidence
11. a. whenever b. separate c. hospital d. mischievous
12. a. introduce b. delegate c. currency d. marvelous
13. a. conduction b. develop c. partnership d. majority
14. a. romantic b. measurement c. counterpart d attractive
15. A. understand b. technical c. parallel d. government
16. a. Egyptian b. Pyramid c. belongs d. century
17. a. construction b. accurate c. suggestion d. Hi-jacket
18. a. dedicate b. descendant c. reminder d. impressive
19. a. technical b. company c. remember d. interview
20. a. electric b. fascinate c. computer d. fantastic
Đáp Án
1a, 2d, 3a, 4a, 5c, 6c, 7a, 8b, 9c, 10d,
11a, 12a, 13c, 14a, 15a, 16c, 17d, 18a, 19c, 20b
Nếu Bạn Muốn Nói Tiếng Anh Như Người Bản Xứ, Bạn Buộc Phải Thuộc Nằm Lòng Các Quy Tắc Trọng Âm.
Trọng Âm Không Chỉ Giúp Người Đối Diện Hiểu Ý Bạn Rõ Hơn Mà Còn Giúp Cách Nói Của Bạn Trầm Bổng Và Thu Hút Hơn.
Dưới Đây Là Một Số Các Quy Tắc Trọng Âm Trong Tiếng Anh Cơ Bản Mà Bạn Phải Nắm Vững Nếu Muốn Cải Thiện Trình Độ Tiếng Anh Của Bản Thân.
Bạn Nên Tìm Thêm Một Số Dạng Bài Luyện Trọng Âm Để Quen Với Các Quy Tắc Phát Âm Cơ Bản. Sau Đó, Quan Trọng Nhất, Bạn Đừng Quên Ứng Dụng Ngay Lập Tức Vào Giao Tiếp Hằng Ngày Để Đạt Hiệu Quả Cao Nhất Nhé.
Chắc Chắn Mọi Người Sẽ Sớm Ngạc Nhiên Với Phát Âm Tiến Bộ Của Bạn.
Đừng Quên Like, Share Và Theo Dõi Chúng Tôi Để Liên Tục Cập Nhật Các Bài Viết Mới Nhất Nhé!
Xem Thêm Một Số Bài Viết Về Học Cách Phát Âm Hữu Ích Khác:
- Học Phát Âm Ed Như Thế Nào?
- Trang Web Học Phát Âm Tiếng Anh Miễn Phí: Tài Nguyên Hữu Ích Cho Bạn
- Chặng Đường Tối Ưu Để Thạo Phát Âm Chỉ Trong 32 Ngày