30+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM – CẬP NHẬT 2022-2025

30+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM – CẬP NHẬT 2022-2025

Thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực bảo hiểm không thể thiếu. Nó giúp bạn hiểu rõ hơn về ngành cũng như ứng dụng trực tiếp khi giao tiếp với đối tác nước ngoài. Đặc biệt trong các hợp đồng bằng tiếng Anh, hiểu rõ từ vựng và thuật ngữ đó là gì rất quan trọng. Bởi chỉ cần hiểu sai 1 ý trong hợp đồng có thể dẫn tới rất nhiều hậu quả trong tương lai. Khám phá ngay 30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm dưới đây.

1. Tại sao làm bảo hiểm phải biết tiếng Anh?

  • Mong muốn học và hiểu sâu hơn về các thuật ngữ bảo hiểm để chuẩn bị cho phỏng vấn việc làm

Nếu bạn muốn tăng cường vốn từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực Kinh doanh (Tiếng Anh hỗ trợ cho công việc thực tế), bạn cũng có thể tham gia các khóa học tại Aten.

Hãy bắt đầu ngay bây giờ!

2. Hơn 20 từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực bảo hiểm

Thuật ngữ  Phiên âm  Giải nghĩa 
actuary ˈæktjʊəri n. a person who calculates risks for insurance companies
Kiểm trình viên-một người tính toán rủi ro cho các công ty bảo hiểm
Maggie loves maths so she’s thinking of becoming an actuary.
Maggie yêu toán học nên cô ấy đang nghĩ đến việc trở thành một chuyên gia tính toán.
assessor əˈsɛsə n. a person who calculates the value of something [eg: a building, car etc] một người tính toán giá trị của một thứ gì đó [ví dụ: một tòa nhà, ô tô, v.v.]
The assessor said our house is worth over $200,000.
Người giám định cho biết ngôi nhà của chúng tôi trị giá hơn 200.000 đô la.
claim kleɪm n. an application for payment under an insurance policy – to make a claim v.
n. đơn xin thanh toán theo hợp đồng bảo hiểm – để yêu cầu bồi thường.
How long have we got to make a claim if the house burns down?
Chúng tôi phải yêu cầu bồi thường bao lâu nếu ngôi nhà bị cháy?
commission kəˈmɪʃən n. money earned each time you sell a product
tiền kiếm được mỗi khi bạn bán một sản phẩm
Every time they sell a policy, insurance brokers get paid a commission.
Mỗi khi họ bán một hợp đồng, các nhà môi giới bảo hiểm được trả hoa hồng.
comprehensive ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv n. [of an insurance policy] all-inclusive; providing more complete protection
[của một chính sách bảo hiểm] bao gồm tất cả; cung cấp sự bảo vệ hoàn chỉnh hơn
Comprehensive car insurance covers damage from things besides accidents, like floods, fire, vandalism, etc.
Bảo hiểm xe hơi toàn diện bảo hiểm thiệt hại do những thứ ngoài tai nạn, chẳng hạn như lũ lụt, hỏa hoạn, phá hoại, v.v.
consequential loss ˌkɒnsɪˈkwɛnʃəl – lɒs n. a loss that happens as a consequence of or as a result of another loss
một tổn thất xảy ra do hậu quả của hoặc là kết quả của một tổn thất khác
Are consequential losses like my loss of earnings while I’m in hospital also covered?
Những tổn thất do hậu quả như mất thu nhập của tôi khi tôi nằm viện có được bảo hiểm không?
cover ˈkʌvəɪmˈplɔɪəz – ˌlaɪəˈbɪlɪti n. the protection given by an insurance policy [eg: public liability cover]

Sự bảo vệ được cung cấp bởi một chính sách bảo hiểm [ví dụ: bảo hiểm trách nhiệm công cộng]

If you’re going to the US, you’ll need extra cover for hospital bills.

Nếu bạn đến Hoa Kỳ, bạn sẽ cần trang trải thêm cho các hóa đơn viện phí.

employer’s liability ɪmˈplɔɪəz – ˌlaɪəˈbɪlɪti n. liability or responsibility of a firm for damage caused to one of its employees

trách nhiệm pháp lý hoặc trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại gây ra cho một trong các nhân viên của công ty

We’ve got workers’ compensation insurance, so why do we need employer’s liability insurance as well?

Chúng tôi có bảo hiểm bồi thường cho người lao động, vậy tại sao chúng tôi cũng cần bảo hiểm trách nhiệm của người sử dụng lao động?

goods in transit gʊdz – ɪn – ˈtrænsɪt n. property, merchandise or any goods in the process of being transported

tài sản, hàng hóa hoặc bất kỳ hàng hóa nào đang trong quá trình vận chuyển

Who usually pays for insuring goods in transit?

Ai thường chi trả cho việc bảo hiểm hàng hóa đang vận chuyển?

insurance broker ɪnˈʃʊərəns – ˈbrəʊkə n. agent who arranges insurance; middleman between insurer aBAnd policyholder

n. đại lý thu xếp bảo hiểm; người trung gian giữa công ty bảo hiểm và bên mua bảo hiểm

Good insurance brokers find the best deals for their clients, and bad ones find the highest commissions.

Các công ty môi giới bảo hiểm tốt tìm kiếm những giao dịch tốt nhất cho khách hàng của họ, và những công ty môi giới bảo hiểm tồi tìm được mức hoa hồng cao nhất.

liability ˌlaɪəˈbɪlɪti n. 1 the state of being liable 2 anything for which a person is liable

n. 1 tình trạng chịu trách nhiệm 2 bất cứ điều gì mà một người phải chịu trách nhiệm

The company did all it could to avoid liability for the damage it caused.

Công ty đã làm tất cả những gì có thể để tránh phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại mà mình gây ra.

liable ˈlaɪəbl adj. legally obliged to pay for damage, injury etc; responsible – liability n.

tính từ. có nghĩa vụ pháp lý phải bồi thường thiệt hại, thương tật, v.v.; trách nhiệm – trách nhiệm pháp lý

Her doctor was held liable for botching the operation, but his insurance covered him.

Bác sĩ của cô ấy phải chịu trách nhiệm về việc làm hỏng ca phẫu thuật, nhưng bảo hiểm đã chi trả cho anh ấy.

loss lɒs n. death, injury, damage etc that is the basis for a claim – to lose v. 

n. tử vong, thương tật, thiệt hại, vv đó là cơ sở cho một yêu cầu bồi thường – để mất

Does the policy cover loss of property due to floods and other natural disasters?

Chính sách có bảo hiểm thiệt hại về tài sản do lũ lụt và các thiên tai khác không?

loss adjuster lɒs – əˈʤʌstə n. a person who assesses the amount of compensation arising from a claim

n. một người đánh giá số tiền bồi thường phát sinh từ một yêu cầu

I don’t trust the insurer’s loss adjuster, so I’ve got my own loss assessor checking everything.

 Tôi không tin tưởng người điều chỉnh tổn thất của công ty bảo hiểm, vì vậy tôi đã nhờ chuyên gia đánh giá tổn thất của riêng mình kiểm tra mọi thứ.

policy ˈpɒlɪsi n. a contract of insurance [eg: a product liability policy]

n. hợp đồng bảo hiểm [ví dụ: chính sách trách nhiệm sản phẩm]

Read everything very carefully before signing any insurance policy.

Đọc tất cả mọi thứ rất cẩn thận trước khi ký bất kỳ hợp đồng bảo hiểm.

policyholder ˈpɒlɪsɪˌhəʊldə n. the person to whom an insurance policy is issued

n. người mà hợp đồng bảo hiểm được cấp cho họ

To maximize their profits, insurers will minimize payments to policyholders.

Để tối đa hóa lợi nhuận của mình, các công ty bảo hiểm sẽ giảm thiểu các khoản thanh toán cho các chủ hợp đồng.

premium ˈpriːmiəm n. a payment, usually monthly, yearly etc, for an insurance policy

n. một khoản thanh toán, thường là hàng tháng, hàng năm, v.v., cho một hợp đồng bảo hiểm

I didn’t realize they’d increase my insurance premium every year.

Tôi không nhận ra rằng họ sẽ tăng phí bảo hiểm của tôi hàng năm

product liability ˈprɒdʌkt – ˌlaɪəˈbɪlɪti n. liability or responsibility of a firm for damage caused by one of its products

n. trách nhiệm pháp lý hoặc trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại do một trong các sản phẩm của họ gây ra

Some product liability rules protect gun manufacturers more than consumers or people hurt by their products.

Một số quy tắc trách nhiệm sản phẩm bảo vệ các nhà sản xuất súng nhiều hơn người tiêu dùng hoặc những người bị tổn thương bởi sản phẩm của họ.

public liability ˈpʌblɪk – ˌlaɪəˈbɪlɪti n. responsibility of a firm for damage caused to a member of the public

n. trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại gây ra cho một thành viên của công chúng

If a customer is injured in your shop, public liability insurance will cover you.

Nếu khách hàng bị thương trong cửa hàng của bạn, bảo hiểm trách nhiệm công cộng sẽ chi trả cho bạn.

reinsurance ˌriːɪnˈʃʊərəns n. the insuring of risk by one insurance company with another – to reinsure v.

n. sự bảo hiểm rủi ro của một công ty bảo hiểm với một công ty bảo hiểm khác – để tái bảo hiểm v.

Insurance companies protect themselves by purchasing reinsurance contracts.

Các công ty bảo hiểm tự bảo vệ mình bằng cách mua các hợp đồng tái bảo hiểm.

risk rɪsk n. 1 chance or possibility of injury, loss etc 2 person or thing causing risk

n. 1 cơ hội hoặc khả năng bị thương, mất mát, v.v. 2 người hoặc vật gây ra rủi ro

If you build a house in a forest, the risk of fire is higher than normal.

Nếu bạn xây nhà trong rừng, nguy cơ hỏa hoạn cao hơn bình thường.

Đừng bỏ qua: [TỔNG HỢP] 119 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế quan trọng nhất

2) Phân biệt các loại bảo hiểm phổ biến

Trên thị trường có nhiều loại sản phẩm bảo hiểm tổng hợp. Bảo hiểm tổng quát được định nghĩa rộng rãi là các hợp đồng bảo hiểm không liên quan đến nhân thọ. Khám phá các loại bảo hiểm trong lĩnh vực bảo hiểm bằng tiếng Anh dưới đây.

Một số loại bảo hiểm phổ biến:

  • Bảo hiểm Nhà và Tài Sản: bảo hiểm cho nhà cửa và tài sản
  • Bảo hiểm Xe Hơi: Bảo hiểm cho phương tiện di chuyển
  • Bảo hiểm Doanh Nghiệp: Bảo hiểm cho doanh nghiệp
  • Bảo hiểm Mất Nhà Cửa: Bảo hiểm cho mất nhà
  • Bảo hiểm Tai Nạn lao động: Bảo hiểm cho các tai nạn lao động
  • Bảo hiểm Du Lịch: Bảo hiểm cho việc đi lại
  • Bảo hiểm Sức Khỏe: Bảo hiểm cho sức khỏe

Như vậy bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ về 30 từ vựng, thuật ngữ quan trọng nhất trong tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm. Hi vọng với kiến thức mà Aten đem lại sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực bảo hiểm quốc tế, áp dụng được vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài