Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hạnh phúc. Khám phá chủ đề tiếng Anh hạnh phúc cùng Aten – mới nhất từ năm 2022 đến 2025 nhé.
Khi bạn cảm thấy vui vẻ và hào hứng, bạn muốn chia sẻ cảm xúc của mình. Hãy cùng học từ vựng về hạnh phúc để thể hiện dễ dàng với người khác hơn. Dưới đây là những từ vựng đáng để khám phá và áp dụng vào thực tế.
Let’s get started.
1. Tính từ tiếng Anh miêu tả sự hạnh phúc.
Blissful (a): If you feel blissful, you’re extremely or completely happy | May mắn |
Elated (a): Extremely happy and excited, often because something has happened or been achieved. | Phấn khởi |
Content/ Contented (a): Pleased with your situation and not hoping for change or improvement. | Bằng lòng |
Cheerful (a): Happy and positive. | Vui lòng |
Glad (a): Pleased and happy | Vui vẻ |
Pleased (a): Happy or satisfied. | Hài lòng |
Delighted (a): Very pleased | Hân hoan |
Gleeful (a): Full of joy, delighted. | Hân hoan |
Upbeat (a): Full of hope and happiness. | Lạc quan |
Overjoyed (a): Extremely happy. | vui mừng khôn xiết |
Thrilled (a): Extremely happy about something | Cảm động |
In a good mood (phrase): A cheerful state of mind. | đang rất vui, trái nghĩa với In a bad mood: đang rất không vui. |
Cry out of happiness: Cry when we are happy. | la hét, khóc vì sung sướng |
On cloud nine: A person who is on cloud nine is very happy because something wonderful has happened. | Vui như trên chín tầng mây |
On top of the world: If someone is on top of the world, they are blissfully or triumphantly happy. | diễn tả tâm trạng đang rất hạnh phúc, lâng lâng |
Fool’s paradise: a state of enjoyment based on false beliefs or hopes; a state of illusory happiness. | Nó gồm có chữ Fool, đánh vần là F-O-O-L, nghĩa là người ngu đần hay thiếu khôn ngoan, và Paradise, đánh vần là P-A-R-A-D-I-S-E, nghĩa là thiên đường, cũng giống như Heaven vậy. A Fool’s Paradise là một trạng thái hạnh phúc giả tạo dựa trên sự ngu dốt hay một sự tin tưởng mù quáng. |
Full of the joys of spring: happy and full of energy. | Cảm thấy rất tốt, rất hân hoan, năng lượng tràn trề |
Grin from ear to ear: to have a broad, enthusiastic smile. | |
Happy camper: Someone who is happy with their situation. | Chỉ một người rất hài lòng và thỏa mãn với cuộc sống của chính họ, không than phiền bất cứ điều gì và yêu phong cách sống của chính mình |
Happy as Larry: If you are (as) happy as Larry, you are very happy indeed. | Hạnh phúc như Larry -> Đang trong trạng thái tinh thần rất tốt. Phrase liên quan tới một nữ võ sĩ người Úc tên Larry Foley |
Happy-go-lucky: If you are a happy-go-lucky person, you are cheerful and carefree all the time. | không lo nghĩ gì => vô tư |
Jump for joy: to be extremely happy and pleased. | Nhảy cẫng lên vì vui sướng |
Life is just a bowl of cherries: Life is wonderful or very pleasant. | cuộc sống như một tô Cheery, => cuộc sống tươi đẹp, vô lo nghĩ |
Music to your ears: If something is music to your ears, the information that you receive makes you feel very happy. | dùng để diễn tả niềm vui khi bản thân nhận được tin vui mừng hoặc một điều gì đó khiến ta cảm thấy hạnh phúc. |
Over the moon: If you are over the moon about something, you are very happy about it. | Vui vẻ, mãn nguyện về điều gì đó |
Stars in one’s eyes: If someone has stars in their eyes, they are looking extremely happy. | Cảm thấy vui vẻ, lạc quan, vô lo vô nghĩ |
In seventh heaven: If you are in seventh heaven, you are extremely happy. | Xuất phát từ người Do Thái và Hồi Giáo, họ tin rằng có 7 tầng hạnh phúc và ở tầng thứ 7 là hạnh phúc nhất, nơi mà thượng đế thiên thần ngự trị |
In stitches: When people are in stitches, they are laughing a lot. | Cười hả hê |
Thrilled to bits: Someone who is thrilled to bits is extremely pleased about something. | Run lên, rùng mình vì hết sức hài lòng |
Time of your life: If you have the time of our life, you enjoy yourself very much. | Khoảnh khắc của cuộc sống, nghĩa là có những khoảnh khắc rất vui vẻ và hạnh phúc trong cuộc sống |
Walking on air: When you are happy and excited because of a pleasant event that makes you feel as if you are floating, you are walking on air. | Cảm thấy vui như đi trong không khí hay đi trên mây vậy |
Whatever floats your boat: Although you don’t quite agree with someone, it’s their choice and you think they should do whatever makes them happy. | làm điều gì đem lại niềm vui cho bạn |