Trong cuộc hành trình khám phá tiếng Anh, những kiến thức về tiền tố, hậu tố thường được xem là thú vị. Mặc dù vậy, việc nắm vững chúng và hiểu rõ ý nghĩa sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo, có thể tăng cường đến 200% khả năng đọc hiểu tiếng Anh.
Tiền tố/hậu tố là gì?
Trong tiếng Anh, có những từ được gọi là từ gốc (root)
Tiền tố: Là một nhóm ký tự ở đầu được thêm vào từ gốc – Tiền Đồ
Hậu tố: Điều này là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau ở phía cuối thường được gọi là hậu tố – Suffix
Khi ghép nối với tiền tố/hậu tố, nghĩa của từ mới sẽ là sự kết hợp nghĩa của từ gốc và tiền tố/hậu tố.
Do đó, khi hiểu tiếng Anh, dựa trên việc hiểu nguyên tắc và ý nghĩa của những tiền tố và hậu tố, rõ ràng việc đoán nghĩa từ vựng của bạn sẽ cải thiện, và trong tiếng Anh, các đoạn văn đọc hiểu hay tài liệu thường chứa nhiều từ kèm theo tiền tố và hậu tố. Hãy cùng khám phá các tiền tiến tố và hậu tố phổ biến trong tiếng Anh dưới đây
Các tiền tố phổ biến:
Prefix – Tiền tố | Nghĩa Anh Anh | Ý nghĩa, cách sử dụng | Example |
de- | from, down, away, reverse, opposite | Hạ, giảm | decode, decrease (giảm) |
dis- | not, opposite, reverse, away | Chỉ sự đối nghịch trái ngược | disagree (không đồng ý), disappear |
ex- | out of, away from, lacking, former | Ngoài, ra ngoài phạm vi bên trong | exhale (thở ra), explosion |
il- | not | Dùng để phủ định tính từ gốc,chỉ đi với tính từ bắt đầu bằng L | illegal (không hợp pháp), illogical |
im- | not, without | Dùng để phú định tính từ gốc, thường đi với từ bắt đầu bằng M hoặc P | impossible (không khả thi), improper |
in- | not, without | Dùng để phú định tính từ gốc Thường đi kèm với các từ bắt đầu bằng A,C,D hoặc S |
inaction, invisible (vô hình) |
mis- | bad, wrong | sai, lầm | mislead, misplace |
non- | not | phủ định từ kết hợp | nonfiction, nonsense (vô nghĩa, vô lý) |
pre- | before | Trước | prefix (tiền tố), prehistory (tiền sử) |
pro- | for, forward, before | Mang ý nghĩa tiên phong, đi trước, chủ động | proactive (chủ động), profess, program |
re- | again, back | dùng phổ biến với động từ tạo động từ mới có ý “lại, một lần nữa” | react, reappear (tái xuất hiện) |
un- | against, not, opposite | Dùng để phú định tính từ gốc | undo (trở lai), unequal, unusual,unhappy |
Co- | đồng, cùng | co-founder (đồng sáng lập),co-author | |
trans | change, across | Chuyển, băng qua | transportation(giao thông), transparent, translation, transit, traverse, traduce |
sub | under | Bên dưới | submarine(tàu ngầm), subway(tàu điện ngầm), sufficient |
multi- | many | Nhiều, đa | multimedia(đa phương tiện), multiculturalism, multiple-choice questions, multitude |
mono-, uni- | one | 1 | unicycle, unicorn, universe, universal, unilateral (đơn phương), union, unicellular, uniform monotone |
du-, di-, bi- | two | 2 | bicentennial, bilingual,bilateral (song phương), bicycle, bigamy, bisexual, bipedal, bipartisan, bipod, binary, bisect, bifocal |
tri- | three | 3 | tricycle, triathlon, tripod (chạc 3 chân), triglyceride, triangle (tam giác), trigonometry, triangulation, trilingual, triumvirate, trillion |
quart-, quad- | four | 4 | quadruped, quadruple, quadrillion, quadriplegic, quadrennially, quadrant, quadricep, quadratic, quadruplet, quadrilateral, quartet,a quarter (1/4), quarterfinal, quarterback, quartile, |
penta-, cinc- | five | 5 | pentagon, pentathlon, pentathlete, pentameter, pentagram, pentahedron, pentacle, pentanol |
sext-, hex- | Six | 6 | sextet, sextant, sextette, sextains, ssextile
hexagon, hexadecimal, hexahedron, hexameters, hexachord, hexagram, hexapod |
sept-, hept- | Seven | 7 | septuagenarian, September, septennial, septuplets, septarian, septet
heptathlon, heptameter, heptagonal, heptane, heptose |
oct- | eight | 8 | octagon, octopus, octogenarian, October, octosyllabic, octapeptide, octahedron, octameter, octuplet, octuplex |
non-, nov- | Nine | 9 | nonagon, novenas (9 days before Christmas in Mexico), nonagenarian, nonapeptide, nonose |
dec- | ten | 10 | decathlon, decade (thập kỷ), December, decasyllabic, decahedron, decaliter, decapod |
cent- | hundred | Một trăm | century (thế kỷ), centennial |
mil, kilo- | thousand/1000 | Một nghìn | kilometer, kilogram, kilocalories, kilojoules, kilowatt, kilovolt, kilobar, kilobye |
semi-, hemi- | half | Một nửa | Semi-final (bán kết) |
[MIỄN PHÍ] TẢI NGAY BỘ TÀI LIỆU ÔN LUYỆN IELTS CỦA NXB CAMBRIDGE TẠI ĐÂY
Một số hậu tố thường gặp:
Hậu tố cho danh từ
Suffix – hậu tố | Nghĩa Anh Anh | Ý nghĩa | Example-ví dụ |
-acy | state or quality | Trạng thái/chất lượng | privacy (riêng tư), fallacy, delicacy |
-al | act or process of | refusal, recital, rebuttal | |
-ance, -ence | state or quality of | Trạng thái chất lượng | maintenance, eminence, assurance |
-dom | place or state of being | Đia điểm/ tình trạng | freedom (tự do), kingdom, boredom (chán) |
-er, -or | one who | Chỉ người/ đồ vật có một chuyên môn/ chức năng chuyên biệt nào đó | trainer (Người huấn luyện), protector, narrator |
-ism | doctrine, belief | Học thuyết, niềm tin | communism, narcissism, skepticism(chủ nghĩa nghi ngờ) |
-ist | one who | Người, nhà (chỉ người có trong một chuyên môn cụ thể nào đó) | chemist, narcissist (người tường thuật), plagiarist |
-ity, -ty | quality of | Chất lượng của | inactivity, veracity, parity, serenity |
-ment | condition of | Tình trạng | argument, endorsement, punishment (sự phạt) |
-ness | state of being | Tình trạng | heaviness, sadness (buồn), rudeness, testiness |
-ship | position held | Vị trí nắm giữ | fellowship, ownership, kinship, internship (thực tập) |
-sion, -tion | state of being | Trạng thái | concession, transition, abbreviation (lay động, chấn động) |
Hậu tố cho động từ
Hậu tố | Nghĩa Anh Anh | Ý nghĩa và cách sử dụng | Ví dụ |
ate | become | Trở thành | regulate, eradicate, enunciate, repudiate (sao chép) |
-en | become | Trở thành | enlighten, awaken, strengthen (làm mạnh hơn) |
-ify, -fy | make or become | Trở thành/thành ra | terrify (kinh khủng), satisfy, rectify, exemplify |
-ize, -ise* | become | Trở thành | civilize, humanize, socialize (xã hội hóa), valorize |
Hậu tố cho tính từ
Hậu tố | Nghĩa Anh Anh | Ý nghĩa và cách sử dụng | Ví dụ |
able, -ible | capable of being | Có khả năng | edible, presentable, abominable, credible (có thể) |
-al | pertaining to | Có dạng thức/ tính chất của | regional, grammatical, emotional, coastal |
-esque | reminiscent of | Theo cách thức/ giống với… | picturesque, statuesque, burlesque |
-ful | notable for | Nổi bật cho một tính chất nào đó của sự vật | fanciful, resentful, woeful, doubtful (nghi ngờ) |
-ic, -ical | pertaining to | Có dạng thức/ tính chất của | musical, mythic, domestic (nội địa, bên trong), chiastic |
-ious, -ous | characterized by | Liên quan đến tính chất/ tính cách | nutritious, portentous, studious |
-ish | having the quality of | Có chất lượng của | fiendish, childish, snobbish |
-ive | having the nature of | Có sự tự nhiên của | creative, punitive, divisive, decisive |
-less | without | Ít | endless, ageless, lawless, effortless, limitless (vô hạn) |
-y | characterized by | Đặc tính | sleazy, hasty, greasy, nerdy (mọt sách), smelly |
Aten hy vọng, với mẹo đọc hiểu tiếng Anh trên có thể giúp bạn nâng cao khả năng đọc hiểu của mình, tuy nhiên đừng quên rằng THỰC HÀNH TẠO NÊN SỰ HOÀN HẢO. Hãy chăm chỉ tận dụng những thời gian rảnh để đọc tiếng Anh, tích lũy từ vựng và dần rồi sẽ đến lúc khả năng đọc hiểu của chúng ta sẽ tăng vọt lúc nào không hay.