Các bữa ăn là hết sức quan trọng đối với con người, và chủ đề này cũng khá phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, có rất nhiều từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực này mà không phải ai cũng biết. Hãy cùng Aten khám phá danh sách từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ ăn dưới đây nhé.
[MIỄN PHÍ] Thử nghiệm Business English – Tiếng Anh kinh doanh
(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)
Tiếng Anh về các loại đồ ăn
Vegetables | ˈvɛʤtəb(ə)lz | Rau củ quả |
Fruits | fruːts | Hoa quả |
Grains, Beans and Nuts | greɪnz, biːnz ænd nʌts | Các loại hạt |
Meat and Poultry | miːt ænd ˈpəʊltri | Thịt |
Fish and Seafood | fɪʃ ænd ˈsiːfuːd | Cá và hải sản |
Dairy Foods | ˈdeəri fuːdz | đồ ăn hàng ngày |
Từ vựng tiếng Anh phổ biến về chủ đề thực phẩm
appetizer (noun) | món khai vị |
aroma (noun) | hương thơm |
bake (verb) | nướng |
bland (adjective) | nhạt nhẽo |
course (noun) | khóa học |
cuisine (noun) | ẩm thực |
cutlery (also silverware) (noun) | dao kéo |
dairy product (noun) | sản phẩm sữa |
delicious (adjective) | ngon |
dessert (noun) | món tráng miệng |
diet (noun) | ăn kiêng |
dish (noun) | món ăn |
entrée (noun) | entrée |
fast food (noun) | thức ăn nhanh |
flavour (or flavor in US spelling) (noun) | hương vị |
fry (verb) | chiên |
grain (noun) | ngũ cốc |
grill (verb) | nướng |
heart disease (noun) | bệnh tim |
ingredients (noun) | thành phần |
junk food (noun) | đồ ăn vặt |
kitchenware (noun) | đồ dùng nhà bếp |
menu (noun) | menu |
nutritious (adjective) | bổ dưỡng |
obesity (noun) | béo phì |
poultry (noun) | gia cầm |
recipe (noun) | công thức |
seafood (noun) | hải sản |
tableware (noun) | bộ đồ ăn |
tasteless (adjective) | vô vị |
tasty (adjective) | ngon |
Những tục ngữ tiếng Anh liên quan đến đề tài ẩm thực.
MIỄN PHÍ TẢI EBOOK HỖ TRỢ BẠN RÈN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY
Idioms (thành ngữ) | Giải nghĩa Anh Anh | Example (ví dụ) | Meaning (nghĩa) |
apple of one’s eye | a person that is adored by someone | Baby Jessica is the apple of her father’s eye. | Được yêu quý bỏi ai đó hơn cả những người khác |
(have a) bun in the oven | be pregnant | I don’t think Jan will come to the bar because she has a bun in the oven. | Mang thai |
bad egg | a person who is often in trouble | I don’t want my little brother hanging around with the bad eggs on the street. | Người kém may mắn |
big cheese | very important person (VIP) | I thought I was just going to interview the secretary, but they let me talk to the big cheese himself. | Người có tầm ảnh hưởng, quan trọng |
bread and butter | necessities, the main thing | Just explain the bread and butter of your report. You don’t have to go into details. | Dùng để chỉ thứ gì đó rất cần thiết |
bring home the bacon | earn the income | My husband has had to bring home the bacon ever since I broke my leg. | Kiếm tiền |
butter someone up | be extra nice to someone (usually for selfish reasons) | We’ll have to butter Angie up before we tell her the news about the broken vase. | Giả vờ |
(have one’s) cake and eat it too | want more than your fair share or need | Rick wants to have his cake and eat it too. He wants to be single but he doesn’t want me to date anyone else. | Muốn nhiều hơn trong phần được chia sẻ |
carrot top | person with red or orange hair | Simon is the first carrot top I’ve ever gone out with. | Người có tóc màu đỏ hoặc cam |
cheesy | silly | I love reading cheesy romance novels because I don’t have to think. | Ngờ nghệch |
cool as a cucumber | very relaxed | I thought I was afraid of flying, but I was cool as a cucumber all the way to England. | Rất thư giãn |
cream of the crop | the best | We hired the cream of the crop to entertain us at the Christmas party. | Tốt nhất, đỉnh nhất |
(don’t) cry over spilled milk | get upset over something that has happened and cannot be changed | The mirror is broken and we can’t fix it. There’s no need to cry over spilled milk. | buôn bã |
cup of joe | cup of coffee | Let’s stop for a cup of joe before we head to work. | một tách cafe |
(not my) cup of tea | something you enjoy (usually used negatively) | Opera isn’t exactly my cup of tea. | thích đến nỗi cuồng |
egg someone on | urge someone to do something | The gang tried to egg us on but we didn’t want to fight. | Làm xấu ai đó |
freeze one’s buns off | be very cold | I froze my buns off at the ice rink. | rất lạnh |
full of beans | have a lot of (silly) energy | The kids were full of beans after the circus. | năng động, hiếu động |
gravy train | extremely good pay for minimal work | The unionized grocers have been enjoying the gravy train for twenty years. | Được khoản tiền thù lao cao cho một công việc bỏ ra ít sức lực |
(have something) handed to someone on a silver platter | receive without working for something | The professor’s daughter had her college diploma handed to her on a silver platter. | Nhận khống |
hard nut to crack | difficult to understand (often a person) | Angelo is a hard nut to crack when something is bothering him like this. | Khó hiểu |
hot potato | a controversial or difficult subject | Choosing a location for our new store is a hot potato right now. | Một môn học truyền thông, khó học, khó tiếp cận |
in a nutshell | simply | In a nutshell, I’m having a bad day. | Đơn giản hóa lại |
nuts about something, someone | like a lot | I’m nuts about classical music these days. | thích cái gì/người nào đó rất nhiều |
out to lunch | crazy or mad | Harry has been out to lunch ever since he lost his job. | điên khùng, nổi loạn |
one smart cookie | a very intelligent person | Your daughter is one smart cookie. She reads much higher than her grade level. | Một người rất thông minh |
peach fuzz | small amount of hair growth | Except for a bit of peach fuzz, the baby came out bald. | mọc tóc |
piece of cake | very easy | The exam was a piece of cake. | dđơn giản, dễ dàng |
put all of ones eggs in one basket | rely on one single thing | Even though I’m majoring in Art, I’m taking a maths course because my Dad says I shouldn’t put all of my eggs in one basket. | bỏ hết trứng vòa một giỏ |
souped up | made more powerful or stylish | The car was souped up with shiny rims and a loud stereo. | làm cho uy quyền và phong cách |
sell like hot cakes | bought by many people | The new Harry Potter books sold like hot cakes. | bán hàng đắt như tôm tươi |
spice things up | make something more exciting | I wanted to spice things up in the office, so I bought some red and gold paint. | làm cho hào hứng |
spill the beans | reveal the truth | On Monday, I’m going to spill the beans about my travel plans. | Tiết lộ sự thật |
take something with a pinch (grain) of salt | don’t consider something 100% accurate | Take Mandy’s advice with a pinch of salt. She doesn’t always do her research. | đừng nhìn nhận mọi thứ quá đỗi kĩ càng |
use your noodle | use your brain | You’re going to have to really use your noodle on this crossword puzzle. It’s an extra difficult one. | Vắt não suy nghĩ đi |
Chúc mọi người trải qua những khoảnh khắc học tập thú vị trên blog của Aten Academy với bộ từ vựng học tiếng Anh chủ đề đồ ăn.