MANG THEO 199+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE

Trong đời sống, sức khỏe đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với mỗi cá nhân chúng ta. Vì thế việc học và tìm hiểu thêm những từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe có thể hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong việc giao tiếp, đọc tài liệu và viết tiếng Anh có liên quan đến chủ đề sức khỏe. Bài viết dưới đây sẽ giúp tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe một cách chi tiết nhất.

Tiếng Anh chủ đề sức khỏe – những dấu hiệu, bệnh thường gặp

Influenza (flu) Cảm
Lumbar Đau thắt lưng
Measles bệnh sởi
Mumps Quai bị
The plague Dịch hạch
Allergies Dị ứng
Diarrhea Tiêu chảy
Headaches Đau đầu
Mononucleosis Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn
Stomach Aches Đau dạ dày
Blood Pressure Huyết áp
Diabetes tiểu đường
appendicitis Viêm ruột thừa
asthma Hen suyễn
Autism spectrum disorder Rối loạn tự kỷ
Infection Nhiễm trùng
Fever Sốt
throat Viêm họng
Sneeze Viêm mũi dị ứng
dehydration mất nước
Hearing loss điếc
Insomnia Mất ngủ
Obesity Béo phì
Panic disorder hoảng loạn
Stroke Đột quỵ
Vomit Nôn

Tiếng Anh chủ đề sức khỏe – từ vựng về bác sĩ

Vocabulary Phonetic Meanings
Surgeon ˈsɜːʤən Bác sĩ phẫu thuật
Paramedic ˌpærəˈmɛdɪk Y tế
Psychologist saɪˈkɒləʤɪst Nhà tâm lý học
Nurse nɜːs Y tá
ENT doctor iː-ɛn-tiː ˈdɒktə Bác sĩ tai mũi họng
Pharmacist ˈfɑːməsɪst Dược sĩ
Consulting doctor kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə Bác sĩ tư vấn
Attending doctor əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə Bác sĩ túc trực
Duty doctor ˈdjuːti ˈdɒktə Bác sĩ trực
Family doctor ˈfæmɪli ˈdɒktə Bác sĩ gia đình
Veterinarian ˌvɛtərɪˈneərɪən Bác sĩ thú y
Dentist ˈdɛntɪst Bác sĩ nha khoa
medical practitioner Cùng nghĩa với từ Doctor
Family Physician. Family medicine is one of the primary care specialties. … Bác sĩ gia đình
Internal Medicine Physician ɪnˈtɜːnl ˈmɛdsɪn fɪˈzɪʃən Bác sĩ nội khoa
Pediatrician piːdɪəˈtrɪʃən Bác sĩ chuyên khoa nhi
Obstetrician/Gynecologist (OB/GYN) Sản khoa
Cardiologist ˌkɑːdɪˈɒləʤɪst Bác sĩ chuyên khoa tim
Dermatologist ˌdɜːməˈtɒləʤɪst Bác sĩ chuyên khoa da liễu

Từ ngữ tiếng Anh về chủ đề sức khỏe – từ vựng liên quan đến sức khỏe tổng thể

Disease Bệnh
Symptoms Triệu chứng
Treatment Điều trị
Resilient Tính chịu đựng/ khả năng tự hồi phục cao (về thể chất lẫn tinh thần)
Stamina Thể lực
Eye drops Thuốc nhỏ mắt
drugstore/pharmacy Hiệu thuốc
Blood bag Túi máu
Braces Niềng răng
Rubber gloves Đôi găng tay cao su
Ambulance Xe cứu thương
First aid kit Bộ sơ cứu
Microscope Kính hiển vi
Crutch Nạng
Walker Người đi bộ
Wheelchair Xe lăn
Cane Mía
Scissors Cây kéo
Scalpel Scalpel
Syringe Ống tiêm
Stethoscope Ống nghe
Pipette Pipet
Toothbrush Bàn chải đánh răng
Thermometer Nhiệt kế
Dental pick Chọn nha khoa
Saline bag Túi nước muối
Glasses Kính
Sunglasses Kính râm
Dumbbells Chuông không kêu
Stretcher Băng ca
Surgical mask Khẩu trang phẫu thuật
Face mask Mặt nạ
Tape Băng
Bandage Băng bó
Solution Giải pháp
Oral rinse Súc miệng
Cough syrup Si-rô ho
Antiseptic Chất sát trùng
Lotion Kem dưỡng da
Decongestant spray Thuốc xịt thông mũi
Softgel Viên nang mềm
Blood Máu
Ointment Thuốc mỡ
Lozenges Kẹo ngậm
Powder Bột
Eye drops Thuốc nhỏ mắt
Effervescent tablet Viên sủi bọt
Tablet Máy tính bảng
Toothpaste Kem đánh răng
Aspirin Aspirin
Caplet Caplet
Capsule Viên con nhộng
Portion Chế độ ăn

Idioms  Meanings Example
as fit as a fiddle Chỉ trạng thái rất khỏe His grandfather is 90 years old, but he is as fit as a fiddle
alive and kicking Vẫn còn rất tốt (có thể chỉ sức khỏe của người hoặc tình trạng của một món đồ nào đó) She had not met her younger sister for a long time form the marriage and was delighted to see her alive and kicking at a social event that weekend
Under the weather Không được khỏe cho lắm After the rigours of trekking in Everest mountain, he was feeling under the weather the next day
Out of shape chỉ dáng người không được cân đối he indeed was well out of shape and had a puffy face
Clean bill of health Được chẩn đoán từ bác sĩ là rất khỏe mạnh
Black and blue Thể hiện tình trạng đau ở cơ thể vật lý Hong is feeling black and blue after divorce
Feel on top of the world Cảm thấy rất khỏe mạnh, sung sức After getting honeymoon, the couple might be on the top of the world
back on one’s feet Hồi phục sức khỏe trở lại I couldn’t do anything for two weeks while I had the flu but now I’m back on my feet.
bring (someone) to Giúp ai đó quay trở lại trạng thái bình thường sau chấn thương tâm lý
in a family way Có thai I think you’re in a family way and it’s time you take a pregnancy test!
take a sick day Nghỉ ốm I woke up feeling sick and will be unable to attend work today. I’d like to use a sick day to cover my absence
take (someone’s) temperature Đo nhiệt độ cơ thể ai đó. Your forehead feels pretty warm to me; let me take your temperature and see if you’re running a fever.
up and about Thực sự bình phục trở lại It took him 3 month after illness before he was really up and about
Come down with (something) Bị ốm với một thứ gì đó My best friend came down with a heavy cold and didn’t feel well enough to come to my birthday party.
Get over Cố gắng hồi phục sau khi ốm I was off work for three days last week with a chest infection but I’m getting over it now.
Safe and Sound An toàn và không bị thương The couple returned from the excursion safe and sound

Hi vọng bài viết hữu ích cho bạn, nếu thấy thú vị bạn có thể chia sẻ bài viết này để nhiều người biết đến hơn về từ ngữ tiếng Anh chủ đề sức khỏe nhé

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài