Phần thi IELTS Speaking part 1 thường kéo dài trong khoảng thời gian từ 4-5 phút, xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Nhiệm vụ của thí sinh là trả lời một số câu hỏi ngắn khá đơn giản nên đây được xem là phần thi dễ ăn điểm nhất trong IELTS Speaking. Trong bài viết sau Aten English sẽ chia sẻ một số bài mẫu chủ đề snacks IELTS Speaking part 1 hữu ích nhất.
Từ vựng chủ đề snacks trong IELTS Speaking
Dưới đây là một số từ vựng chủ đề snacks IELTS Speaking part 1 mà bạn cần nhớ:
snacks có nghĩa là đồ ăn nhẹ, đồ ăn vặt
junk food có nghĩa là đồ ăn vặt
cheese stick có nghĩa là phô mai que
ice cream có nghĩa là kem
candy floss có nghĩa là kẹo bông
hamburger có nghĩa là bánh mì hamburger
popcorn có nghĩa là bắp rang bơ
bubble tea có nghĩa là trà sữa
sweet gruel có nghĩa là chè
soft drink có nghĩa là nước ngọt
canned drink có nghĩa là đồ uống lon
soda có nghĩa là nước soda
popsicle có nghĩa là kem que
dried jackfruit chips có nghĩa là mít sấy
beef jerky có nghĩa là thịt bò khô
soya có nghĩa là sữa đậu nành
coconut jelly có nghĩa là thạch dừa
caramel có nghĩa là caramen
grilled sweet potato có nghĩa là khoai lang nướng
grilled corn có nghĩa là ngô nướng
raisin có nghĩa là nho khô
sugared dry apricot có nghĩa là ô mai mơ
jam có nghĩa là mứt
corn fritter có nghĩa là bánh ngô chiên
mix rice paper salad có nghĩa là bánh tráng trộn
dried octopus có nghĩa là mực khô
roasted watermelon seeds có nghĩa là hạt dưa
sunflower seed có nghĩa là hạt hướng dương
chicken nugget có nghĩa là gà viên chiên
lollipop có nghĩa là kẹo mút
cheesecake có nghĩa là bánh phô mai
sponge cake có nghĩa là bánh bông lan
steamed rice roll có nghĩa là bánh cuốn
coconut milk-flavoured pancakes có nghĩa là bánh xèo
cassava and coconut cake có nghĩa là bánh khoai mì
sizzling crepes có nghĩa là bánh xèo
steamed pork bun có nghĩa là bánh bao
deep fried banana có nghĩa là bánh chuối chiên
mini shrimp pancakes có nghĩa là bánh khọt
apple pie có nghĩa là bánh táo
cheesecake có nghĩa là bánh phô mai
ice-cream có nghĩa là kem
cocktail có nghĩa là cốc tai
mixed fruits có nghĩa là trái cây dĩa
juice có nghĩa là nước ép trái cây
smoothies có nghĩa là sinh tố
tea có nghĩa là trà
yogurt có nghĩa là sữa chua
biscuits có nghĩa là bánh quy
fried rice cake có nghĩa là bột chiên
almond có nghĩa là hạnh nhân
oatmeal có nghĩa là bột yến mạch
drying fruits có nghĩa là trái cây sấy
french fries có nghĩa là khoai tây chiên
crisp có nghĩa là bimbim
durian crepe có nghĩa là bánh crepe sầu riêng
tiramisu có nghĩa là bánh tiramisu
wafer có nghĩa là bánh xốp
choux pastry có nghĩa là bánh su kem
deep-fried chicken feet with salt có nghĩa là chân gà rang muối
stir-fried balut with tamarind sauce có nghĩa là cút lộn xào me
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Snacks
Sau đây là một số bài mẫu chủ đề Snacks dành cho bạn trong Khóa học tiếng anh Online:
What is your favorite snack?
Since I was a kid, I have especially loved snacks such as french fries, fried chicken, ice cream, etc. Among them, french fries are my favorite. Potatoes are sliced loosely or cut into long bars. After deep frying, it will become crispy and attractive. I often eat them with chili sauce to make the taste more delicious.
(Từ khi còn là một đứa trẻ, tôi đã đặc biệt yêu thích những món ăn vặt như khoai tây chiên, gà rán, kem,… Trong số đó, khoai tây chiên là món tôi yêu thích nhất. Khoai tây được thái mỏng hoặc cắt thanh dài. Sau khi chiên ngập dầu sẽ trở nên giòn và hấp dẫn. Tôi thường ăn chúng với tương ớt để làm cho hương vị thơm ngon hơn.)
What kinds of snacks are popular in your country?
My country is famous for its rich street food, one of the most famous snacks here is mixed rice paper. The seller will cut the rice paper into small pieces, mix it with the ingredients of dried beef, dried shrimp, quail eggs, mango, laksa leaves, satay, shrimp salt and some kumquats. If customers want to eat sour, they can add more kumquats or tamarind juice. This dish is sold all over the sidewalks and becomes an indispensable snack for students here.
Do you think it is healthy for you to eat snacks?
Junk food often contains a lot of fat, grease, and starch. If you eat too much, you will not be able to control your weight, leading to overweight, obesity and a series of other diseases such as high blood pressure, blood fat, diabetes, atherosclerosis, stroke, etc. However, eating a moderate amount of these foods can be a good way to relax without affecting health.
How often do you eat snacks?
Junk food is my favorite food. However, because I eat a lot of unhealthy junk food, I only eat them occasionally. I usually eat junk food when I’m hungry, while watching a movie or after exercising.
(Đồ ăn vặt là món ăn khoái khẩu của tôi. Tuy nhiên vì ăn nhiều đồ ăn vặt không tốt cho sức khỏe nên thỉnh thoảng tôi mới ăn chúng. Tôi thường ăn đồ ăn vặt những lúc đói, trong lúc xem phim hoặc sau khi tập thể dục.)
Trên đây là toàn bộ từ vựng và bài mẫu cho topic snacks IELTS Speaking part 1 dành cho bạn. Hãy ghi nhớ thật kỹ nội dung này để dễ dàng vượt qua bài thi sắp tới nhé.
Xem thêm: Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn tại đây.