Bài speaking giới thiệu bản thân ấn tượng trong IELTS

Bài speaking giới thiệu bản thân ấn tượng trong IELTS giúp bạn nắm được một số kiến thức và một số tip để hoàn thành thật tốt bài thi khó nhằn này. Cùng Aten English tìm hiểu về IELTS Speaking trong bài viết dưới đây!

Cấu trúc bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Một bài tiếng Anh giới thiệu bản thân dù được thực hiện ở dạng lời nói hay văn bản, thường sẽ bao gồm các thành phần chính như sau:
  • Phần mở đầu hay còn gọi là lời giới thiệu.
  • Phần nội dung chính đề cập các thông tin mà người nói, người viết muốn giới thiệu.
  • Lời kết
Phụ thuộc vào tình huống giao tiếp, mức độ trang trọng, lịch sự của bối cảnh mà người nói, người viết cần có sự linh động trong các nội dung mà mình sẽ đề cập trong bài giới thiệu. Trong bài speaking giới thiệu bản thân, các thông tin có thể được đề cập trong bài giới thiệu bản thân bao gồm:
hinh-anh-bai-speaking-gioi-thieu-ban-than-1
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Tên.
Tuổi.
Quê quán, nơi ở.
Sở thích.
Trình độ học vấn.
Kinh nghiệm làm việc.
Tính cách, điểm mạnh, điểm yếu

Mẫu câu giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh

Mẫu câu giới thiệu tên

  • Hello, I am + tên: Xin chào, tôi là …
  • My (full) name is + tên: Tên (đầy đủ) của tôi là …
  • You can call me + tên: Bạn có thể gọi tôi là …
  • Everyone calls me/ My friends all call me + tên: Mọi người/Bạn bè đều gọi tôi là …
  • My nickname is + tên : Biệt danh của tôi là …

Ví dụ: Hello, my full name is Le Thu Ha. Everyone calls me by my nickname, so you can call me Anna. (Xin chào, họ và tên đầy đủ của tôi là Lê Thu Hà. Mọi người thường gọi tôi bằng biệt danh, vì thế bạn có thể gọi tôi là Anna.)

hinh-anh-bai-speaking-gioi-thieu-ban-than-2
Mẫu câu giới thiệu bản thân

Mẫu câu giới thiệu về quê hương

  • I’m + quốc tịch: Tôi là người …
  • I was born in + địa điểm: Tôi được sinh ra ở …
  • My hometown is + địa điểm: Quê hương của tôi là ở …
  • I come from + địa điểm: Tôi đến từ …
  • I was raised / I grew up / I spent my childhood in + địa điểm: Tôi được nuôi dưỡng / Tôi lớn lên / Hồi bé, tôi ở

Ví dụ: I’m Vietnamese. I was born and raised in Hung Yen city. (Tôi là người Việt Nam. Tôi sinh ra và lớn lên ở thành phố Hưng Yên.)

Xem thêm: Các bài luyện thi IELTS Speaking

Mẫu câu giới thiệu về chỗ ở hiện tại

  • I have moved to + địa điểm (+ since …): Tôi đã chuyển đến … từ …
  • I have been living in + địa điểm + for … years: Tôi đã và đang sống ở … được … năm.
  • I’m now living in + tên thành phố / on + Tên đường / phố / at + địa chỉ cụ thể: Hiện giờ, tôi đang sinh sống ở …
  • My current address is + địa điểm: Địa chỉ hiện tại của tôi là …
Ví dụ: I moved to Hanoi in 2012 to attend university. My current address is number 24, Huynh Thuc Khang Street, Dong Da Ward, Hanoi. (Tôi đã chuyển đến Hà Nội vào năm 2012 để học đại học. Nơi ở hiện tại của tôi là số 24, đường Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội.)

Mẫu câu giới thiệu về gia đình

  • There are + số lượng + people in my family: Gia đình tôi có … người.
  • I live with my … : Tôi sống cùng với …
  • I have … brothers and … sisters: Tôi có … anh (em) trai và … chị (em) gái.
Ví dụ: In my family, there are four people. I have one older brother. (Gia đình tôi gồm có bốn người. Tôi có một người anh trai.)

Mẫu câu giới thiệu về trình độ học vấn

  • I’m now a student at … primary school / secondary school / high school: Tôi hiện là học sinh ở trường tiểu học / Trung học cơ sở / Trung học phổ thông.
  • I’m a freshman / second-year student / third-year student / final-year student at + Tên trường đại học, majoring in + Tên chuyên ngành: Tôi hiện là sinh viên năm nhất / năm hai / năm ba / năm cuối tại trường Đại học …, với chuyên ngành là …
  • I’m doing / taking / studying for a bachelor’s / master’s / PhD degree at + Tên trường Đại học: Tôi đang theo học bằng cử nhân / thạc sĩ / tiến sĩ tại trường …
  • I graduated from + Tên trường đại học + with + a bachelor’s / master’s degree in + Ngành học: Tôi tốt nghiệp trường Đại học… với bằng Cử nhân / Thạc sĩ ngành …
  • I have a bachelor’s / master’s degree in + ngành học: Tôi có bằng cử nhân / bằng thạc sĩ ngành …

Ví dụ: I graduated from Foreign Trade University with a bachelor’s degree in International Business. Now I’m doing a master’s degree in Marketing at Manchester University. (Tôi tốt nghiệp Đại học Ngoại Thương hệ cử nhân chuyên ngành Kinh tế đối ngoại. Hiện giờ tôi đang theo học bằng thạc sĩ Marketing tại Đại học Manchester.)

hinh-anh-bai-speaking-gioi-thieu-ban-than-3
Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh

Mẫu câu giới thiệu về nghề nghiệp, vị trí công tác

  • I’m a + Tên nghề nghiệp at + Tên công ty: Tôi hiện là … ở công ty …
  • I’m currently working as a + Tên nghề nghiệp: Tôi hiện đang làm việc với vai trò là …
  • I work in + Tên lĩnh vực / Tên ngành: Tôi làm việc trong ngành …
  • I’ve been with + Tên công ty + since Năm bắt đầu làm việc / for + Khoảng thời gian làm việc: Tôi đã gắn bó với công ty … từ năm … / trong suốt … năm rồi.
  • I work with + Tên bộ phận, phòng ban trong công ty: Tôi làm việc với bộ phận … ở công ty.
  • I work for myself / I’m self-employed / I’m working as a freelancer: Tôi làm việc tự do.
  • I run my own business / I own my own company: Tôi làm chủ doanh nghiệp, công ty của mình.
  • I am looking for a job / I am looking for work / an internship: Tôi đang tìm kiếm việc làm/vị trí thực tập.

Ví dụ: I have been with Pepsico. since 2016. I work with the Marketing Department. I also run my own business, a small flower shop. (Tôi đã gắn bó với Pepsico từ 2016. Tôi làm việc với bộ phận Marketing. Tôi cũng tự kinh doanh một cửa hàng hoa nhỏ nữa.)

Trên đây là một số mẫu câu cơ bản có trong bài speaking giới thiệu bản thân. Chúc các bạn áp dụng tốt và thành công!

Xem thêm: Danh từ không đếm được trong tiếng anh

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài