Bộ sưu tập đầy đủ 360+ động từ không tuân theo quy tắc phổ biến nhất [2024]

Bạn đã biết rằng, ‘Việc sử dụng động từ bất quy tắc chiếm tỷ lệ 73% trong tổng số lần sử dụng động từ trong tiếng Anh’. Vì thế, việc học thuộc lòng các động từ bất quy tắc gần như là bắt buộc để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh.

Trong tiếng Anh, có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 360 trong số đó là những động từ bất quy tắc phổ biến.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 360 động từ bất quy tắc thông dụng được chia thành các nhóm ‘có quy tắc’5 chiêu thức để học thuộc lòng những động từ này một cách dễ dàng.

Tiếp tục đọc nhé!

A – Nhóm các động từ bất quy tắc giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

Đây là nhóm các động từ bất quy tắc thường được xem là “đặc biệt”. Chúng thường được sử dụng để làm phong phú thêm bài tập ngữ pháp.

Hãy xem bảng các động từ bất quy tắc nguyên thể dưới đây và kiểm tra xem bạn đã biết bao nhiêu từ nhé!

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
beat beat beat/beaten đánh, đập
beset beset beset bao quanh
bet bet bet đặt cược
bid bid bid thầu
outbid outbid outbid trả giá cao hơn
broadcast broadcast broadcast phát sóng
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
burst burst burst vỡ oà
cast cast cast tung, ném
miscast miscast miscast đóng vai không họp
cost cost cost phải trả, trị giá
cut cut cut cắt
fit fit/fitted fit/fitted vừa, phù hợp
hit hit hit nhấn
hoist hoist/hoisted hoist/hoisted kéo lên, cẩu lên
hurt hurt hurt tổn thương
knit knit/knitted knit/knitted đan (len)
let let let cho phép, để cho
offset offset offset đền bù
put put put đặt, để
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
quit quit quit bỏ
read read read đọc
lipread lipread lipread mấp máy môi
misread misread misdread đọc sai
reset reset reset làm lại, lắp đặt lại
rid rid rid giải thoát
set set set đặt, thiết lập
misset misset misset đặt sai chỗ
shed shed shed đổ vỏ, lột vỏ
shut shut shut đóng
spread spread spread lan truyền
wet wet/wetted wet/wetted làm ẩm ướt
bust busted/bust busted/bust làm vỡ

B – Nhóm các động từ bất quy tắc có V3 giống V1

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
become became become trở thành
come came come đến
run ran run chạy
spin span/spun spun quay tròn

C – Nhóm các động từ bất quy tắc có nguyên âm “I” ở V1, biến thành “A” ở V2 và “U” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
begin began begun bắt đầu
cling clung clung dính vào, bám vào
drink drank drunk uống
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
fling flung flung quăng
hang hung hung treo
ring rang rung reo, rung chuông
run ran run chạy
shrink shrank shrunk thu nhỏ lại
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm
stick stuck stuck đính, ghim
swim swam swum bơi
wring wrung wrung siết, vặn

D – Nhóm các động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau

1. Nhóm các động từ V1 kết thúc bằng “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
build built built xây dựng
jerry-build jerry-built jerry-built xây cẩu thả
lend lent lent cho vay
send sent sent gửi
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
spend spent spent chi tiêu
mispend misspent misspent tiêu phí
abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
gird girt/girded girt/girded đeo vào

2. Nhóm các động từ V1 kết thúc bằng “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bend bent bent uốn/bẻ cong
burn burnt/burned burnt/burned đốt cháy
dream dreamt dreamt mơ, mơ mộng
daydream daydreamed/daydreamt daydreamed/daydreamt nghĩ vẩn vơ
lean leant leant dựa vào
leap leapt/leaped leapt/leaped nhảy vọt
outleap outleapt/outleaped outleapt/outleaped nhảy cao hơn, xa hơn
learn learnt learnt học
mislearn mislearnt/ mislearned mislearnt/ mislearned học nhầm
mean meant meant ý muốn nói, ý nghĩa
spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
mispell misspelt/misspelled misspelt/misspelled viết sai chính tả
spill spilt/spilled spilt/spilled làm tràn, đổ ra
backslide backslid backslidden/backslid tái phạm

3. Nhóm các động từ V1 có nguyên âm ở giữa là “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bleed bled bled chảy máu
breed bred bred nhân giống
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
outbreed outbred outbred giao phối xa
creep crept crept leo, trườn, bò
feed fed fed cho ăn
feel felt felt cảm thấy
flee fled fled chạy trốn
keep kept kept giữ
kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ xuống
meet met met gặp gỡ, đáp ứng
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt
smell smelt/smelled smelt/smelled ngửi
sweep swept swept quét
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay

4. Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi là “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bring brought brought mang lại
buy bought bought mua
catch caught caught bắt
fight fought fought chiến đấu
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
seek sought sought tìm kiếm
teach taught taught dạy
misteach mistaught mistaught dạy sai
think thought thought nghĩ

5. Nhóm động từ có V1 kết thúc bằng “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
lay laid laid đặt, để
mislay mislaid mislaid để lạc mất
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
pay paid paid trả
plead pled/pleaded pled/pleaded biện hộ
say said said nói

6. Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bind bound bound buộc, trói
find found found tìm
wind wound wound quấn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào

7. Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
dig dug dug đào
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stank stunk bốc mùi
swing swung swung đong đưa, nhún nhảy

8. Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
deal dealt dealt thỏa thuận
misdeal misdealt misdealt chia sai bài
dwell dwelt/dwelled dwelt/dwelled trú ngụ
grind ground ground nghiền/ xay
have had had
hear heard heard nghe
hold held held tổ chức
behold beheld beheld ngắm nhìn
lead led led dẫn
mislead misled misled làm lạc đường
leave left left rời đi, để lại
cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chả, tách hai
light lit/lighted lit/lighted làm nhẹ, chiếu sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made làm, chế tạo
sell sold sold bán
sit sat sat ngồi
spit spat/spit spat/spit khạc nhổ
stand stood stood đứng
strike struck struck đánh, đập
sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
tell told told kể, bảo
foretell foretoll foregone đoán trước
tread trod trod/trodden bước đi
understand understood understood hiểu
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
weep wept wept khóc
win won won giành chiến thắng
chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
dive dove/dived dived lao xuống, lặn

E – Nhóm các động từ bất quy tắc kết thúc “N” ở V3

1. Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bear bore born chịu/ sinh ra
break broke broken đập vỡ
borbear forbore forborne nhịn
choose chose chosen chọn
forget forgot forgotten quên
freeze froze frozen đóng băng
get got got/ gotten có được
prove proved proved/proven chứng tỏ
disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
speak spoke spoken nói
misspeak misspoke mispoken nói sai
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
swear swore sworn thề
wake woke woken thức giấc
wear wore worn mặc
weave wove woven dệt
awake awoke awoken đánh thức, thức

2. Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
arise arose arisen nảy sinh
drive drove driven lái xe
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
forbid forbade forbidden ngăn cấm
foresee foresaw foreseen thấy trước
forsake forsook forsaken từ bỏ
ride rode ridden cưỡi (ngựa), đạp (xe)
rise rose risen tăng, mọc
thrive throve/thrived thriven/thrived phát triển
throw threw thrown phi, ném, phóng
write wrote written viết
miswrite miswrote miswritten viết sai
handwrite handwrote handwritten viết tay

3. Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
blow blew blown thổi
draw drew drawn vẽ
outdraw outdrew outdrawn rút ra nhanh hơn
fly flew flown bay
outfly outflew outflown bay cao hơn, xa hơn
grow grew grown phát triển
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
know knew known biết
mow mowed mown/mowed cắt cỏ
saw sawed sawn/sawed cưa
sew sewed sewn/sewed khâu/may
hew hewed hewn/ hewed đốn, chặt
show showed shown chỉ ra
sow sowed sown/sowed gieo

4. Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
beat beat beaten đánh bại
browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
bite bit bitten cắn
frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi, giảm
befall befell befallen xảy đến
forgive forgave forgiven tha thứ
give gave given cho
hide hid hidden giấu, trốnẩn nấp
see saw seen nhìn thấy
shake shook shaken lắc, rung chuyển
steal stole stolen ăn trộm
stride strode stridden sải bước
strive strove/strived striven/strived phấn đấu
swell swelled swollen/swelled sưng lên
take took taken cầm, lấy
mistake mistook mistaken nhầm lẫn

F – Nhóm động từ bất quy tắc khác

Nguyên thể
(V1)
Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ
(V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
rebroadcast rebroadcastrebroadcasted rebroadcastrebroadcasted cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm)
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sink sank sunk chìm, lặn
slay slew slain sát hại, giết hại
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
tell told told kể, bảo
thrust thrust thrust thọc, nhấn
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked/sheared worked rèn, nhào nặn đất
be was/were been thì, là, bị, ở
domisdo misdiddid misdonedone làm
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
misdo misdid misdone phạm lỗi
go went gone đi
forego forewent foregone kiêng, bỏ
lie lay lain nằm
shear shore/sheared shorn/sheared cắt
mishear misheard misheard nghe nhầm
tear tore torn
cleave clove cleaved dính chặt
heave hove/ heaved hove/heaved trục lên
interweave interwove/ interveaved interwove/ interweaved xen lẫn, trộn lẫn

Dưới đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh được phân chia thành các nhóm có quy tắc.

Bạn thấy không, chỉ có vài động từ hoàn toàn bất quy tắc trong danh sách trên.

Nếu bạn vẫn đắn đolo lắng về việc làm thế nào để hiểu và ghi nhớ toàn bộ bảng động từ bất quy tắc này.

Hãy khám phá phần kế tiếp…

G – Chiến lược tự học bảng động từ bất quy tắc giúp bạn ghi nhớ lâu dài

1. Nhanh chóng ghi nhớ các động từ bất quy tắc qua các bài hát

Học tiếng Anh qua âm nhạc là một phương pháp hữu ích giúp bạn thú vị hơn trong quá trình tự học.

Dưới đây là một đoạn video được ghi lại trong lớp học của giáo viên Jason R. Levine tại trường Bloomfield College. Thầy đã biến bảng động từ bất quy tắc thành một bài Rap sống động và dễ nhớ, hãy cùng xem nhé!

2. Bắt đầu với 7 từ phổ biến nhất

Bắt đầu với các từ đơn giản và quen thuộc sẽ giúp bạn có một bước khởi đầu thuận lợi trong việc học 91 động từ bất quy tắc.

7 động từ bất quy tắc mà bạn thường gặp:

  • Say – Said – Said: Nói
  • Go – Went – Gone: Đi
  • Do – Did – Done: Làm
  • Know – Knew – Known: Biết
  • Get – Got – Gotten: Nhận
  • Tìm – Đã tìm thấy – Đã tìm thấy: Tìm ra
  • Think – Thought – Thought: Nghĩ

Dưới đây là các động từ bạn có thể học ngay để có thể diễn đạt những câu tiếng Anh thông dụng ở các thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,…

3. Học và kiểm tra bảng động từ bất quy tắc cùng bạn bè

Một trong những điểm hạn chế của việc tự học đó là bạn sẽ gặp khó khăn kiểm tra lại kiến thức mình đã học, đặc biệt là đối với những kiến thức khô khan và phức tạp như bảng động từ bất quy tắc.

Học cùng đồng bọn là một cách giải quyết hiệu quả cho vấn đề này.

Hãy hợp lực lên kế hoạch học chi tiết cùng với bạn bè của bạn. Một nhóm 2-3 người sẽ là con số phù hợp nhất để các bạn có thể kiểm tra chéo lẫn nhau.

4. Ghi nhớ lâu dài thông qua việc đặt câu với các động từ

Để ghi nhớ lâu dài những động từ bất quy tắc của các thể quá khứ đơn (V2), quá khứ phân từ (V3) bạn có thể áp dụng cách thực hành sau:

Đối với mỗi động từ, hãy thực hành đặt câu mà trong đó chứa cả V1, V2 và V3.

Ví dụ: Với động từ “eat”, bạn có đặt câu như sau:

“I eat the ice cream, I ate the spaghetti, but I’ve never eaten spaghetti ice cream*”

*Kem spaghetti hay còn được gọi là spaghettieis: một món tráng miệng phổ biến tại Đức

5. Ôn tập dễ dàng bảng động từ bất quy tắc thông qua trò chơi hoặc ứng dụng trên điện thoại

Ôn tập là một phần cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu dàihiểu rõ những động từ bất quy tắc.

Trải nghiệm việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua việc chơi game hoặc sử dụng ứng dụng trên điện thoại.

Bạn có thể truy cập vào các trang web và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ bất quy tắc mà bạn đã học.

  • Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả các thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ. Khám phá ngay chi tiết tại đây.

Ôn tập là một bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu dàihiểu sâu sắc những động từ bất quy tắc.

Trải nghiệm việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua việc chơi game hoặc sử dụng ứng dụng trên điện thoại.

Bạn có thể truy cập vào các trang web và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ không tuân theo quy tắc mà bạn đã học.

  • Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự mình ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả các thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ không tuân theo quy tắc. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
  • Với trang ESL Games, bạn không chỉ luyện tập các từ mà còn có thể thực hành cách sử dụng các động từ này. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
  • Ứng dụng Irregular Verbs Card: Là ứng dụng dành riêng cho việc học và ôn tập những động từ không theo quy tắc trong tiếng Anh bằng các thẻ từ, trên đó bao gồm Động từ nguyên thể, quá khứ đơn và quá khứ phân từ cũng nghĩa của từ. Truy cập ngay đường link này để tải ứng dụng.

Dưới đây là danh sách 360 động từ không tuân theo quy tắc phổ biến nhất và 5 mẹo giúp bạn tự học một cách hiệu quả hơn bảng động từ không tuân theo quy tắc.

Nếu bạn thấy thông tin hữu ích từ bài viết này, xin vui lòng thích hoặc chia sẻ với bạn bè của bạn.

Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc phản hồi nào về những nội dung chia sẻ, xin vui lòng để lại bình luận bên dưới.

Không bỏ qua:

  • 3000 từ phổ biến trong tiếng Anh
  • Các câu nói ngắn gọn và ý nghĩa bằng tiếng Anh
  • Top 278 tên đẹp dành cho bé trai trong tiếng Anh

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài