Bộ từ vựng chủ đề trẻ em Children mà bạn nên biết

Chủ đề trẻ em là một chủ đề tương đối phổ biến, rất hay xuất hiện trong các bài thi IELTS. Do đó nếu nắm chắc những từ vựng của chủ đề này cũng như có phương pháp làm bài phù hợp bạn sẽ dễ dàng vượt qua phần thi của mình một cách dễ dàng. Ngay sau đây, Aten English xin chia sẻ bộ từ vựng chủ đề trẻ em Children đầy đủ và chi tiết nhất.

Bộ từ vựng chủ đề trẻ em Children

Sau đây là bộ từ vựng chủ đề trẻ em Children cơ bản nhất mà bạn nên biết:

children: trẻ em

boy: bé trai

girl: bé gái

baby = child =  kid: em bé, trẻ em

youth = the period between childhood and adult age: tuổi trẻ

made-up games = pretend games: trò chơi đóng giả

prospective career: sự nghiệp trong tương lai

International Children’s Day: ngày 1/6 – quốc tế thiếu nhi

Mid-Autumn: trung thu

school year: năm học

ceremony: lễ khai giảng

closing ceremony: lễ bế giảng

preschool: trường mầm non

Hình ảnh bộ từ vựng chủ đề trẻ em Children số 1
Bộ từ vựng chủ đề trẻ em Children ai cũng nên biết

Từ vựng chủ đề Family life  

Những từ vựng chủ đề cuộc sống gia đình sau đây cùng rất quan trọng khi ôn tập IELTS Vocabulary.

family : gia đình

pregnant: mang thai

get married: kết hôn

to end in divorce : ly hôn

a form/method of contraception : phương pháp tránh thai

to shape a child’s personality: hình thành tính cách

child custody : quyền nuôi con

child-minding : việc trông trẻ

shapers of a nation’s tomorrow : thế hệ trẻ, những người làm chủ đất nước tương lai

negative influences on individual families : ảnh hưởng tiêu cực đến gia đình

parental involvement : sự tham gia, can thiệp của cha mẹ

a dual-income family : gia đình có hai nguồn thu nhập

to be over protective : bảo vệ quá mức

a family gathering : buổi họp mặt gia đình

parenthood: việc làm cha mẹ

home birth: sinh tại nhà

social skills: kỹ năng xã hội

a poster child: tấm gương tốt

 prodigy: thần đồng

only child: con một

child-care = child-rearing: chăm sóc trẻ con

spare the rod and spoil the child: thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi

have a healthy baby: sinh một đứa trẻ khỏe mạnh

education homeschool a child: giáo dục trẻ tại nhà 

change a nappy: thay tã

raised by foster parents: nuôi bởi bố mẹ nuôi

adopt a baby: nhận nuôi

hinh-anh-bo-tu-vung-chu-de-tre-em-children-so-2
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Family life hữu ích nhất

Từ vựng chỉ đồ chơi trẻ em

Hãy cùng khám phá những từ chỉ đồ chơi trẻ em trong tiếng Anh ngay sau đây.

ball có nghĩa là bóng

train có nghĩa là tàu hỏa

puzzle có nghĩa là bộ xếp hình

spindle = teetotum có nghĩa là con quay

doll có nghĩa là búp bê

robot có nghĩa là rô bốt

stuffed animals có nghĩa là thú nhồi bông

slide có nghĩa là cầu trượt

ferris có nghĩa là đu quay

cooking toys có nghĩa là đồ chơi nấu ăn

piggy có nghĩa là heo đất

wooden horse có nghĩa là ngựa gỗ

racing boat có nghĩa là đua thuyền

car có nghĩa là ô tô

sailboat = yacht có nghĩa là thuyền buồm

flying kite có nghĩa là thả diều

drum có nghĩa là cái trống

lego toy có nghĩa là đồ chơi lego

sledge có nghĩa là xe trượt

doctor’s toy set có nghĩa là bộ đồ chơi bác sĩ 

guitar có nghĩa là đàn ghi ta

patin skating shoes có nghĩa là giày trượt patin

balanced car có nghĩa là xe thăng bằng

stuff có nghĩa là máy gắp thú bông

skis có nghĩa là ván trượt

seesaw có nghĩa là bập bênh

racing có nghĩa là đua xe

float swimming pool có nghĩa là bể bơi bằng phao

slippy có nghĩa là lật đật

four wheel bike có nghĩa là xe đạp 4 bánh

shake có nghĩa là xe lắc

shoot marbles có nghĩa là bắn bi

jump ropes có nghĩa là nhảy dây

snake dragon on the cloud có nghĩa là rồng rắn lên mây

bowl có nghĩa là tô tượng

obstacle có nghĩa là vượt chướng ngại vật

hop có nghĩa là nhảy lò cò

rock paper scissors có nghĩa là oẳn tù tì

rainbow flipped có nghĩa là lộn cầu vồng

human chess có nghĩa là cờ người

bag jumping có nghĩa là nhảy bao bố

bamboo dancing có nghĩa là nhảy sạp

cock fighting có nghĩa là chọi gà

buffalo fighting có nghĩa là chọi trâu

mud banger có nghĩa là pháo đất

walking on stilts  có nghĩa là đi cà kheo

swaying back and forth game có nghĩa là đánh đu

tug of war có nghĩa là kéo co

wrestling có nghĩa là đấu vật

horse jumping có nghĩa là nhảy ngựa

hinh-anh-bo-tu-vung-chu-de-tre-em-children-so-3
Bộ từ vựng chỉ đồ chơi của trẻ

Từ vựng chỉ tính cách của trẻ

Đặc biệt đừng quên học ngay bộ từ vựng chủ đề children chỉ tính cách của trẻ

smart = intelligent có nghĩa là thông minh, sáng dạ

skillful có nghĩa là khéo léo

mercurial có nghĩa là lanh lợi

active có nghĩa là hoạt bát

cheerful  có nghĩa là vui vẻ

childish có nghĩa là ngây thơ, trẻ con

enthusiastic có nghĩa là hăng hái, nhiệt tình

extroverted có nghĩa là hướng ngoại

obedient có nghĩa là vâng lời

observant có nghĩa là tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh

open-minded có nghĩa là phóng khoáng, cởi mở

outgoing có nghĩa là thân mật, dễ gần, thoải mái

optimistic có nghĩa là có tinh thần lạc quan, yêu đời

lovely có nghĩa là đáng yêu

mischievous có nghĩa là tinh nghịch, láu lỉnh

stubborn = stubborn có nghĩa là bướng bỉnh

headstrong có nghĩa là cứng đầu

naughty có nghĩa là nghịch ngợm, quậy phá

talkative có nghĩa là hoạt ngôn

politeness có nghĩa là lễ phép

curious có nghĩa là tò mò

shy có nghĩa là nhút nhát

aggressive có nghĩa là hung hăng, xông xáo

bad-tempered có nghĩa là nóng tính

out going có nghĩa là cởi mở

hinh-anh-bo-tu-vung-chu-de-tre-em-children-so-4
Những từ chỉ tính cách của trẻ trong tiếng Anh

Trên đây là toàn bộ từ vựng chủ đề trẻ em Children hữu ích nhất. Mong rằng với phần kiến thức này bạn có thể dễ dàng đạt điểm cao trong không chỉ bài kiểm tra trên lớp mà còn bài thi IELTS sắp tới.

Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề art nghệ thuật tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài