Nghệ thuật tựa như một gương phản chiếu tâm trạng, suy nghĩ của con người, qua nghệ thuật chúng ta có thể hiểu thêm về tâm hồn con người trong mỗi thời đại. Trong lĩnh vực nghệ thuật, có rất nhiều mảng và liệu bạn đã thu thập đủ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này chưa? Hãy cùng Aten khám phá danh sách từ vựng dưới đây về nghệ thuật.
Các loại hình nghệ thuật – Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật
Nghệ thuật ảo – Sự biểu thị nghệ thuật qua ứng dụng của mắt
ceramics | gốm sứ |
drawing | Vẽ |
painting | bức vẽ |
sculpture | điêu khắc |
printmaking | sản xuất in ấn |
design | thiết kế |
crafts | đồ thủ công |
photography | nhiếp ảnh |
video | video |
film-making | làm phim |
architecture | kiến trúc |
Nghệ thuật được thể hiện qua lời nói, văn chương
MIỄN PHÍ TẢI VỀ NGAY BỘ SÁCH TỪ VỰNG KINH DOANH THEO TRÌNH ĐỘ TỪ CAMBRIDGE TẠI ĐÂY
literature | văn chương |
novels | tiểu thuyết |
drama | kịch |
short story | truyện ngắn |
biography / autobiography | tiểu sử / tự truyện |
poetry | thơ |
Nghệ thuật trình diễn
dance | nhảy |
cinema | Rạp chiếu phim |
theater | rạp hát |
ballet | vở ballet |
concert | buổi hòa nhạc |
opera | opera |
Nghệ thuật – hội hoạ – Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật
portrait | Chân dung |
brush stroke | nét cọ |
canvas | Tranh sơn dầu |
landscape | phong cảnh |
still-life picture | bức tranh tĩnh vật |
palette | bảng màu |
impressionism | trường phái ấn tượng |
expressionism | chủ nghĩa biểu hiện |
sketch | bản phác thảo |
Những địa điểm biểu diễn, trưng bày nghệ thuật
MIỄN PHÍ TẢI VỀ NGAY BỘ SÁCH LUYỆN THI IELTS THEO TRÌNH ĐỘ TỪ CAMBRIDGE TẠI ĐÂY
museum | viện bảo tàng |
gallery | bộ sưu tập |
theater | rạp hát |
cinema/ movies | rạp chiếu phim / phim |
exhibition | buổi triển lãm |
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghệ thuật tổng quát
[MIỄN PHÍ] Thử sức với Tiếng Anh Kinh Doanh – Business English
(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)
artist | ˈɑːtɪst | Họa sĩ |
collection | kəˈlɛkʃən | Bộ sưu tập |
art | ɑːt | Nghệ thuật |
abstract | ˈæbstrækt | Trừu tượng |
composition | ˌkɒmpəˈzɪʃən | Thành phần |
contrast | ˈkɒntrɑːst | Tương phản |
design | dɪˈzaɪn | Thiết kế |
engraving | ɪnˈgreɪvɪŋ | Tranh điêu khắc |
exhibit | ɪgˈzɪbɪt | Trưng bày |
expressionism | ɪksˈprɛʃnɪzm | Chủ nghĩa biểu lộ/thể hiện |
figure | ˈfɪgə | Chủ thể |
horizon line | həˈraɪzn laɪn | Đường chân trời |
Hue=Colour | hjuː=ˈkʌlə | Màu sắc |
idealized | aɪˈdɪəlaɪzd | Lý tưởng |
imagination | ɪˌmæʤɪˈneɪʃən | trí tưởng tượng |
Imaginary (Adj) | ɪˈmæʤɪnəri (Adj) | tưởng tượng những thứ xa vời, chỉ có trong tâm trí |
Imaginative (Adj) | ɪˈmæʤɪnətɪv (Adj) | Tưởng tưởng mang tính mới mẻ sáng tạo |
Mood | muːd | |
Landscape | ˈlænskeɪp | phong cảnh |
Narrative(noun)
Từ vựng (C2) |
“Narrative(naʊn) | Tường thuật |
Perspective | pəˈspɛktɪv | phối cảnh |
Pigment | ˈpɪgmənt | Màu sệt |
Realism | ˈrɪəlɪzm | Chủ nghĩa hiện thực |
shape | ʃeɪp | HÌnh dạng, hình khối |
sketch | skɛʧ | Bản phác thảo |
Style | staɪl | Phong cách |
vanishing point | ˈvænɪʃɪŋ pɔɪnt | Điểm mù |
watercolor | watercolor | Màu nước |
avant-garde | ˌævɒŋˈgɑːd | Tiên phong |
Baroque | bəˈrɒk | Nhạc không lời |
Canvas | ˈkænvəs | Vải bạt |
Collage | ˈkɒlɑːʒ | Hình thức nghệ thuật thị giác |
Decorative art | ˈdɛkərətɪv ɑːt | Nghệ thuật trang trí |
Masterpiece | ˈmɑːstəpiːs | Kiệt tác |
Evocative (Adj) | ˈɛvəʊkətɪv (Adj) | Gợi lên, khiến người ta hình dung ra một thứ gì đó dễ chịu |
Pure | pjʊə | Thuần khiết |
Unity | ˈjuːnɪti | Thống nhất |
Saturation | ˌsæʧəˈreɪʃən | Bão hòa |
Oblique | əˈbliːk | Đường nghiêng |
Vision | ˈvɪʒən | Tầm nhìn |
Cụm từ thành ngữ hay – được sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật
Idioms/ phrasal verb | Explanation | Example |
get sth down to a fine art | Học thứ gì đó rất nhanh | She’s got the business of buying Christmas presents down to a fine art. |
The state of art | Diễn tả một thứ gì đó đạt đến trạng thái đỉnh cao | This car reflects the state of the art in the automobile industry. |
poetry in motion | diễn tả một thứ gì đó đẹp và duyên dáng, đáng để nhìn ngắm và thưởng thức | The girl was like poetry in motion when she was dancing. |
No oil painting | Chỉ vẻ bề ngoài không được đẹp | She is so intelligent but she is no oil painting |
What wrong with this picture | Có điều gì đó sai sai | Is there something wrong with this picture ? |
to paint you a picture | Để diễn tả một điều/ thứ gì đó theo một cách cụ thể để người khác hiểu | Do I have to paint you a picture ? |
Break new ground | Đề xuất sáng kiến để cải tiến, làm những điều mà từ trước chưa từng làm được, thiết lập một kỷ lục mới hoặc là người tiên phong làm điều gì đó | This recovery technique breaks new ground |
Cảm ơn bạn đã dành thời gian để quan tâm và đọc đến đây, Aten tin rằng thông qua danh sách từ vựng tiếng Anh về chủ đề nghệ thuật này, bạn cũng có thể tìm thấy những từ vựng hữu ích để áp dụng vào công việc và học tập của mình. Nếu bạn thấy chúng hữu ích, hãy chia sẻ bài viết này để nhiều người biết và để lại nhận xét của bạn về từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé.
TRẢI NGHIỆM HỌC TIẾNG ANH KINH DOANH
TIẾNG ANH + KỸ NĂNG MỀM + TƯ DUY TẠI Aten