Tính từ ghép được coi là cấu trúc nâng cao hơn so với những tính từ thông thường. Đây cũng là bí quyết giúp chúng ta dễ dàng đạt số điểm cao hơn trong các bài kiểm tra, nhất là phần thi IELTS Speaking và IELTS Writing. Ngay sau đây Aten English sẽ tổng hợp đầy đủ các loại tính từ ghép trong tiếng Anh để bạn hiểu hơn về từ loại này.
Tìm hiểu chung về tính từ ghép
Các loại tính từ ghép trong tiếng Anh là chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà bắt cứ người học nào cũng cần hiểu rõ. Tính từ ghép hay Compound Adjective là những từ được kết hợp từ hai hay nhiều thành phần khác đồng thời có ý nghĩa, vị trí và chức năng giống với các tính từ đơn.
Nhiệm vụ của từ loại này là diễn tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng đồng thời bổ nghĩa cho một số danh từ và đại từ trong câu. Để tránh tình trạng nhầm lẫn nghĩa giữa các từ người ta thường thêm dấu gạch ngang giữa các thành phần của tính từ ghép.
Các loại tính từ ghép trong tiếng Anh
Trong Khóa học tiếng anh Online có các loại tính từ ghép cơ bản như sau:
Tính từ ghép tạo bởi danh từ và tính từ
sky-blue có nghĩa là bầu trời xanh
seasick có nghĩa là say sóng
air-sick có nghĩa là say máy bay
brand-new có nghĩa là nhãn hiệu mới
top-most có nghĩa là cao nhất
blood-red có nghĩa là đỏ như máu
snow-white có nghĩa là trắng như tuyết
home-sick có nghĩa là nhớ nhà
ice-cold có nghĩa là đá lạnh
Tính từ ghép tạo bởi số và danh từ đếm được số ít
a two-bedroom apartment có nghĩa là một căn hộ có hai phòng ngủ
a 4-year course có nghĩa là khóa học 4 năm
a two-way street có nghĩa là đường hai chiều
three-wheel có nghĩa là ba bánh
a fifteen-minute break có nghĩa là giải lao 15 phút
third-place có nghĩa là địa điểm thứ ba
twentieth-century có nghĩa là thế kỷ 20
a 50-storey building có nghĩa là một tòa nhà 50 tầng
Tính từ ghép tạo bởi danh từ và danh từ đuôi ed
white-washed có nghĩa là giặt trắng
heart-shaped có nghĩa là hình trái tim
sun-dried có nghĩa là phơi nắng
newly-born có nghĩa là sơ sinh
well-dressed có nghĩa là mặc đẹp
ash-colored có nghĩa là có màu xám khói
well-behaved có nghĩa là cư xử tốt
lion-hearted có nghĩa là gan dạ
well-known có nghĩa là nổi tiếng
Tính từ ghép tạo bởi tính từ và Ving
fast-talking có nghĩa là nói nhanh
long-lasting có nghĩa là lâu dài
sweet-smelling có nghĩa là mùi ngọt
danish-speaking có nghĩa là nói tiếng đan mạch
backward-facing có nghĩa là quay mặt về phía sau
angry-looking có nghĩa là trông giận dữ
far-reaching có nghĩa là tiến triển xa
easy-going có nghĩa là dễ tính
Tính từ ghép tạo bởi danh từ và Ving
french-speaking có nghĩa là nói tiếng pháp
card-carrying có nghĩa là mang theo thẻ
mouth-watering có nghĩa là vừa miệng
time-saving có nghĩa là tiết kiệm thời gian
top-ranking có nghĩa là xếp hàng đầu
face-saving có nghĩa là giữ thể diện
self-effacing có nghĩa là tự huyễn
hair-raising có nghĩa là dựng tóc gáy
heart breaking có nghĩa là xúc động
money-making có nghĩa là làm ra tiền
record-breaking có nghĩa là phá kỷ lục
Tính từ ghép tạo bởi tính từ và danh từ đuôi ed
low-spirited có nghĩa là buồn chán
short-legged có nghĩa là chân ngắn
cleverly-planned có nghĩa là kế hoạch khéo léo
right-angled có nghĩa là vuông góc
one-eyed có nghĩa là một mắt, chột
horrible-smelled có nghĩa là có mùi kinh khủng
grey-haired có nghĩa là tóc bạc, tuổi già
pink-skinned có nghĩa là có da hồng hào
strong-minded có nghĩa là có ý chí, kiên định
scruffy-dressed có nghĩa là ăn mặc lôi thôi
clear-sighted có nghĩa là sáng suốt
slow-witted có nghĩa là chậm hiểu
good-tempered có nghĩa là thuần hậu
Tính từ ghép tạo bởi tính từ và danh từ
deep-sea có nghĩa là dưới biển sâu
image-conscious có nghĩa là ý thức về hình ảnh
full-length có nghĩa là toàn thân
long-distance có nghĩa là khoảng cách xa
long-range có nghĩa là tầm xa
half-price có nghĩa là giảm giá 50%
short-term có nghĩa là ngắn hạn
first-time có nghĩa là lần đầu tiên
Tính từ ghép tạo bởi danh từ và quá khứ phân từ
wind-blown có nghĩa là gió thổi
air-conditioned có nghĩa là có điều hòa
handmade có nghĩa là làm thủ công
Gold-plated có nghĩa là mạ vàng
Tongue-tied có nghĩa là làm thinh
Sun-dried có nghĩa là phơi khô ngoài nắng
Wind-blown có nghĩa là gió thổi
Sun-baked có nghĩa là nướng bằng nắng mặt trời
Wind-powered có nghĩa là sử dụng năng lượng từ gió
panic-stricken có nghĩa là sợ hãi
silver-plated có nghĩa là mạ bạc
mass-produced có nghĩa là đại trà, phổ thông
Tính từ ghép tạo bởi tính từ và quá khứ phân từ
low-paid có nghĩa là được trả tiền thấp
long-forgotten có nghĩa là lãng quên
full-grown có nghĩa là phát triển đầy đủ
ready-made có nghĩa là có sẵn, làm sẵn
short-lived có nghĩa là ngắn ngủi
old-fashioned có nghĩa là cũ kỹ
Tính từ ghép bất quy tắc
well-off có nghĩa là khá giả
off-beat có nghĩa là không bình thường
run-down có nghĩa là kiệt sức
audio-visual có nghĩa là thính thị giác
burnt-up có nghĩa là bị thiêu rụi
Trên đây là tổng hợp đầy đủ các loại tính từ ghép trong tiếng Anh. Đây là một trong những loại từ thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh. Do đó hãy nhanh tay ghi lại tất cả những kiến thức trên để sử dụng thành thạo tính từ ghép nhé.
Xem thêm: Thuật ngữ Marketing trong tiếng Anh dành cho dân văn phòng tại đây.