Một trong những yếu tố cốt lõi khi người học nghe và nói tiếng Anh tốt chính là cách phát âm chuẩn. Để làm được điều này trước hết chúng ta cần biết cách đọc của từng âm cơ bản theo bảng phiên âm IPA. Ngay sau đây Aten English sẽ hướng dẫn cách phát âm chữ h trong tiếng Anh một cách đầy đủ và chính xác nhất.
Tìm hiểu chung về âm h trong tiếng Anh
Cách phát âm chữ h trong tiếng Anh là kiến thức cơ bản mà chúng ta cần ghi nhớ để phát âm chính xác đồng thời dễ dàng vượt qua các dạng bài ngữ âm trong đề thi. Đây là một âm tương đối dễ khi nói bởi đa phần các trường hợp chữ h đều được đọc là /h/.
/h/ là phụ âm vô thanh, do đó khi phát âm chúng ta cần chắc chắn dây thanh quản không rung. Bạn có thể thử kiểm tra bằng cách đặt tay lên vị trí này trong khi nói, nếu không cảm nhận được sự thay đổi thì tức là đã phát âm đúng. Để phát âm chính xác hơn bạn nên tiến hành lần lượt theo các bước sau:
Bước 1: Miệng mở nhẹ tự nhiên để bắt đầu phát âm chữ h.
Bước 2: Đưa lưỡi đặt ở phía sau hàm trên, gần họng, chú ý không để lưỡi chạm vào vòm họng.
Bước 3: Từ từ đưa hơi thở qua họng, miệng hơi mở để âm thanh thoát ra ngoài.
3 trường hợp phát âm chữ h
Trong Khóa học tiếng anh Online, chữ h có tổng cộng 3 cách phát âm như sau.
Đối với từ chứa chữ h
Trường hợp đầu tiên và cũng là trường hợp xuất hiện phổ biến nhất là chữ h được đọc là /h/. Một số ví dụ trong tiếng Anh bạn có thể tham khảo là:
hook /hʊk/ có nghĩa là cái móc
handle /ˈhændl/ có nghĩa là xử lý
hamster /ˈhæmstə/ có nghĩa là con chuột
his /hɪz/ có nghĩa là của anh ấy
hanger/ˈhæŋə/ có nghĩa là móc áo
hammer /ˈhæmər/ có nghĩa là cái búa
hazy /ˈheɪzi/ có nghĩa là mù mịt
hospital /ˈhɒspɪtəl/ có nghĩa là bệnh viện
heat /hiːt/ có nghĩa là nóng
how /haʊ/ có nghĩa là thế nào
host /həʊst/ có nghĩa là chủ nhà
happen /ˈhæpən/ có nghĩa là xảy ra, xảy đến
high /haɪ/ có nghĩa là cao
hill /hɪl/ có nghĩa là đồi
holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ có nghĩa là lễ hội
hardwood/ˈhɑːdwʊd// có nghĩa là gỗ cứng
hike/haɪk/ có nghĩa là đi bộ dài
habit /ˈhæbɪt/ có nghĩa là thói quen
have/hæv/ có nghĩa là có
healthy/ˈhɛlθi// có nghĩa là khỏe mạnh
hazard /ˈhæzəd/ có nghĩa là mối nguy hiểm
hold /həʊld/ có nghĩa là giữ, cầm nắm
happy/ˈhæpi/ có nghĩa là hạnh phúc
heart/hɑːt/ có nghĩa là trái tim
harmful/ˈhɑːmfʊl/ có nghĩa là có hại
husband /ˈhʌzbənd/ có nghĩa là chồng
help /help/ có nghĩa là giúp đỡ
perhaps /pərˈhæps/ có nghĩa là có lẽ
ahead /əˈhed/ có nghĩa là phía trước
hand /hænd/ có nghĩa là tay
horrible /ˈhɔːrəbl/ có nghĩa là tồi tệ
hope /həʊp/ có nghĩa là hi vọng
hello /həˈloʊ/ có nghĩa là xin chào
hi /haɪ/ có nghĩa là xin chào
he /hi/ có nghĩa là anh ấy
hate /hæv/ có nghĩa là có
him /hɪm/ có nghĩa là anh ấy
hot /hɑt/ có nghĩa là nóng
Đối với từ chứa wh + o
Trong một số từ vựng tiếng Anh bạn sẽ bắt gặp wh đi cùng nguyên âm o. Với trường hợp này chúng ta cũng phát âm là /h/ tương tự như trên.
Ví dụ:
who /huː/ có nghĩa là ai
wholefood /ˈhəʊlfuːd/ có nghĩa là thức ăn nguyên chất
whole//həʊl/ có nghĩa là toàn bộ
wholesome /ˈhəʊlsəm/ có nghĩa là lành mạnh
whole number /həʊlˈnʌmbər/ có nghĩa là số nguyên
wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ có nghĩa là toàn tâm toàn ý
wholesale /ˈhəʊlseɪl/ có nghĩa là sự buôn bán
whose /huːz/ có nghĩa là của ai
whom /huːm/ có nghĩa là ai, người nào
Ngoài các ví dụ trên bạn cần lưu ý một số trường hợp đặc biệt khi trong từ xuất hiện wh + o nhưng không được phát âm là /h/. Nguyên nhân là do wh được phát âm là /w/, cụ thể như sau:
whopping /ˈwɑpɪŋ/ có nghĩa là lớn, khổng lồ
whoopee /ˈwupi/ có nghĩa là tiếng reo vui mừng
whopper /ˈwɑpər/ có nghĩa là món ăn lớn, quá lớn
whorl /wɜrl/ có nghĩa là gốc cây
Đối với từ chứa h là âm câm
Trong tiếng Anh xuất hiện một số trường hợp đặc biệt khi h đứng đầu một từ. Ở đây thay vì phát âm là /h/ thì chúng ta lại phải bỏ qua âm này vì đó là một âm câm.
Ví dụ:
rhythm /ˈrɪðəm/ có nghĩa là nhịp điệu
rhubarb /ˈruːbɑːb/ có nghĩa là cây đại hoàng
honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ có nghĩa là kính cẩn
hour/ˈaʊə/ có nghĩa là giờ
honest /ˈɑːnɪst/ có nghĩa là thật lòng
honor /ˈɑːnər/ có nghĩa là danh dự
honorary /ˈɑːnəreri/ có nghĩa là thuộc về danh dự
honorable /ˈɑːnərəbl/ có nghĩa là danh giá
hourglass /ˈaʊrglæs/ có nghĩa là đồng hồ cát
heir /eə/ có nghĩa là người thừa kế
Thực tế quy tắc phát âm chữ h trong tiếng Anh trên đây chỉ mang tính tương đối. Cách làm hiệu quả nhất để phát âm chính xác với trường hợp này là hãy tra phiên âm bằng từ điển. Đồng thời tham khảo cách đọc của người bản ngữ để rút ra kinh nghiệm cho bản thân.
Trên đây là hướng dẫn cách phát âm chữ h trong tiếng Anh một cách đầy đủ và chính xác nhất. Chữ h xuất hiện khá phổ biến trong các từ vựng tiếng Anh. Vậy nên hãy ghi nhớ thật kỹ lý thuyết đồng thời luyện tập thường xuyên để cải thiện khả năng phát âm của mình cũng như dễ dàng vượt qua dạng bài ngữ âm nhé.
Xem thêm: Tổng hợp kiến thức cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3 tại đây.