Cách sử dụng other, others và another, the other trong TA

Bài viết này nằm trong chuỗi bài viết về ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Để  nội dung trôi chảy hơn, các bạn có thể tham khảo nội dung của bài viết trước và tách biệt cách dùng của các từ “A”, “An” và “The”. Trong bài viết này Aten English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cách sử dụng other, others và another, the other chính xác trong tiếng Anh.

I. Nghĩa và cách sử dụng other, others và another, the other

1. Another

Cách sử dụng other others và another the other đều mang nghĩa của tính từ: khác, nữa và vừa mang nghĩa danh từ: người khác, cái khác, Another là một từ xác định (determiner) đứng trước danh từ số ít (singular nouns) hoặc đại từ (pronouns).

a. Another + danh từ số ít (singular noun)

– I think you should go to another beach, It would be better dịch là Tôi nghĩ bạn nên đi đến bãi biển khác, Điều này sẽ ổn hơn.

b. Another + one

“another one” được dùng khi thay danh từ hoặc cụm danh từ đã đề cập đến trước đó để tránh việc lặp lại.

Ex:

Her car was broken, I think she need another one dịch là Xe cô ấy bị hỏng, Tôi nghĩ cô ấy nên mua xe mới.

c. Another + số đếm (number) + danh từ số nhiều (plural noun)

 Another đứng trước danh từ số nhiều khi có số đếm trước danh từ, cụm danh từ hay các từ sau: couple of, a few,..

My teacher was given a couple of days to do homework dịch Giáo viên của tôi giao vài ngày để hoàn thành bài tập về nhà.

cach-su-dung-other-others-va-another-the-other-trong-ta-so-1
Another + số đếm (number) + danh từ số nhiều (plural noun)

d. Another được sử dụng như đại từ (pronoun)

Ex:

The cake is very yummy I think I’ll have another dịch Bánh ngon quá, Tôi nghĩ là mình sẽ ăn thêm một cái nữa.

2. Other

Mang nghĩa với vai trò tính từ: người, vật thêm vào hoặc những điều đã được nêu lên, ngụ ý trước đó.

Other cũng là một từ xác định , đứng trước danh từ số nhiều , danh từ không đếm được (uncountable nouns) và đại từ (pronouns).

a. Other + danh từ không đếm được (uncountable nouns)

Reading helps people reduce stress, other reading has the opposite effect dịch Đọc sách giúp con người giải tỏa căng thẳng, những loại khác lại có tác dụng ngược lại.

b. Other + danh từ số nhiều (plural nouns)

“Another” được dùng khi đề cập về một cái khác hoặc thêm một cái, thì “other” sử dụng khi nói nhiều hơn một cái.

Ex:

I have other books for you to read dịch Tôi có nhiều sách khác nữa cho bạn đọc.

– Do you buy any dress, or are this the only ones dịch Bạn có mua váy đầm nào không, hay đây là cái duy nhất?

cach-su-dung-other-others-va-another-the-other-trong-ta-so-2
Other + danh từ số nhiều (plural nouns)

– I have told about the exam results to other people. Is that fine dịch Tôi đã nói cho những người khác về kết quả kì thi. Có sao không?

c. Other + từ xác định (determiners) + danh từ số ít (singular nouns)

“the” là một trong những từ xác định, “the other” là dạng đặc biệt trong trường hợp other sử dụng trước từ xác định và danh từ số ít.

Ex: I can play two music instruments. One is guitar and the other is violin dịch Tôi có thể chơi 2 nhạc cụ. Thứ nhất là đàn ghi-ta và thứ hai là đàn dương cầm.

d. Other + ones

Như “another one”, “other ones” dùng để thay cho danh từ hoặc cụm danh từ đã được đề cập trước đó.

Ex: – I don’t like this book. I want other ones, please dịch Tôi không thích sách này. Cho tôi những quyển sách khác đi, làm ơn.)

A: You can put on that dress dịch Bạn có thể mặc váy đầm đó đấy.

B: Thank you, but I want other ones dịch B: Cảm ơn bạn, nhưng tôi muốn những váy đầm khác.

3. The other

The other được dùng như một từ xác định 

a. The other + danh từ số ít

Ex: This company is new The other company is about 20 years old dịch Cái công ty nào mới, Còn cái còn lại thì đã khoảng 20 năm tuổi rồi.

b. The other + danh từ số nhiều

Ex

– The read car and black car were broken The other car are still good to use dịch Xe màu đỏ và màu đen bị hỏng, Những xe còn lại thì vẫn rất tốt để sử dụng.

4. The others

“the others” dùng để thay cho cụm“the other people”.

Ex: – Some of them like reading books and the others prefer to playing games dịch Một số người thích đọc sách, còn những người khác thì thích chơi trò chơi hơn.

II. Một số lỗi thường hay gặp

Chúng ta vừa điểm qua cách sử dụng other, others và another, the other. Tuy nhiên, sau đây để giúp các bạn tránh mắc những lỗi không đáng có

  • 1. “other” đóng vai trò như một đại từ thì nó có dạng số nhiều là others nhưng nếu ta sử dụng other như một từ xác định thì nó chỉ có dạng số ít.

Ex: 

cach-su-dung-other-others-va-another-the-other-trong-ta-so-3
Chúng ta vừa điểm qua cách sử dụng other, others và another, the other.

I don’t like this book, let’s ask for other dịch Tôi không thích quyển sách này, hỏi quyển khác xem sao.

I don’t like those books, let’s ask for others dịch Tôi không thích những quyển sách này, hỏi những quyển khác xem sao.

  • 2. “other” luôn có từ xác định đứng trước và đứng sau là một danh từ đếm được số ít. Trong trường hợp danh từ là danh từ chưa xác định thì phải thay “other” bằng “another”.

Ex: – She has 2 laptops, one is grey and the other is black dịch Cô ấy có hai laptop, một cái màu xám và một cái màu đen.

– She has 2 laptops, one is grey and other is black dịch Cô ấy có hai laptop, một cái màu xám và một cái màu đen.

– At this summer, I’ll work other job dịch Mùa hè này, tôi sẽ làm việc khác.

– At this summer, I’ll work another job dịch Mùa hè này, tôi sẽ làm việc khác. 

Xem thêm: Công thức câu điều kiện loại 3 – cách dùng, bài tập

III. Bài tập về another, other. others, the othe

  1. Make a by clicking on the radio button, then compare it with the correct answer hidden under the answer button.

There’s no ___ way to do it.

other

the other

another

Some people like to rest in their free time. ___ like to travel.

Other

The others

Others

This cake is delicious! Can I have ___ slice, please?

other

another

others

Where are ___ boys?

the other

the others

others

The supermarket is on ___ side of the street.

other

another

the other

There were three books on my table. One is here. Where are ___ ?

others

the others

the othes 

Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakers are still hanging around.

The other

The others

Another

This is not the only answer to the question. There are ___ .

the others

others

another

Please give me ___ chance.

other

the other

another

He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.

another

other

the other

  1. Complete the following sentences.

Can I have …………………………. piece of cake?

  1. a) another b) other c) either could be used here
  2. She has bought ………………………. car.
  3. a) another b) other c) either could be used here
  4. Have you got any …………………….. ice creams?
  5. a) other b) another c) either could be used here
  6. She never thinks about …………………….. people.
  7. a) another b) other c) others
  8. They love each ……………………….. very much.
  9. a) other b) another          c) others
  10. Where are the ………………………… boys?
  11. a) other b) another c) others
  12. He never thinks of ………………………..
  13. a) other b) another c) others
  14. We will be staying for …………………………. few weeks.
  15. a) other b) another c) others
  16. They sat for hours looking into one ……………………….. eyes.
  17. a) other b) other’s c) another’s
  18. They talk to each ……………………….. a lot.
  19. a) other b) other’s c) another

III.

You take the new ones and I’ll take ____.

others

the others

Either could be used here.

They gazed into each _____ eyes.

other

other’s

others

others’

I’d like _____ cup of tea, please.

other

another

Either could be used here.

They love one ____- they’re such a happy family.

other

another

Either could be used here.

The ____ people were shocked.

other

others

another

Many _____ people have said the same.

other

others

I’ve told Pablo, but I haven’t told the _____ yet. I’ll tell them when I see them.

other

others

I won’t let them do that to me ____ time.

another

other

Either could be used here.

One person’s peach is ____ person’s poison.

another

the other

Either could be used here.

I saw her ____ day.

other 

another

the other

I took the ____ book back to the library.

other

others

Some ____ people have taken it.

other

another

others

I go there every ____ day.

other

others

another

Đáp án

I.

other

Other

another

the other

the other

the others

The others

others

another

another

II.

Can I have another piece of cake?

She has bought another car.

Have you got any other ice creams?

She never thinks about other people.

They love each other very much.

Where are the other boys?

He never thinks of others.

We will be staying for another few weeks.

They sat for hours looking into one another’s eyes.

They talk to each other a lot.

III

the others

other’s

another

another

other

other

others

another

another

the other

other

Với những ví dụ cụ thể trên, Aten hy vọng bạn đã thực sự hiểu rõ về cách sử dụng other others và another the other, qua đó hiểu rõ dùng để sử dụng. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn tham gia khóa học tiếng anh online hãy liên hệ với chúng tôi hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline,

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài