Cách thêm từ vào câu trong tiếng Anh chuẩn ngữ pháp để nói và viết bài hay và tạo ấn tượng và đạt điểm cao hơn trong bài thi là điều mà nhiều bạn quan tâm. Cùng Aten English tham khảo một số cách thêm từ vào câu trong tiếng Anh hiệu quả và được đánh giá cao trong bài thi nhé!
Khi nào cần thêm từ vào câu trong tiếng Anh
Trong các bài thi IELTS, việc viết hoặc các câu ngắn sẽ không được điểm cao. Nếu thí sinh dù cho có vốn tiếng Anh tốt mà chỉ nói những câu ngắn hoặc hầu hết là câu đơn thì sẽ rất khó. Giám khảo sẽ không có cơ sở để đánh giá khả năng vận dụng tiếng Anh của bạn.
Vì thế, để đạt điểm cao trong bài thi nói hay viết, bạn cần biết cách thêm từ vào câu trong tiếng Anh để ghi điểm và thể hiện khả năng sử dụng tiếng Anh của mình tốt hơn.
Xem thêm: Khóa học tiếng Anh online chắc chắn giỏi
Lưu ý khi thêm từ vào câu trong tiếng Anh
Nắm vững ngữ pháp tiếng Anh
Nắm vững các điểm ngữ pháp cơ bản khi viết câu
Sử dụng từ loại
Mỗi dạng từ loại có cách dùng và vị trí đặt để trong câu khác nhau (danh từ, động từ, tính từ, mạo từ, …). Nên khi hiểu và nhớ được lại từ có từ đó sẽ giúp câu văn được phong phú nhưng diễn đạt vẫn mạch lạc mà vẫn không làm sai ngữ pháp.
Thì trong câu
Trong tiếng anh có rất nhiều thì khác nhau. Ứng với mỗi trường hợp và mốc thời gian cụ thể sẽ có quy tắc sử dụng các thì tương tự. Nắm vững được các thì sẽ giúp người đọc, người nghe hiểu đúng về ý nghĩa và thời gian mà câu văn đang nói tới.
Mệnh đề và cụm từ
Các cách thêm từ vào câu trong tiếng Anh
Cách 1: Mở rộng ý qua việc giải thích
Cách 2: Thêm từ dùng để bổ trợ, sử dụng kỹ năng paraphrasing
Cách 3: Áp dụng mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ là một công cụ được sử dụng khá phổ biến để thêm từ vào câu nói lẫn bài viết.
Cách 4: Diễn đạt lại cho danh từ
Cách 5: Sử dụng các liên từ
- For: giải thích nguyên nhân mục đích
- And: hai vế song song, bổ sung thông tin
- Or: hoặc là
- So: Kết quả từ sự việc trước đóNeither…nor: cả…. và…. đều không
- Both…and: cả…. và…..
- Not only…but also: không những mà con
- After: Sau >< Before: Trước
- Although = Though = Even Though: mặc dù
- As: nguyên nhân – kết quả hoặc hai hành động xảy ra cùng lúc
- As long as: miễn là
- As soon as: Ngay khi mà