Cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nên biết

Trong tiếng Anh, các cặp từ trái nghĩa tạo ra sự đối lập và đa dạng trong diễn đạt ý nghĩa. Trong bài viết này Aten English đã cung cấp danh sách các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng.

1. Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược với từ khác. Một từ trái nghĩa không nhất thiết phải trái ngược hoàn toàn với từ gốc, miễn là nó thể hiện một ý tưởng trái ngược hoàn toàn.

Hinh-anh-cap-tu-trai-nghia-tieng-anh-thong-dung-nen-biet-1
Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa rất quan trọng cả trong việc đọc và viết vì chúng giúp mọi người phân biệt nghĩa của một từ lạ. Bằng cách nhìn vào từ trái nghĩa của từ, định nghĩa của từ không quen thuộc thường trở nên rõ ràng.

Ví dụ:

Từ replete không quen thuộc với một số độc giả. Bằng cách nghiên cứu các từ trái nghĩa của nó, người đọc nhận thấy rằng các từ có nghĩa trái ngược với replete bao gồm unfilled và empty. Nếu những từ quen thuộc này là từ đối nghĩa đầy đủ thì người đọc thấy nghĩa của từ phải full. Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng khác ở dưới đây.

2. Các loại từ trái nghĩa

  • Các từ trái nghĩa bổ sung là những từ đối lập chỉ có một từ thay thế có thể. Không có đối lập có thể khác cho một trong hai từ trong cặp.

Ví dụ: dead và alive, odd và even, entrance và exit.

  • Từ trái nghĩa có thể phân loại là những từ trái ngược nhau có một loạt các mặt đối lập có thể có giữa chúng. Chúng đại diện cho các thái cực, nhưng các từ khác có thể được sử dụng để xác định giữa các thái cực này.

Ví dụ: early và late, empty và full, light và dark. Một số ví dụ về các từ trái nghĩa có thể phân loại của dark bao gồm: im, radiant, well-lit, aglow, fluorescent, luminous, and bright.

Hinh-anh-cap-tu-trai-nghia-tieng-anh-thong-dung-nen-biet-2
Các loại từ trái nghĩa
  • Từ trái nghĩa quan hệ là những từ được coi là đối lập vì mối quan hệ của chúng trong các ngữ cảnh nhất định, mặc dù có thể không tồn tại đối lập ngữ pháp của một trong hai từ.

Ví dụ: doctor và patient, parent và child, teach và learn.

Tham khảo: Câu ước trong tiếng Anh thường đi với gì.

3. Một số cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng

Dưới đây là một số cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng bạn có thể tham khảo:

  • Above – Below
  • Absent – Present
  • Accept – Reject
  • Accurate – Inaccurate
  • Add – Subtract
  • Admit – Deny
  • Advance – Retreat
  • Afraid – Brave
  • After – Before
  • Agree – Disagree
  • Alive – Dead
  • Always – Never
  • Ancient – Modern
  • Angel – Devil
  • Anticipate – Dread
  • Apart – Together
  • Arrival – Departure
  • Ascend – Descend
  • Attack – Defend
  • Awake – Asleep
  • Begin – End
  • Big – Small
  • Bless – Curse
  • Bold – Timid
  • Borrow – Lend
  • Bright – Dim
  • Buy – Sell
  • Calm – Agitated
  • Capture – Release
  • Careful – Careless
  • Certain – Uncertain
  • Cheerful – Sad
  • Clear – Unclear
  • Close – Open
  • Cold – Hot
  • Combine – Separate
  • Comedy – Tragedy
  • Common – Rare
  • Construct – Destroy
  • Cool – Warm
  • Courage – Fear
  • Create – Destroy
  • Cruel – Kind
  • Cursed – Blessed
  • Dangerous – Safe
  • Dark – Light
  • Dawn – Dusk
  • Day – Night
  • Defeat – Victory
  • Delighted – Disappointed
  • Demand – Supply
  • Dirty – Clean
  • Discover – Conceal
  • Dry – Wet
  • Dull – Sharp
  • Earn – Spend
  • Easy – Difficult
  • Empty – Full
  • Encourage – Discourage
  • Enemy – Friend
  • Enter – Exit
  • Expand – Contract
  • Export – Import
  • Expose – Conceal
  • Fail – Succeed
  • Fake – Genuine
  • Famous – Unknown
  • Fast – Slow
  • Fat – Thin
  • Fierce – Gentle
  • Find – Lose
  • First – Last
  • Float – Sink
  • Follow – Lead
  • Forgive – Blame
  • Forward – Backward
  • Fresh – Stale
  • Friend – Enemy
  • Front – Back
  • Future – Past
  • Generous – Stingy
  • Give – Take
  • Good – Bad
  • Graceful – Clumsy
  • Gross – Net
  • Guilty – Innocent
  • Happy – Sad
  • Hate – Love
  • Healthy – Sick
  • Heaven – Hell
  • Heavy – Light
  • High – Low
  • Honest – Dishonest
  • Hope – Despair
  • Hot – Cold
  • Huge – Tiny
  • Humble – Arrogant
  • Ignore – Notice
  • Import – Export
  • Increase – Decrease
  • Inside – Outside
  • Introduce – Farewell
  • Join – Separate
  • Joy – Sorrow
  • Kind – Mean
  • Knowledge – Ignorance
  • Laugh – Cry
  • Lazy – Industrious
  • Less – More
  • Liberty – Tyranny
  • Light – Dark
  • Like – Dislike
  • Long – Short
  • Loud – Quiet
  • Love – Hate
  • Lucky – Unlucky
  • Major – Minor
  • Maximum – Minimum
  • Meek – Bold
  • Merry – Gloomy
  • Near – Far
  • New – Old
  • Night – Day
  • Noisy – Silent
  • Normal – Abnormal
  • Open – Closed
  • Optimistic – Pessimistic
  • Order – Chaos
  • Part – Whole
  • Past – Future
  • Patient – Impatient
  • Peace – War
  • Permanent – Temporary
  • Pleasant – Unpleasant
  • Polite – Rude
  • Poor – Rich
  • Positive – Negative
  • Possible – Impossible
  • Powerful – Weak
  • Pride – Humility
  • Private – Public
  • Problem – Solution
  • Proud – Ashamed
  • Push – Pull
  • Question – Answer
  • Quick – Slow
  • Quiet – Loud
  • Rare – Common
  • Real – Fake
  • Refuse – Accept
  • Remember – Forget
  • Rich – Poor
  • Right – Wrong
  • Rise – Fall
  • Rough – Smooth
  • Rowdy – Calm
  • Same – Different
  • Save – Spend
  • Scatter – Gather
  • Secure – Insecure
  • Serious – Playful
  • Shallow – Deep
  • Sharp – Dull
  • Short – Tall
  • Shrink – Expand
  • Shy – Bold
  • Simple – Complex
  • Single – Married
  • Sincere – Insincere
  • Sink – Float
  • Succeed – Fail
  • Start – Finish
  • Stop – Go
  • Strong – Weak
  • Success – Failure
  • Sweet – Sour
  • Tame – Wild
  • Teach – Learn
  • Terrible – Wonderful
  • Thick – Thin
  • Tight – Loose
  • Together – Apart
  • Top – Bottom
  • True – False
  • Trust – Doubt
  • Under – Over
  • Unite – Divide
  • Up – Down
  • Urgent – Leisurely
  • Useful – Useless
  • Visible – Invisible
  • Voluntary – Compulsory
  • War – Peace
  • Wax – Wane
  • Weak – Strong
  • Wet – Dry
  • Win – Lose
  • Wise – Foolish
  • Withdraw – Deposit
  • Young – Old
  • Accept – Reject
  • Accurate – Inaccurate
  • Active – Inactive
  • Advance – Retreat
  • Aid – Hinder
  • Ally – Enemy
  • Ancient – Contemporary
  • Arrive – Depart
  • Attack – Defend
  • Awake – Asleep
  • Bald – Hairy
  • Beautiful – Ugly
  • Blunt – Sharp
  • Bold – Timid
  • Brave – Cowardly
  • Cautious – Reckless
  • Clever – Foolish
  • Collect – Scatter
  • Compose – Decompose
  • Confident – Insecure
  • Connect – Disconnect
  • Construct – Destroy
  • Cooperative – Uncooperative
  • Correct – Incorrect
  • Cruel – Kind
  • Damp – Dry
  • Day – Night
  • Decrease – Increase
  • Defeat – Victory
  • Demolish – Build
  • Despair – Hope
  • Distant – Close
  • Dull – Vibrant
  • Easy – Difficult
  • Empty – Full
  • Employ – Unemploy
  • End – Begin
  • Expand – Shrink
  • Export – Import
  • Expose – Conceal
  • Fail – Succeed
  • False – True
  • Fast – Slow
  • Fat – Thin
  • Fertile – Barren
  • Fierce – Gentle
  • First – Last
  • Foolish – Wise
  • Found – Lost
  • Fresh – Stale
  • Generous – Stingy
  • Genuine – Fake
  • Graceful – Clumsy
  • Guilty – Innocent
  • Happy – Sad
  • Hard – Soft
  • Healthy – Sick
  • Honest – Dishonest
  • Ignorant – Knowledgeable
  • Inferior – Superior
  • Inside – Outside
  • Join – Separate
  • Knowledge – Ignorance
  • Laugh – Cry
  • Light – Dark
  • Limited – Unlimited
  • Loose – Tight
  • Love – Hate
  • Major – Minor
  • Maximum – Minimum
  • Natural – Artificial
  • Near – Far
  • Night – Day
  • Old – Young
  • Open – Closed
  • Order – Chaos
  • Ordinary – Extraordinary
  • Peace – War
  • Possible – Impossible
  • Powerful – Weak
  • Present – Absent
  • Public – Private
  • Quick – Slow
  • Quiet – Noisy
  • Rough – Smooth
  • Safe – Dangerous
  • Same – Different
  • Scatter – Gather
  • Serious – Playful
  • Shallow – Deep
  • Short – Tall
  • Simple – Complex
  • Small – Big
  • Start – Finish
  • Strong – Weak
  • Success – Failure
  • Thick – Thin
  • Tight – Loose
  • Together – Apart

Để được hướng dẫn chi tiết, bạn hãy tham gia khóa học Tiếng Anh online cùng chúng tôi nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài