Việc thành thạo từ vựng tiếng Anh B1 tương đương với khả năng giao tiếp mạch lạc và tự tin trong nhiều tình huống thực tế hơn.
Lý do cho điều này là bởi vì từ vựng tiếng Anh ở cấp độ này tập trung vào các chủ đề rất quen thuộc và gần gũi với người học.
Vì vậy, trong bài viết này, hãy cùng Aten khám phá hơn 3000+ từ vựng tiếng Anh B1 và những mẹo học từ vựng hiệu quả.
Khám Phá Các Chủ Đề Nổi Bật của Tiếng Anh Cấp Độ B1 với Chi Tiết về Loại Từ, Phiên Âm, và Dịch Nghĩa của Mỗi Từ Vựng Ngay Bây Giờ!
1. Tiếng Anh B1 Là Gì?
Trình Độ Tiếng Anh B1 Thuộc Cấp Độ 3 trong Khung Tham Chiếu Ngôn Ngữ Chung Châu Âu (CEFR) Được Thiết Kế Bởi Hội Đồng Anh. Trình Độ Này Tương Ứng Với Những Người Có Khả Năng Sử Dụng Ngôn Ngữ Độc Lập (Người Sử Dụng Độc Lập).
Tiếng Anh B1 Là Cấp Độ Thứ 3 Trong Trình Độ Tiếng Anh Trung Cấp Theo Khung Tham Chiếu Trình Độ Ngôn Ngữ Chung Châu Âu (CEFR).
Người Học Tiếng Anh Ở Trình Độ Này Có Thể Sử Dụng Ngôn Ngữ Tiếng Anh Một Cách Độc Lập (Người Sử Dụng Độc Lập)
Cụ Thể, Người Học Tiếng Anh B1 Có Thể:
- Cấp Độ: Trung Cấp
- Hiểu Được Những Điểm Chính Của Các Cuộc Đàm Thoại Và Bài Giảng Về Các Chủ Đề Quen Thuộc.
- Đọc Hiểu và Viết Các Văn Bản Đơn Giản Về Các Chủ Đề Quen Thuộc.
- Giao Tiếp Một Cách Cơ Bản Và Tự Tin Trong Các Tình Huống Quen Thuộc.
- Miêu Tả, Diễn Đạt Được Những Mong Muốn, Kinh Nghiệm Hay Câu Chuyện Của Bản Thân, Giải Thích Kế Hoạch, Quan Điểm Của Mình ở Mức Độ Trôi Chảy Nhất Định.
Khi Quy Đổi Sang Các Chứng Chỉ Quốc Tế, Trình Độ B1 Tương Đương Với: Chứng Chỉ PET của Cambridge, 3.0/9.0 IELTS Và 450/990 TOEIC
Để Đạt Được Trình Độ Tiếng Anh Này, Người Học Sẽ Cần Tích Lũy Cho Mình Ít Nhất 2000 Từ Vựng Tiếng Anh B1 – Một Lượng Từ Vựng Khá Lớn.
Do Đó, Để Có Thể Ghi Nhớ Toàn Bộ Lượng Từ Vựng Trên và Sử Dụng Thành Thạo, Chia Những Từ Vựng Này Thành Các Chủ Đề Khác Nhau Chính Là Một Phương Pháp Hữu Hiệu Phổ Biến Hiện Nay.
2. 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề
Tiếp Theo, Hãy Cùng Aten Khám Phá Các Chủ Đề Từ Vựng Từ Quen Thuộc Nhất Để Có Thể Dễ Dàng Chinh Phục Hơn 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Chủ Đề Sức Khỏe Và Thuốc
Sức Khỏe Luôn Là Chủ Đề Quen Thuộc Để Bạn Sử Dụng Khi Muốn Nói Về Tình Trạng Của Mình và Trong Nhiều Trường Hợp Thiết Thực Khác (Khám Bệnh, Mua Thuốc,…)
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
ache | n, v | /eɪk/ | (n) sự đau đớn (v) bị đau |
aspirin | n | /ˈæsprɪn/ | thuốc giảm đau |
bandage | n, v | /ˈbændɪʤ/ | (n) băng gạc (v) băng bó |
cold | n | /koʊld/ | cảm cúm |
cough | n, v | /kɑ:f/ | (n) tiếng ho, bệnh ho (v) ho |
emergency | n | /ɪˈmɝː.dʒən.si/ | nguy kịch, gấp rút |
feel better/ill/sick | phrase | /fil ˈbɛtər/ ɪl/ sɪk/ | cảm thấy tốt hơn/ yếu đi |
fever | n | /ˈfiː.vɚ/ | sốt |
flu | n | /flu:/ | cảm cúm |
get better/worse | phrase | /ɡɛt ˈbɛtər/ wɜr:s/ | khá lên/ tệ đi |
health | n | /helθ/ | sức khỏe |
hospital | n | /ˈhɒspɪtl/ | bệnh viện |
illness | n | /ˈɪl.nəs/ | sự ốm yếu |
injure | v | /ˈɪn.dʒɚ/ | làm bị thương |
medicine | n | /ˈmed.ɪ.sən/ | thuốc |
operation | n | /ˌɑpəˈreɪʃən/ | cuộc phẫu thuật |
patient | n | /ˈpeɪʃənt/ | bệnh nhân |
pill | n | /pɪl/ | viên thuốc |
prescription | n | /prəˈskrɪpʃən/ | đơn thuốc |
recover | v | /rɪˈkʌvər/ | hồi phục |
rest | n, v | /rest/ | nghỉ ngơi |
sick | n | /sɪk/ | đau ốm |
stress | n | /stres/ | căng thẳng |
tired | adj | /taɪrd/ | mệt mỏi |
well | adj | /wɛl/ | khỏe, tốt |
Từ Vựng Chủ Đề Giáo Dục, Học Tập
Kế Tiếp Là Một Chủ Đề Liên Quan Việc Học Tập Đó Chính Là Giáo Dục, Xoay Quanh Trường Lớp, Các Bài Tập Hay Chứng Chỉ,…
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
advanced | adj | /ədˈvænst/ | nâng cao, tiến bộ |
assignment | n | /əˈsaɪnmənt / | bài tập |
beginner | n | /bɪˈɡɪnər/ | người mới bắt đầu |
certificate | n, v | (n) /sɚˈtɪf.ə.kət/ (v) /sɚˈtɪf.ɪ.keɪt/ |
chứng nhận |
classroom | n | /klɑːsrʊm/ | phòng học |
college | n | /ˈkɑː.lɪdʒ/ | trường cao đẳng |
composition | n | /ˌkɑmpəˈzɪʃən/ | bài luận |
course | n | /kɔ:rs/ | khóa học |
curriculum | n | /kəˈrɪkjələm/ | chương trình giảng dạy |
degree | n | /dɪˈɡriː/ | bằng cấp |
diploma | n | /dɪˈploʊmə/ | chứng chỉ |
essay | n | /ˈɛˌseɪ/ | bài tiểu luận |
high school | n | /haɪ skuːl/ | trường cấp 3 |
homework | n | /ˈhoʊm.wɝːk/ | bài tập về nhà |
know | v | /noʊ/ | biết, nhận biết |
laboratory | n | /ˈlæbrəˌtɔri/ | phòng thí nghiệm |
level | n | /ˈlev.əl/ | mức độ, cấp độ |
practice | v | /ˈpræktɪs/ | sự luyện tập |
primary school | n | /praɪməri skuːl/ | trường tiểu học |
qualification | n | /ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/ | năng lực, trình độ chuyên môn |
research | v, n | /rɪˈsɝːtʃ/ | (v) nghiên cứu (n) bài, sự nghiên cứu |
secondary school | n | /sɛkəndəri skuːl/ | trường trung học |
study | v, n | /ˈstʌd.i/ | (v) học (n) sự học hỏi, nghiên cứu |
teach | v | /tiːtʃ/ | dạy dỗ, dạy học |
term | n | /tɜr:m/ | kỳ hạn, thuật ngữ |
test | v, n | /test/ | (v) thử, thí nghiệm (n) bài kiểm tra |
textbook | n | /ˈtekstbʊk / | sách giáo khoa |
university | n | /juːnɪˈvɜːsɪti/ | trường đại học |
upper-secondary school | n | /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/ | trung học phổ thông |
vocational | adj | /vəʊˈkeɪʃənl/ | dạy nghề/hướng nghiệp |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp
Nghề Nghiệp Luôn Là 1 Trong Những Chủ Đề Cơ Bản Nhất Mà Các Bạn Học Được Tìm Hiểu Khi Bắt Đầu Học Tiếng Anh.
Hãy Cùng Khám Phá Về Các Nghề Nghiệp, Công Việc Quanh Ta Trong Bộ Từ Vựng Tiếng Anh B1.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
actor | n | /ˈæktər/ | diễn viên |
architect | n | /ˈɑ:rkəˌtɛkt/ | kiến trúc sư |
athlete | n | /ˈæˌθlit/ | vận động viên |
banker | n | /ˈbæŋkər/ | người làm ngân hàng, giao dịch viên |
barber | n | /ˈbɑ:rbər/ | thợ cắt tóc |
businessman | n | /ˈbɪznəˌsmæn/ | doanh nhân |
chef | n | /ʃɛf/ | đầu bếp |
cleaner | n | /ˈklinər/ | người dọn dẹp tạp vụ (nhà hàng) |
computer programmer | n | /kəmˈpjutər ˈproʊˌɡræmər/ | lập trình viên |
dancer | n | /ˈdænsər/ | vũ công |
dentist | n | /ˈdɛntəst/ | nha sĩ |
designer | n | /dɪˈzaɪnər/ | nhà thiết kế |
engineer | n | /ˈɛnʤəˈnɪr/ | kỹ sư |
explorer | n | /ɪkˈsplɔrər/ | nhà thám hiểm |
farmer | n | /ˈfɑːr.mɚ/ | người nông dân |
firefighter | n | /ˈfaɪrˌfaɪtər/ | lính cứu hỏa |
housewife | n | /ˈhaʊˌswaɪf/ | nội trợ |
journalist | n | /ˈʤɜrnələst/ | nhà báo |
judge | n | /ʤʌʤ/ | thẩm phán |
lawyer | n | /ˈlɔjər/ | luật sư |
lecturer | n | /ˈlɛkʧərər/ | giảng viên |
mechanic | n | /məˈkænɪk/ | thợ máy, thợ cơ khí |
model | n | /ˈmɑdəl/ | người mẫu |
nurse | n | /nɝːs/ | y tá |
photographer | n | /fəˈtɑɡrəfər/ | nhiếp ảnh gia |
policeman | n | /pəˈlismən/ | cảnh sát |
publisher | n | /ˈpʌblɪʃər/ | nhà xuất bản |
receptionist | n | /rɪˈsɛpʃənɪst/ | lễ tân |
security guard | n | /sɪˈkjʊrəti ɡɑ:rd/ | nhân viên bảo vệ |
worker | n | /ˈwɝː.kɚ/ | người công nhân |
Chủ Đề Từ Vựng Về Quần Áo Và Phụ Kiện
Đây Cũng Là Chủ Đề Quen Thuộc Và Gần Gũi Với Các Bạn Học, Có Thể Sử Dụng Mỗi Ngày.
Bạn Có Thể Dễ Dàng Học Và Ôn Tập Về Các Từ Vựng Khi Thay Đổi Quần Áo Hay Phụ Kiện Của Mình Hàng Ngày.
Hãy Cùng Khám Phá Về Các Nghề Nghiệp, Công Việc Quanh Ta Trong Bộ Từ Vựng Tiếng Anh B1.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
backpack | n | /ˈbæk.pæk/ | ba lô |
belt | n | /bɛlt/ | thắt lưng |
bracelet | n | /ˈbreɪslət/ | vòng tay |
chain | n | /ʧeɪn/ | dây chuyền |
classic | adj | /ˈklæsɪk/ | cổ điển |
clothes | n | /kloʊðz/ | quần áo |
dress | n | /drɛs/ | đầm, váy |
fit | v | /fɪt/ | vừa vặn |
fold | v | /foʊld/ | gấp lại |
get dressed | v | /ɡɛt drɛst/ | chuẩn bị, mặc đồ |
glasses | n | /ˈɡlæsəz/ | mắt kính |
glove | n | /ɡlʌv/ | gang tay |
handkerchief | n | /ˈhæŋkərʧɪf/ | khăn tay |
in fashion | adj | /ɪn ˈfæʃən/ | mốt mới |
jacket | n | /ˈʤækət/ | áo khoác |
jeans | n | /ʤi:nz/ | quần bò |
label | n | /ˈleɪ.bəl/ | nhãn hiệu |
old-fashioned | adj | /oʊld-ˈfæʃənd/ | lỗi thời |
pullover | n | /ˈpʊlˌoʊ.vɚ/ | áo len chui đầu |
scarf | n | /skɑ:rf/ | khăn quàng |
shoe | n | /ʃuː/ | giày |
shorts | n | /ʃɔːrts/ | quần đùi |
socks | n | /sɑːk/ | tất |
swimsuit | n | /ˈswɪm.suːt/ | đồ bơi |
T-shirt | n | /ˈtiː.ʃɝːt/ | áo thun |
trousers | n | /ˈtraʊ.zɚz/ | quần dài |
underwear | n | /ˈʌn.dɚ.wer/ | đồ lót |
undress | n, v | /ənˈdrɛs/ | (n) sự mặc ít quần áo hoặc không mặc gì (v) cởi quần áo |
uniform | n | /ˈjuː.nə.fɔːrm/ | đồng phục |
watch | n | /wɑːtʃ/ | đồng hồ |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Sở Thích Và Thời Gian Rảnh
Các Từ Vựng Thuộc Chủ Đề Này Sẽ Giúp Bạn Có Thêm Ý Khi Giới Thiệu, Mô Tả Về Bản Thân Hay 1 Người Nào Đó.
Các Từ Vựng Về Sở Thích Và Giải Trí Thời Gian Rảnh Sẽ Bao Gồm Từ Mới Về Các Hoạt Động, Những Việc Làm,… Yêu Thích Của Mọi Người
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
bike | v | /baɪk/ | đạp xe |
camping | n | /ˈkæmpɪŋ/ | cắm trại |
chess | n | /ʧɛs/ | môn cờ vua |
club | n | /klʌb/ | câu lạc bộ |
collect | v | /kəˈlɛkt/ | sưu tập |
dance | v | /dæns/ | nhảy, múa, khiêu vũ |
draw | v | /drɔ/ | vẽ |
fan | n | /fæn/ | người hâm mộ |
festival | n | /ˈfɛstəvəl/ | lễ hội |
gallery | n | /ˈɡæləri/ | phòng trưng bày |
go out | phrase | /ɡoʊ aʊt/ | ra ngoài, đi chơi |
go shopping | phrase | /ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ/ | đi mua sắm |
hike | n, v | /haɪk/ | (v) đi bộ đường dài (n) cuộc đi bộ đường dài |
hobby | n | /ˈhɑː.bi/ | sở thích |
holidays | n | /ˈhɑləˌdeɪ/ | kỳ nghỉ |
ice skates | n | /aɪs skeɪts/ | giày trượt băng |
jogging | n | /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ | đi bộ |
magazine | n | /ˈmæɡəˌzin/ | tạp chí, báo |
music | n | /ˈmjuː.zɪk/ | âm nhạc |
nightlife | n | /ˈnaɪtˌlaɪf/ | cuộc sống về đêm |
party | n | /ˈpɑ:rti/ | bữa tiệc |
photograph | n | /ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/ | sự chụp hình |
playground | n | /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ | sân chơi |
quiz | n | /kwɪz/ | câu đố |
sightseeing | n | /ˈsaɪtˈsiɪŋ/ | cuộc tham quan |
Từ Vựng B1 Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đồ Ăn
Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Với Chủ Đề Đồ Ăn Với Những Món Ăn Quen Thuộc, Các Bữa Trong 1 Ngày, Cách Nấu Và Các Chủ Đề Nhỏ Khác Liên Quan.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
bake | v | /beɪk/ | nướng |
barbecue | n, v | /ˈbɑ:rbɪˌkju:/ | (n) đồ nướng, bếp nướng (v) nướng trên bếp chuyên dụng |
bitter | adj | /ˈbɪtər/ | đắng |
boil | v | /bɔɪl/ | sôi (nước) |
breakfast | n | /ˈbrek.fəst/ | bữa sáng |
bunch | n | /brʌntʃ/ | bữa nửa buổi |
cereal | n | /ˈsɪriəl/ | ngũ cốc |
cook | n | /kʊk/ | nấu ăn |
cooker | n | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
delicious | adj | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon |
dessert | n | /dɪˈzɝːt/ | tráng miệng |
dinner | n | /ˈdɪn.ɚ/ | bữa tối |
dish | n | /dɪʃ/ | món ăn |
flavor | n | /ˈfleɪ.vɚ/ | hương vị |
French fries | n | /frɛnʧ fraɪz/ | khoai tây chiên |
fry | v | /dɪʃ/ | chiên |
grill | n, v | /ɡrɪl/ | nướng |
hungry | adj | /ˈhʌŋ.ɡri/ | đói |
main course | n | /meɪn kɔ:rs/ | món chính |
roast | v | /roʊst/ | (v) nướng thịt, quay thịt (adj) đã được nướng qua lò hoặc trên lửa |
saucepan | n | /ˈsɔˌspæn/ | xoong nồi |
slice | n | /slaɪs/ | một lát (thịt, khoai tây,…) |
steak | n | /steɪk/ | bít tết |
toast | n | /toʊst/ | bánh mì nướng |
vegetable | n | /ˈvedʒ.tə.bəl/ | rau củ |
vegetarian | n, adj | /ˌvedʒ.əˈter.i.ən/ | (n) người ăn chay (adj) chay |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Đồ Uống
Một Chủ Đề Quen Thuộc Tiếp Theo Là Chủ Đề Về Các Món Đồ Uống, Nguyên Liệu Hay Công Cụ Liên Quan Đến Chúng.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
alcohol | n | /ˈæl.kə.hɑːl/ | đồ uống có cồn |
beer | n | /bɪr/ | bia |
beverage | n | /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/ | đồ uống |
bottle | n | /ˈbɑː.t̬əl/ | cái chai |
café / cafe | n | /kəˈfeɪ/ | quán cà phê |
cafeteria | n | /ˌkæfəˈtɪriə/ | nhà hàng/ quán ăn có nhiều món, tự phục vụ |
coffee | n | /ˈkɑː.fi/ | cà phê |
cola | n | /ˈkoʊlə/ | co-ca-co-la |
drink | n, v | /drɪŋk/ | (n) đồ uống (v) uống |
energy drink | n | /ˈen.ɚ.dʒi ˌdrɪŋk/ | nước tăng lực |
fruit juice | n | /frut ʤus/ | nước ép trái cây |
milkshake | n | /ˈmɪlk.ʃeɪk/ | sữa lắc |
mineral water | n | /ˈmɪnərəl ˈwɔtər/ | nước khoáng |
non-alcoholic | adj | /ˌnɑːn.ælkəˈhɑː.lɪk/ | không cồn |
soda | n | /ˈsoʊ.də/ | nước ngọt |
soft drink | n | /sɔft drɪŋk/ | đồ uống có gas |
sparkling water | n | /ˈspɑːr.klɪŋ ˈwɔtər/ | nước có ga |
tea | n | /tiː/ | trà |
thirsty | adj | /ˈθɝː.sti/ | khát |
wine | n | /waɪn/ | rượu vang |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Ngôi Nhà Và Mái Ấm
Các Từ Vựng Về Ngôi Nhà Và Mái Ấm Là Những Từ Vựng Bạn Học Được Bắt Đầu Làm Quen Khi Học Ngôn Ngữ Để Học Từ Những Điều Đơn Giản Xung Quanh.
Dưới Đây Là Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh B1 Liên Quan Đến Chủ Đề Gần Gũi Này.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
accommodation | n | /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ | nơi ở |
air conditioning | n | /ɛr kənˈdɪʃənɪŋ/ | điều hòa |
apartment | n | /əˈpɑrtmənt/ | căn hộ |
balcony | n | /ˈbælkəni/ | ban công |
bathroom | n | /ˈbæˌθru:m/ | phòng tắm |
bedroom | n | /ˈbɛˌdru:m/ | phòng ngủ |
bookcase | n | /ˈbʊkˌkeɪs/ | tủ sách |
ceiling | n | /ˈsilɪŋ/ | trần nhà |
curtain | n | /ˈkɜrtən/ | rèm cửa |
dining room | n | /ˈdaɪnɪŋ ru:m/ | phòng ăn |
door | n | /dɔːr/ | cửa |
downstairs | adv | /ˈdaʊnˈstɛrz/ | dưới tầng |
flat | n | /flæt/ | căn hộ |
furniture | n | /ˈfɜrnɪʧər/ | đồ nội thất |
garage | n | /ɡəˈrɑ:ʒ/ | ga-ra để xe |
garden | n | /ˈɡɑ:rdən/ | vườn |
home | n | /hoʊm/ | nhà, gia đình, mái ấm |
kitchen | n | /ˈkɪʧən/ | bếp |
living-room | n | /ˈlɪvɪŋ ru:m/ | phòng khách |
neighbor | n | /ˈneɪ.bɚ/ | hàng xóm |
property | n | /ˈprɑpərti/ | tài sản |
refrigerator | n | /rəˈfrɪʤəˌreɪtər/ | tủ lạnh |
roommate | n | /ˈruːm.meɪt/ | bạn cùng phòng |
shower | n | /ˈʃaʊ.ɚ/ | vòi sen |
stairs | n | /steərz/ | cầu thang |
stay | v | /steɪ/ | ở |
toilet | n | /ˈtɔɪ.lət/ | nhà vệ sinh |
upstairs | adv | /əpˈstɛrz/ | trên tầng |
washing machine | n | /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ | máy giặt |
window | n | /ˈwɪn.doʊ/ | cửa sổ |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Thời Tiết
Thời Tiết Cũng Là 1 Trong Những Chủ Đề Từ Vựng Thường Dùng Trong Tiếng Anh, Để Giao Tiếp Hay Trong Bài Nói, Viết Về 1 Ngày,….
Những Từ Vựng Tiếng Anh B1 Dưới Đây Sẽ Giúp Bạn Diễn Tả Các Hiện Tượng Thời Tiết Ngoài Tự Nhiên 1 Cách Dễ Dàng Và Tự Nhiên Hơn.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
blow | v | /bloʊ/ | thổi (gió) |
breeze | n | /bri:z/ | gió nhẹ |
cloudy | adj | /ˈklaʊdi/ | nhiều mây |
cold | adj | /koʊld/ | lạnh |
cool | adj | /ku:l/ | mát mẻ dễ chịu |
degrees | n | /dɪˈɡri:z/ | độ C |
dry | adj | /draɪ/ | khô ráo |
foggy | adj | /ˈfɑɡi/ | nhiều sương mù, mờ mịt |
forecast | n, v | /ˈfɔ:rˌkæst/ | (v) dự báo (n) lời dự báo |
freezing | adj | /ˈfri:zɪŋ/ | rét mướt |
gale | n | /ɡeɪl/ | cơn gió mạnh |
get wet | phrase | /ɡɛt wɛt/ | bị ướt, ẩm ướt |
hot | adj | /hɑt/ | nóng, nóng nực |
humid | adj | /ˈhju:mɪd/ | ẩm ướt |
lightning | n | /ˈlaɪtnɪŋ/ | chớp |
mild | adj | /maɪld/ | ôn hòa |
rain | n, v | /reɪn/ | (n) cơn mưa (v) có mưa |
shower | n | /ˈʃoʊər/ | trận mưa rào |
snowfall | n | /ˈsnoʊfɑ:l/ | mưa tuyết, lượng tuyết rơi |
storm | n | /stɔ:rm/ | bão |
sunny | adj | /ˈsʌni/ | nắng |
temperature | n | /ˈtɛmprəʧər/ | nhiệt độ |
thunderstorm | n | /ˈθʌndərˌstɔ:rm/ | bão kèm sấm sét |
warm | adj | /wɔ:rm/ | ấm áp |
wind | n | /wɪnd/ | gió |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Công Nghệ
Công Nghệ Hiện Đang Là Xu Hướng Của Xã Hội, Để Dễ Dàng Hòa Nhập, Giao Tiếp Và Cập Nhật Thông Tin Liên Quan Đến Lĩnh Vực Này, Những Từ Vựng Cơ Bản Về Nó Là Điều Không Thể Thiếu.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
access | n, v | /ˈæˌdrɛs/ | (n) sự kết nối, tiếp cận (v) truy cập |
app | n | /æp/ | ứng dụng |
computer | n | /kəmˈpju:tər/ | máy tính |
data | n | /ˈdeɪtə/ | dữ liệu |
dial up | n | /ˈdaɪəl ʌp/ | kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằng cách quay số |
digital | n | /ˈdɪʤətəl/ | (thuộc) công nghệ số, số hóa |
download | n, v | /ˈdaʊnˌloʊd/ | tải về, sự tải về |
file | n | /faɪl/ | tập tin |
hardware | n | /ˈhɑ:rˌdwɛr/ | phần cứng |
install | v | /ɪnˈst:ɔl/ | cài, lắp đặt |
internet | n | /ˈɪn.t̬ɚ.net/ | Internet |
IT (information technology) | n | /ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/ | Công nghệ thông tin |
net | n | /net/ | mạng lưới |
podcast | n | /ˈpɔdˌkæst/ | tệp âm thanh |
program | v | /ˈproʊˌɡræm/ | lập trình |
robot | n | /ˈroʊˌbʌt/ | người máy |
server | n | /ˈsɜrvər/ | máy chủ |
software | n | /ˈsɔfˌtwɛr/ | phần mềm |
upload | v | /ˈʌploʊd/ | đăng tải |
website | n | /ˈwɛbˌsaɪt/ | tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thông tin khổng lồ |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Mua Sắm
Mua Sắm Là Chủ Đề Từ Vựng Bạn Có Thể Luyện Tập Thường Xuyên, Có Tính Áp Dụng Thực Tế Cao.
Các Từ Vựng Sau Là Những Từ Phổ Biến Thường Dùng Thuộc Chủ Đề Này.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
bargain | n, v | /ˈbɑːrɡɪn/ | mặc cả |
bill | n | /bɪl/ | hóa đơn |
cash | n | /kæʃ/ | tiền mặt |
cheap | adj | /tʃiːp/ | rẻ (giá tiền) |
cost | n, v | /kɑst/ | (n) giá, chi phí (v) có giá (bao nhiêu) |
credit card | n | /ˈkrɛdət kɑ:rd/ | thẻ tín dụng |
customer | n | /ˈkʌstəmər/ | khách hàng |
deposit | n | /dəˈpɑzɪt/ | tiền đặt cọc |
expensive | adj | /ɪkˈspen.sɪv/ | đắt (giá) |
for sale | /fɔ:r seɪl/ | rao bán | |
luxury | adj | /ˈlʌɡʒəri/ | cao cấp, xa xỉ |
mall | n | /mɑːl/ | trung tâm mua sắm |
pay (for) | v | /peɪ/ | chi trả, trả tiền cho |
price | n | /praɪs/ | giá cả |
reasonable | adj | /ˈriː.zən.ə.bəl/ | hợp lý, phải chăng |
receipt | n | /rɪˈsit/ | biên lai |
second-hand | adj | /ˈsɛkənd-hænd/ | cũ, đã dùng rồi |
shop assistant | n | /ˈʃɑːp əˌsɪs.tənt/ | nhân viên bán hàng |
shopper | n | /ˈʃɑː.pɚ/ | người mua sắm |
spend | v | /spend/ | tiêu dùng |
store | n | /stɔːr/ | cửa hàng |
supermarket | n | /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ | siêu thị |
Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Thể Thao
Một Chủ Đề Từ Vựng Khác Không Thể Không Nhắc Đến Khi Bạn Giao Tiếp Hay Ứng Dụng Rất Nhiều Đó Chính Là Chủ Đề Thể Thao.
Cùng Tìm Hiểu Về Các Môn Thể Thao, Các Hoạt Động Rèn Luyện,… Trong Tiếng Anh Qua Bảng Sau
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
badminton | n | /ˈbædˌmɪntən/ | cầu lông |
baseball | n | /ˈbeɪsˈbɔ:l/ | bóng chày |
basketball | n | /ˈbæskətˌbɔ:l/ | bóng rổ |
coach | n | /kəʊtʃ/ | huấn luyện viên |
compete | v | /kəmˈpiːt/ | tranh đua, cạnh tranh |
extreme sports | n | /ɛkˈstrim spɔ:rt/ | thể thao mạo hiểm |
football player | n | /ˈfʊt.bɔːl ˌpleɪ.ɚ/ | cầu thủ đá bóng |
goalkeeper | n | /ˈɡoʊlˌkiː.pɚ/ | thủ môn |
gymnastics | n | /ʤɪmˈnæstɪks/ | thể dục dụng cụ |
ice skating | n | /aɪs ˈskeɪtɪŋ/ | trượt băng nghệ thuật |
kick | v | /kɪk/ | đá |
match | n | /mæʧ/ | trận đáu |
practice | n | /ˈpræk.tɪs/ | sự luyện tập |
race | n | /reɪs/ | cuộc đua |
racket | n | /ˈrækɪt/ | vợt (cầu lông, tennis,…) |
run | v | /rʌn/ | chạy |
sail | v | /seɪl/ | chèo (thuyền) |
squash | n | /skwɑʃ/ | môn bóng quần |
stadium | n | /ˈsteɪdiəm/ | sân vận động |
surfboard | n | /ˈsɜrfˌbɔ:rd/ | ván lướt sóng |
swimming | n | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
tracksuit | n | /ˈtræk.suːt/ | bộ đồ thể thao |
volleyball | n | /ˈvɑ:liˌbɔ:l/ | bóng chuyền |
yoga | n | /ˈjoʊɡə/ | yoga, thiền |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Môi Trường
Trong Phần Này Sẽ Là Các Từ Mới Trong Tiếng Anh B1 Bạn Nên Biết Để Có Thể Vận Dụng Trong Các Bài Nói, Bài Viết Hay Bày Tỏ Quan Điểm Của Mình Về Chủ Đề Có Nhiều Thông Tin Và Vấn Đề Cần Thảo Luận Này
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
(be) prohibited | v | / proʊˈhɪbətəd/ | bị cấm |
bottle bank | n | /ˈbɑtəl bæŋk/ | thùng chứa vỏ chai |
cardboard | n | /ˈkɑːrd.bɔːrd/ | thùng carton |
chemical | n | /ˈkem.ɪ.kəl/ | hóa chất, hóa phẩm |
climate change | n | /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ | biến đổi khí hậu |
coal | n | /koʊl/ | than đá |
environment | n | /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ | môi trường |
fuel | n | /ˈfjuː.əl/ | chất đốt, nhiên liệu |
gas | n | /ɡæs/ | khí gas |
global warming | n | /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/ | hiện tượng nóng lên toàn cầu |
litter | n, v | /ˈlɪtər/ | (v) xả rác (n) rác |
nature | n | /ˈneɪ.tʃɚ/ | thiên nhiên |
petrol | n | /ˈpɛtroʊl/ | xăng dầu |
plants | n | /plænt/ | thực vật |
plastic | n | /ˈplæs.tɪk/ | nhựa |
pollution | n | /pəˈlu:ʃən/ | sự ô nhiễm |
public transport | n | /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt/ | phương tiện giao thông công cộng |
recycle | v | /riˈsaɪkəl/ | tái chế |
reuse | v | /ˌriːˈjuːz/ | tái sử dụng |
rubbish bin | n | /ˈrʌbɪʃ bɪn/ | thùng rác |
traffic jam | n | /ˈtræfɪk ʤæm/ | tắc đường |
volunteer | n | /ˌvɑ:lənˈtɪr/ | tình nguyện viên |
waste | n, v | /weɪst/ | (n) sự lãng phí (v) lãng phí |
wildlife | n | /ˈwaɪld.laɪf/ | động vật hoang dã |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Liên Quan Đến Cảm Nhận, Ý Kiến, Trải Nghiệm Cá Nhân
Điều Quan Trọng Khi Học Ngôn Ngữ Đó Chính Là Diễn Đạt Được Quan Điểm, Cảm Xúc, Câu Chuyện Của Riêng Mỗi Người.
Nắm Chắc Các Từ Vựng Sau Để Có Thể Tự Tin Bảy Tỏ Về Bản Thân Của Mình Hay Miêu Tả Về Mình Hoặc Những Người Xung Quanh
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
able | adj | /ˈeɪbəl/ | có khả năng |
afraid | adj | /əˈfreɪd/ | sợ hãi, lo lắng |
amazed | adj | /əˈmeɪzd/ | kinh ngạc |
ashamed | adj | /əˈʃeɪmd/ | xấu hổ |
bored | adj | /bɔːrd/ | chán |
bossy | adj | /ˈbɔsi/ | hống hách, hách dịch |
brave | adj | /breɪv/ | dũng cảm |
brilliant | adj | /ˈbrɪljənt/ | rất thông minh |
charming | adj | /ˈʧɑ:rmɪŋ/ | quyến rũ |
confident | adj | /ˈkɑnfədənt/ | tự tin |
confused | adj | /kənˈfju:zd/ | bối rối, lúng túng |
depressed | adj | /dɪˈprɛst/ | chán nản, buồn rầu |
disappointed | adj | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | thất vọng |
embarrassed | adj | /ɪmˈber.əst/ | lúng túng, bối rối |
famous | adj | /ˈfeɪ.məs/ | nổi tiếng |
impressed | adj | /ɪmˈprɛst/ | ấn tượng (cảm giác ngưỡng mộ) |
interested | adj | /ˈɪn.trɪ.stɪd/ | thú vị, quan tâm |
jealous | adj | /ˈʤɛləs/ | ghen tị |
mad | adj | /mæd/ | điên rồ |
miserable | adj | /ˈmɪzərəbəl/ | bất hạnh, đau khổ |
patient | adj | /ˈpeɪ.ʃənt/ | kiên nhẫn, nhẫn nại |
personal | adj | /ˈpɜ:rsɪnɪl/ | cá nhân, riêng tư |
reasonable | adj | /ˈrizənəbəl/ | hợp lý |
relieved | adj | /rɪˈli”vd/ | nhẹ người, nhẹ nhõm |
satisfied | adj | /ˈsætəˌsfaɪd/ | hài lòng |
sorry | adj | /ˈsɔːr.i/ | lấy làm buồn |
surprised | adj | /sərˈpraɪzd/ | ngạc nhiên |
tired | adj | /taɪrd/ | mệt mỏi |
unable | adj | /ʌnˈeɪ.bəl/ | không thể |
worried | adj | /ˈwɝː.id/ | lo lắng |
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Du Lịch và Vận Tải
Cuối Cùng, Chúng Ta Sẽ Tìm Hiểu Về Từ Vựng Tiếng Anh B1 Về Du Lịch và Vận Tải, 1 Chủ Đề Thú Vị Chắc Chặn Giúp Bạn Áp Dụng Trong Nhiều Tình Huống.
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
abroad | n | /əˈbrɔːd/ | nước ngoài |
by air, rail, road, sea,… | phrase | /baɪ ˈɛə, rɛɪl, roʊd, siː, …/ | bằng đường hàng không, đường sắt, đường bộ, đường biển, … |
check in | v | /ʧɛk-ɪn/ | nhận phòng, thủ tục vào cửa |
check out | v | /tʃɛk aʊt/ | trả phòng |
country | n | /ˈkʌntri/ | quốc gia |
currency | n | /ˈkʌrənsi/ | tiền tệ |
customs | n | /ˈkʌstəmz/ | hải quan |
delay | n | /dɪˈleɪ/ | sự chậm trễ |
departure | n | /dɪˈpɑːʧə/ | điểm khởi hành |
destination | n | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | điểm đến |
duty-free | n | /ˈdjuːti-friː/ | miễn thuế |
flight | n | /flaɪt/ | chuyến bay |
guidebook | n | /ˈɡaɪdˌbʊk/ | sách hướng dẫn |
harbour | n | /ˈhɑːbə(r)/ | cảng biển |
on board | adj | /ɒn bɔːd/ | trên tàu |
holiday | n | /ˈhɒlɪdeɪ/ | kỳ nghỉ |
railway | n | /ˈreɪlˌweɪ/ | đường sắt |
reservation | n | /rɪˈzɜːvˈeɪʃən/ | đặt chỗ |
subway | n | /ˈsʌbˌweɪ/ | tàu điện ngầm |
take off | v | /teɪk ɒf/ | cất cánh |
tour guide | n | /tʊə gaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch |
tourist | n | /ˈtʊərɪst/ | khách du lịch |
train | n | /treɪn/ | tàu |
vehicle | n | /ˈviːɪkl/ | phương tiện |
visa | n | /ˈviːzə/ | thị thực |
3. Download Tài Liệu 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1 (PDF Bản Chuẩn)
Bên Cạnh Những Chủ Đề Từ Vựng Phổ Biến Được Giới Thiệu Trên, Từ Vựng Tiếng Anh B1 PDF Cũng Sẽ Là Một Nguồn Bạn Nên Tham Khảo Và Học Tập Để Nâng Cao Trình Độ Một Cách Rõ Rệt Và Nhanh Chóng.
Tài Liệu PDF Nổi Bật Của Từ Vựng Tiếng Anh B1 Được Aten Tổng Hợp Dưới Đây. Hãy Tải Về Để Luyện Tập Sau Khi Học Xong Những Từ Vựng Trên.
Sách Học Từ Vựng English Vocabulary in Use Pre-intermediate & Intermediate Của Cambridge
Link sách: English Vocabulary in Use – Pre-Intermediate & Intermediate.pdf
Cuốn Sách Về Từ Vựng Này Sẽ Cung Cấp Cho Bạn 100 Units Từ Vựng Cho Kỳ Thi B1 Với Giải Thích Chi Tiết Kèm Theo Bài Tập Thực Hành Hữu Dụng.
Từ Vựng Trong Sách Đều Được Đánh Giá Có Tính Thực Tế Cao, Chắc Chắn Bạn Có Thể Tăng Vốn Từ Hiệu Quả Đồng Thời Giao Tiếp Tự Nhiên Hơn.
Tài Liệu 3000 Từ Vựng Thi Tiếng Anh B1 Của Oxford.
Link Tải: 3000.pdf
Những Từ Vựng Được Lựa Chọn Kỹ Lưỡng Và Chắt Lọc Bởi Nhóm Chuyên Gia Ngôn Ngữ Và Các Giáo Viên Giàu Kinh Nghiệm.
Danh Sách Này Sẽ Hỗ Trợ Bạn Trong Việc Nâng Cao Vốn Từ, Đặc Biệt Là Phục Vụ Mục Đích Thi Cử.
Work On Your Vocabulary B1 của Collins
Link Sách: collins_work_on_your_vocabulary_intermediate_b1.PDF
Đây Là Một Tài Liệu Chất Lượng Cho Những Bạn Đang Học Từ Vựng Tiếng Anh B1.
Kèm Theo Từ Vựng Trong Sách Là Lý Thuyết, Ví Dụ Thực Tế Và Nhiều Bài Tập Thực Hành Giúp Bạn Hiểu Sâu Từ Vựng Khi Sử Dụng Trong Từng Ngữ Cảnh
4. Một Số Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Hiệu Quả
Chắc Chắn Hầu Hết Các Bạn Học Tiếng Anh Đều Gặp Khó Khăn Khi Lựa Chọn Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả.
Học Theo Cách Phù Hợp Với Bản Thân Nhất Sẽ Giúp Bạn Đạt Được Kết Quả Tốt Hơn, Bạn Hoàn Toàn Có Thể Kết Hợp Nhiều Cách Học Khác Nhau Miễn Bạn Cảm Thấy Thú Vị Và Học Một Cách Chủ Động.
Dưới Đây Là 5 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Phổ Biến Và Được Đánh Giá Cao Aten Muốn Gợi Ý Tới Những Bạn Còn Vướng Mắc Trong Việc Mở Rộng Vốn Từ Vựng:
Đặt Mục Tiêu Rõ Ràng Cho Quá Trình Học
Học Từ Vựng Với Mục Tiêu Cụ Thể Sẽ Tạo Động Lực Mạnh Mẽ, Giúp Bạn Duy Trì Tinh Thần Quyết Tâm Và Kiên Nhẫn Hơn Trong Quá Trình Học.
Hãy Bắt Đầu Bằng Việc Xác Định Và Ghi Chép Các Mục Tiêu Học Từ Vựng Tiếng Anh, Đồng Thời Đặt Ra Thời Hạn Cụ Thể Để Có Hướng Dẫn Học Hiệu Quả Hơn, Tiết Kiệm Thời Gian, Tránh Lãng Phí Cho Các Phương Pháp Học Không Phù Hợp.
Ví Dụ Như Dự Kiến Học Và Sử Dụng Thành Thạo 70 Từ Vựng Tiếng Anh B1 Trong Vòng 1 Tuần Hoặc 300 Từ Vựng Trong 1 Tháng.
Học Từ Vựng Kèm Hình Ảnh, Phim, Bài Hát
Không Còn Cảm Thấy Chán Chường Khi Học Từ Vựng Tiếng Anh Nữa Khi Áp Dụng Những Phương Pháp Dưới Đây Và Học Trong Tình Trạng Thoải Mái Tinh Thần:
- Sử Dụng Phụ Đề Song Ngữ Anh – Việt Khi Xem Phim Hoặc MV Ca Nhạc, Đồng Thời Sử Dụng Một Cuốn Sổ Để Ghi Chép Khi Gặp Từ Mới, Sau Đó Tìm Hiểu Thêm Về Phiên Âm, Nghĩa,… Của Từ.
- Liên Kết Các Từ Vựng Đang Học Với Hình Ảnh, Hình Vẽ Minh Họa Để Tạo Ấn Tượng Mạnh Mẽ, Dễ Nhớ Hơn.
- Có Thể Ôn Tập Lại Các Từ Vựng Liên Quan Đến Các Tình Huống, Ngữ Cảnh Trong Bộ Phim, Bài Hát Đã Xem Để Hình Dung Ra Từ Vựng Tốt Hơn
Phương Pháp Học Này Không Chỉ Giúp Bạn Tích Lũy Được Lượng Lớn Từ Vựng Một Cách Tự Nhiên Mà Đồng Thời Cũng Hỗ Trợ Cải Thiện Các Kỹ Năng Nghe Nói, Giao Tiếp Theo Phiên Âm Chuẩn Của Người Bản Xứ.
Học Bằng Flashcard
Học Từ Vựng Bằng Flashcard Hiện Là Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả Được Nhiều Người Áp Dụng.
Flashcard Bao Gồm Những Bộ Thẻ Hoặc Đơn Giản Là Mẩu Giấy Nhỏ Được Gộp Lại Với Nhau Và 2 Mặt Của Tấm Thẻ Sẽ Mang Những Thông Tin Khác Nhau, Phục Vụ Mục Đích Của Người Dùng.
Khi Dùng Để Học Từ Vựng, Đơn Giản Nhất Bạn Có Thể Viết Lên 1 Mặt Của Flashcard Từ Mới Cần Học, Mặt Còn Lại Là Nghĩa Của Từ Đó.
Không Chỉ Vậy, Bạn Có Thể Thêm Các Thông Tin Khác Như Phiên Âm, Loại Từ, Ví Dụ, Hay Hình Ảnh Minh Họa Cho Từ Vựng.
Đây Là Một Cách Học Rất Thuận Tiện Cho Bạn Vì Các Bộ Flashcard Thường
Nhỏ Gọn, Có Thể Mang Theo Và Học Tập Bất Cứ Khi Nào, Ở Đâu.
Tạo Bản Đồ Tư Duy
Là Một Cách Học Chưa Được Chú Ý Nhiều, Tuy Nhiên Tạo Bản Đồ Tư Duy Logic, Khoa Học Sẽ Giúp Bạn Có Được Cách Học 50 Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày.
Bằng Cách Xây Dựng Sơ Đồ Tư Duy, Bạn Có Thể Tạo Ra Một Hình Ảnh Tổng Quan Về Từ Vựng Và Hiểu Sâu Hơn Về Mối Quan Hệ Giữa Chúng, Đồng Thời Khai Thác Các Từ Mới Có Liên Quan Một Cách Triệt Để.
Để Thực Hiện Tốt Phương Pháp Học Này, Bạn Có Thể Chọn 1 Trong Các Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Mà Bạn Yêu Thích Ở Trên Và Đánh Dấu Nổi Bật Làm Vị Trí Trung Tâm.
Tiếp Đến Hãy Liệt Kê Các Từ Vựng Liên Quan Đến Chủ Đề Đã Chọn Và Sắp Xếp Thành Từng Nhóm Nhỏ Rồi Tiếp Tục Đi Sâu Vào Chi Tiết Của Từng Nhánh.
Cuối Cùng, Đừng Quên Dùng Sơ Đồ Tư Duy Của Bạn Để Ôn Tập Và Luyện Tập Từ Vựng. Xem Xét Các Mối Quan Hệ Giữa Các Từ Vựng Và Thử Gợi Nhớ Từ Vựng Khi Nhìn Vào Sơ Đồ.
Học Lặp Lại Mỗi Ngày, Mỗi Tuần, Mỗi Tháng
Cho Dù Áp Dụng Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nào, Việc Lặp Lại Trong Quá Trình Học Là Điều Không Thể Thiếu Để Bạn Học Có Thể Thực Sự Nhớ Lâu Và Sử Dụng Các Từ Vựng Đó Hiệu Quả.
Tuy Nhiên, Cần Lưu Ý Cách Học Lặp Lại Này Cần Đúng Và Đủ, Thay Vì Lặp Đi Lặp Lại Một Cách Thiếu Sắp Xếp Và Hiệu Quả.
Hãy Áp Dụng Cách Học Lặp Lại Ngắt Quãng Theo Từng Ngày, Từng Tuần Và Từng Tháng, Xen Kẽ Các Từ Vựng Và Chủ Đề Cần Học Với Nhau Trong Khoảng Thời Gian Nhất Định.
Ví Dụ Cho Cách Học Này, Bạn Có Thể Học Và Sử Dụng Từ Mới Lần Đầu, Sau Đó 1 Hay Vài Giờ Hãy Cố Gắng Nhớ Lại Từ Vựng Đó. Tiếp Tục Ôn Tập Sau Một Vài Ngày Và Cuối Cùng Có Thể Là Sau Một Vài Tuần.
Hãy Tự Đặt Kế Hoạch Học Từ Vựng Và Lặp Lại Chúng Một Cách Đều Đặn, Đồng Thời Chia Từ Vựng Mới Cần Học Thành Nhóm Nhỏ Và Học Một Số Từ Mỗi Ngày.
Lời Kết
Hi Vọng Rằng Danh Sách Và Các Tài Liệu Về Hơn 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1, Kết Hợp Cùng Các Tips Học Sẽ Giúp Bạn Mở Rộng Vốn Từ Hiệu Quả, Học Nhanh Hơn Và Ghi Nhớ Lâu Hơn.
Nếu Bạn Đang Muốn Tìm Học Thêm Thật Nhiều Các Chủ Đề Để Nâng Trình Từ Vựng, Hãy Tham Gia Cùng Aten Ngay Để Có Thể Học Tập Với Nguồn Tài Liệu Chất Lượng Và Chắt Lọc.
Hãy Đừng Bỏ Lỡ Theo Dõi Aten Để Cập Nhật Thêm Về Các Kiến Thức Tiếng Anh Bổ Ích Khác.