Danh Sách 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1 Quan Trọng (Tải Pdf Bản Chuẩn)

Việc thành thạo từ vựng tiếng Anh B1 tương đương với khả năng giao tiếp mạch lạc và tự tin trong nhiều tình huống thực tế hơn.

Lý do cho điều này là bởi vì từ vựng tiếng Anh ở cấp độ này tập trung vào các chủ đề rất quen thuộc và gần gũi với người học.

Vì vậy, trong bài viết này, hãy cùng Aten khám phá hơn 3000+ từ vựng tiếng Anh B1 và những mẹo học từ vựng hiệu quả.

Khám Phá Các Chủ Đề Nổi Bật của Tiếng Anh Cấp Độ B1 với Chi Tiết về Loại Từ, Phiên Âm, và Dịch Nghĩa của Mỗi Từ Vựng Ngay Bây Giờ!

1. Tiếng Anh B1 Là Gì?

Trình Độ Tiếng Anh B1 Thuộc Cấp Độ 3 trong Khung Tham Chiếu Ngôn Ngữ Chung Châu Âu (CEFR) Được Thiết Kế Bởi Hội Đồng Anh. Trình Độ Này Tương Ứng Với Những Người Có Khả Năng Sử Dụng Ngôn Ngữ Độc Lập (Người Sử Dụng Độc Lập).

Tiếng Anh B1 Là Cấp Độ Thứ 3 Trong Trình Độ Tiếng Anh Trung Cấp Theo Khung Tham Chiếu Trình Độ Ngôn Ngữ Chung Châu Âu (CEFR).

Người Học Tiếng Anh Ở Trình Độ Này Có Thể Sử Dụng Ngôn Ngữ Tiếng Anh Một Cách Độc Lập (Người Sử Dụng Độc Lập)

Cụ Thể, Người Học Tiếng Anh B1 Có Thể:

  • Cấp Độ: Trung Cấp
  • Hiểu Được Những Điểm Chính Của Các Cuộc Đàm Thoại Và Bài Giảng Về Các Chủ Đề Quen Thuộc.
  • Đọc Hiểu và Viết Các Văn Bản Đơn Giản Về Các Chủ Đề Quen Thuộc.
  • Giao Tiếp Một Cách Cơ Bản Và Tự Tin Trong Các Tình Huống Quen Thuộc.
  • Miêu Tả, Diễn Đạt Được Những Mong Muốn, Kinh Nghiệm Hay Câu Chuyện Của Bản Thân, Giải Thích Kế Hoạch, Quan Điểm Của Mình ở Mức Độ Trôi Chảy Nhất Định.

Khi Quy Đổi Sang Các Chứng Chỉ Quốc Tế, Trình Độ B1 Tương Đương Với: Chứng Chỉ PET của Cambridge, 3.0/9.0 IELTS Và 450/990 TOEIC

Để Đạt Được Trình Độ Tiếng Anh Này, Người Học Sẽ Cần Tích Lũy Cho Mình Ít Nhất 2000 Từ Vựng Tiếng Anh B1 – Một Lượng Từ Vựng Khá Lớn.

Do Đó, Để Có Thể Ghi Nhớ Toàn Bộ Lượng Từ Vựng Trên và Sử Dụng Thành Thạo, Chia Những Từ Vựng Này Thành Các Chủ Đề Khác Nhau Chính Là Một Phương Pháp Hữu Hiệu Phổ Biến Hiện Nay.

2. 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề

Tiếp Theo, Hãy Cùng Aten Khám Phá Các Chủ Đề Từ Vựng Từ Quen Thuộc Nhất Để Có Thể Dễ Dàng Chinh Phục Hơn 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1.

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Chủ Đề Sức Khỏe Và Thuốc

Sức Khỏe Luôn Là Chủ Đề Quen Thuộc Để Bạn Sử Dụng Khi Muốn Nói Về Tình Trạng Của Mình và Trong Nhiều Trường Hợp Thiết Thực Khác (Khám Bệnh, Mua Thuốc,…)

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
ache n, v /eɪk/ (n) sự đau đớn
(v) bị đau
aspirin n /ˈæsprɪn/ thuốc giảm đau
bandage n, v /ˈbændɪʤ/ (n) băng gạc
(v) băng bó
cold n /koʊld/ cảm cúm
cough n, v /kɑ:f/ (n) tiếng ho, bệnh ho
(v) ho
emergency n /ɪˈmɝː.dʒən.si/ nguy kịch, gấp rút
feel better/ill/sick phrase /fil ˈbɛtər/ ɪl/ sɪk/ cảm thấy tốt hơn/ yếu đi
fever n /ˈfiː.vɚ/ sốt
flu n /flu:/ cảm cúm
get better/worse phrase /ɡɛt ˈbɛtər/ wɜr:s/ khá lên/ tệ đi
health n /helθ/ sức khỏe
hospital n /ˈhɒspɪtl/ bệnh viện
illness n /ˈɪl.nəs/ sự ốm yếu
injure v /ˈɪn.dʒɚ/ làm bị thương
medicine n /ˈmed.ɪ.sən/ thuốc
operation n /ˌɑpəˈreɪʃən/ cuộc phẫu thuật
patient n /ˈpeɪʃənt/ bệnh nhân
pill n /pɪl/ viên thuốc
prescription n /prəˈskrɪpʃən/ đơn thuốc
recover v /rɪˈkʌvər/ hồi phục
rest n, v /rest/ nghỉ ngơi
sick n /sɪk/ đau ốm
stress n /stres/ căng thẳng
tired adj /taɪrd/ mệt mỏi
well adj /wɛl/ khỏe, tốt

Từ Vựng Chủ Đề Giáo Dục, Học Tập

Kế Tiếp Là Một Chủ Đề Liên Quan Việc Học Tập Đó Chính Là Giáo Dục, Xoay Quanh Trường Lớp, Các Bài Tập Hay Chứng Chỉ,…

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
advanced adj /ədˈvænst/ nâng cao, tiến bộ
assignment n /əˈsaɪnmənt / bài tập
beginner n /bɪˈɡɪnər/ người mới bắt đầu
certificate n, v (n) /sɚˈtɪf.ə.kət/
(v) /sɚˈtɪf.ɪ.keɪt/
chứng nhận
classroom n /klɑːsrʊm/ phòng học
college n /ˈkɑː.lɪdʒ/ trường cao đẳng
composition n /ˌkɑmpəˈzɪʃən/ bài luận
course n /kɔ:rs/ khóa học
curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình giảng dạy
degree n /dɪˈɡriː/ bằng cấp
diploma n /dɪˈploʊmə/ chứng chỉ
essay n /ˈɛˌseɪ/ bài tiểu luận
high school n /haɪ skuːl/ trường cấp 3
homework n /ˈhoʊm.wɝːk/ bài tập về nhà
know v /noʊ/ biết, nhận biết
laboratory n /ˈlæbrəˌtɔri/ phòng thí nghiệm
level n /ˈlev.əl/ mức độ, cấp độ
practice v /ˈpræktɪs/ sự luyện tập
primary school n /praɪməri skuːl/ trường tiểu học
qualification n /ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/ năng lực, trình độ chuyên môn
research v, n /rɪˈsɝːtʃ/ (v) nghiên cứu
(n) bài, sự nghiên cứu
secondary school n /sɛkəndəri skuːl/ trường trung học
study v, n /ˈstʌd.i/ (v) học
(n) sự học hỏi, nghiên cứu
teach v /tiːtʃ/ dạy dỗ, dạy học
term n /tɜr:m/ kỳ hạn, thuật ngữ
test v, n /test/ (v) thử, thí nghiệm
(n) bài kiểm tra
textbook n /ˈtekstbʊk / sách giáo khoa
university n /juːnɪˈvɜːsɪti/ trường đại học
upper-secondary school n /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/ trung học phổ thông
vocational adj /vəʊˈkeɪʃənl/ dạy nghề/hướng nghiệp

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp

Nghề Nghiệp Luôn Là 1 Trong Những Chủ Đề Cơ Bản Nhất Mà Các Bạn Học Được Tìm Hiểu Khi Bắt Đầu Học Tiếng Anh.

Hãy Cùng Khám Phá Về Các Nghề Nghiệp, Công Việc Quanh Ta Trong Bộ Từ Vựng Tiếng Anh B1.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
actor n /ˈæktər/ diễn viên
architect n /ˈɑ:rkəˌtɛkt/ kiến trúc sư
athlete n /ˈæˌθlit/ vận động viên
banker n /ˈbæŋkər/ người làm ngân hàng, giao dịch viên
barber n /ˈbɑ:rbər/ thợ cắt tóc
businessman n /ˈbɪznəˌsmæn/ doanh nhân
chef n /ʃɛf/ đầu bếp
cleaner n /ˈklinər/ người dọn dẹp
tạp vụ (nhà hàng)
computer programmer n /kəmˈpjutər ˈproʊˌɡræmər/ lập trình viên
dancer n /ˈdænsər/ vũ công
dentist n /ˈdɛntəst/ nha sĩ
designer n /dɪˈzaɪnər/ nhà thiết kế
engineer n /ˈɛnʤəˈnɪr/ kỹ sư
explorer n /ɪkˈsplɔrər/ nhà thám hiểm
farmer n /ˈfɑːr.mɚ/ người nông dân
firefighter n /ˈfaɪrˌfaɪtər/ lính cứu hỏa
housewife n /ˈhaʊˌswaɪf/ nội trợ
journalist n /ˈʤɜrnələst/ nhà báo
judge n /ʤʌʤ/ thẩm phán
lawyer n /ˈlɔjər/ luật sư
lecturer n /ˈlɛkʧərər/ giảng viên
mechanic n /məˈkænɪk/ thợ máy, thợ cơ khí
model n /ˈmɑdəl/ người mẫu
nurse n /nɝːs/ y tá
photographer n /fəˈtɑɡrəfər/ nhiếp ảnh gia
policeman n /pəˈlismən/ cảnh sát
publisher n /ˈpʌblɪʃər/ nhà xuất bản
receptionist n /rɪˈsɛpʃənɪst/ lễ tân
security guard n /sɪˈkjʊrəti ɡɑ:rd/ nhân viên bảo vệ
worker n /ˈwɝː.kɚ/ người công nhân

Chủ Đề Từ Vựng Về Quần Áo Và Phụ Kiện

Đây Cũng Là Chủ Đề Quen Thuộc Và Gần Gũi Với Các Bạn Học, Có Thể Sử Dụng Mỗi Ngày.

Bạn Có Thể Dễ Dàng Học Và Ôn Tập Về Các Từ Vựng Khi Thay Đổi Quần Áo Hay Phụ Kiện Của Mình Hàng Ngày.

Hãy Cùng Khám Phá Về Các Nghề Nghiệp, Công Việc Quanh Ta Trong Bộ Từ Vựng Tiếng Anh B1.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
backpack n /ˈbæk.pæk/ ba lô
belt n /bɛlt/ thắt lưng
bracelet n /ˈbreɪslət/ vòng tay
chain n /ʧeɪn/ dây chuyền
classic adj /ˈklæsɪk/ cổ điển
clothes n /kloʊðz/ quần áo
dress n /drɛs/ đầm, váy
fit v /fɪt/ vừa vặn
fold v /foʊld/ gấp lại
get dressed v /ɡɛt drɛst/ chuẩn bị, mặc đồ
glasses n /ˈɡlæsəz/ mắt kính
glove n /ɡlʌv/ gang tay
handkerchief n /ˈhæŋkərʧɪf/ khăn tay
in fashion adj /ɪn ˈfæʃən/ mốt mới
jacket n /ˈʤækət/ áo khoác
jeans n /ʤi:nz/ quần bò
label n /ˈleɪ.bəl/ nhãn hiệu
old-fashioned adj /oʊld-ˈfæʃənd/ lỗi thời
pullover n /ˈpʊlˌoʊ.vɚ/ áo len chui đầu
scarf n /skɑ:rf/ khăn quàng
shoe n /ʃuː/ giày
shorts n /ʃɔːrts/ quần đùi
socks n /sɑːk/ tất
swimsuit n /ˈswɪm.suːt/ đồ bơi
T-shirt n /ˈtiː.ʃɝːt/ áo thun
trousers n /ˈtraʊ.zɚz/ quần dài
underwear n /ˈʌn.dɚ.wer/ đồ lót
undress n, v /ənˈdrɛs/ (n) sự mặc ít quần áo hoặc không mặc gì
(v) cởi quần áo
uniform n /ˈjuː.nə.fɔːrm/ đồng phục
watch n /wɑːtʃ/ đồng hồ

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Sở Thích Và Thời Gian Rảnh

Các Từ Vựng Thuộc Chủ Đề Này Sẽ Giúp Bạn Có Thêm Ý Khi Giới Thiệu, Mô Tả Về Bản Thân Hay 1 Người Nào Đó.

Các Từ Vựng Về Sở Thích Và Giải Trí Thời Gian Rảnh Sẽ Bao Gồm Từ Mới Về Các Hoạt Động, Những Việc Làm,… Yêu Thích Của Mọi Người

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
bike v /baɪk/ đạp xe
camping n /ˈkæmpɪŋ/ cắm trại
chess n /ʧɛs/ môn cờ vua
club n /klʌb/ câu lạc bộ
collect v /kəˈlɛkt/ sưu tập
dance v /dæns/ nhảy, múa, khiêu vũ
draw v /drɔ/ vẽ
fan n /fæn/ người hâm mộ
festival n /ˈfɛstəvəl/ lễ hội
gallery n /ˈɡæləri/ phòng trưng bày
go out phrase /ɡoʊ aʊt/ ra ngoài, đi chơi
go shopping phrase /ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ/ đi mua sắm
hike n, v /haɪk/ (v) đi bộ đường dài
(n) cuộc đi bộ đường dài
hobby n /ˈhɑː.bi/ sở thích
holidays n /ˈhɑləˌdeɪ/ kỳ nghỉ
ice skates n /aɪs skeɪts/ giày trượt băng
jogging n /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ đi bộ
magazine n /ˈmæɡəˌzin/ tạp chí, báo
music n /ˈmjuː.zɪk/ âm nhạc
nightlife n /ˈnaɪtˌlaɪf/ cuộc sống về đêm
party n /ˈpɑ:rti/ bữa tiệc
photograph n /ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/ sự chụp hình
playground n /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sân chơi
quiz n /kwɪz/ câu đố
sightseeing n /ˈsaɪtˈsiɪŋ/ cuộc tham quan

Từ Vựng B1 Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đồ Ăn

Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Với Chủ Đề Đồ Ăn Với Những Món Ăn Quen Thuộc, Các Bữa Trong 1 Ngày, Cách Nấu Và Các Chủ Đề Nhỏ Khác Liên Quan.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
bake v /beɪk/ nướng
barbecue n, v /ˈbɑ:rbɪˌkju:/ (n) đồ nướng, bếp nướng
(v) nướng trên bếp chuyên dụng
bitter adj /ˈbɪtər/ đắng
boil v /bɔɪl/ sôi (nước)
breakfast n /ˈbrek.fəst/ bữa sáng
bunch n /brʌntʃ/ bữa nửa buổi
cereal n /ˈsɪriəl/ ngũ cốc
cook n /kʊk/ nấu ăn
cooker n /ˈkʊkər/ nồi cơm điện
delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ ngon
dessert n /dɪˈzɝːt/ tráng miệng
dinner n /ˈdɪn.ɚ/ bữa tối
dish n /dɪʃ/ món ăn
flavor n /ˈfleɪ.vɚ/ hương vị
French fries n /frɛnʧ fraɪz/ khoai tây chiên
fry v /dɪʃ/ chiên
grill n, v /ɡrɪl/ nướng
hungry adj /ˈhʌŋ.ɡri/ đói
main course n /meɪn kɔ:rs/ món chính
roast v /roʊst/ (v) nướng thịt, quay thịt
(adj) đã được nướng qua lò hoặc trên lửa
saucepan n /ˈsɔˌspæn/ xoong nồi
slice n /slaɪs/ một lát (thịt, khoai tây,…)
steak n /steɪk/ bít tết
toast n /toʊst/ bánh mì nướng
vegetable n /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau củ
vegetarian n, adj /ˌvedʒ.əˈter.i.ən/ (n) người ăn chay
(adj) chay

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Đồ Uống

Một Chủ Đề Quen Thuộc Tiếp Theo Là Chủ Đề Về Các Món Đồ Uống, Nguyên Liệu Hay Công Cụ Liên Quan Đến Chúng.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
alcohol n /ˈæl.kə.hɑːl/ đồ uống có cồn
beer n /bɪr/ bia
beverage n /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/ đồ uống
bottle n /ˈbɑː.t̬əl/ cái chai
café / cafe n /kəˈfeɪ/ quán cà phê
cafeteria n /ˌkæfəˈtɪriə/ nhà hàng/ quán ăn có nhiều món, tự phục vụ
coffee n /ˈkɑː.fi/ cà phê
cola n /ˈkoʊlə/ co-ca-co-la
drink n, v /drɪŋk/ (n) đồ uống
(v) uống
energy drink n /ˈen.ɚ.dʒi ˌdrɪŋk/ nước tăng lực
fruit juice n /frut ʤus/ nước ép trái cây
milkshake n /ˈmɪlk.ʃeɪk/ sữa lắc
mineral water n /ˈmɪnərəl ˈwɔtər/ nước khoáng
non-alcoholic adj /ˌnɑːn.ælkəˈhɑː.lɪk/ không cồn
soda n /ˈsoʊ.də/ nước ngọt
soft drink n /sɔft drɪŋk/ đồ uống có gas
sparkling water n /ˈspɑːr.klɪŋ ˈwɔtər/ nước có ga
tea n /tiː/ trà
thirsty adj /ˈθɝː.sti/ khát
wine n /waɪn/ rượu vang

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Ngôi Nhà Và Mái Ấm

Các Từ Vựng Về Ngôi Nhà Và Mái Ấm Là Những Từ Vựng Bạn Học Được Bắt Đầu Làm Quen Khi Học Ngôn Ngữ Để Học Từ Những Điều Đơn Giản Xung Quanh.

Dưới Đây Là Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh B1 Liên Quan Đến Chủ Đề Gần Gũi Này.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
accommodation n /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ nơi ở
air conditioning n /ɛr kənˈdɪʃənɪŋ/ điều hòa
apartment n /əˈpɑrtmənt/ căn hộ
balcony n /ˈbælkəni/ ban công
bathroom n /ˈbæˌθru:m/ phòng tắm
bedroom n /ˈbɛˌdru:m/ phòng ngủ
bookcase n /ˈbʊkˌkeɪs/ tủ sách
ceiling n /ˈsilɪŋ/ trần nhà
curtain n /ˈkɜrtən/ rèm cửa
dining room n /ˈdaɪnɪŋ ru:m/ phòng ăn
door n /dɔːr/ cửa
downstairs adv /ˈdaʊnˈstɛrz/ dưới tầng
flat n /flæt/ căn hộ
furniture n /ˈfɜrnɪʧər/ đồ nội thất
garage n /ɡəˈrɑ:ʒ/ ga-ra để xe
garden n /ˈɡɑ:rdən/ vườn
home n /hoʊm/ nhà, gia đình, mái ấm
kitchen n /ˈkɪʧən/ bếp
living-room n /ˈlɪvɪŋ ru:m/ phòng khách
neighbor n /ˈneɪ.bɚ/ hàng xóm
property n /ˈprɑpərti/ tài sản
refrigerator n /rəˈfrɪʤəˌreɪtər/ tủ lạnh
roommate n /ˈruːm.meɪt/ bạn cùng phòng
shower n /ˈʃaʊ.ɚ/ vòi sen
stairs n /steərz/ cầu thang
stay v /steɪ/
toilet n /ˈtɔɪ.lət/ nhà vệ sinh
upstairs adv /əpˈstɛrz/ trên tầng
washing machine n /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ máy giặt
window n /ˈwɪn.doʊ/ cửa sổ

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Thời Tiết

Thời Tiết Cũng Là 1 Trong Những Chủ Đề Từ Vựng Thường Dùng Trong Tiếng Anh, Để Giao Tiếp Hay Trong Bài Nói, Viết Về 1 Ngày,….

Những Từ Vựng Tiếng Anh B1 Dưới Đây Sẽ Giúp Bạn Diễn Tả Các Hiện Tượng Thời Tiết Ngoài Tự Nhiên 1 Cách Dễ Dàng Và Tự Nhiên Hơn.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
blow v /bloʊ/ thổi (gió)
breeze n /bri:z/ gió nhẹ
cloudy adj /ˈklaʊdi/ nhiều mây
cold adj /koʊld/ lạnh
cool adj /ku:l/ mát mẻ dễ chịu
degrees n /dɪˈɡri:z/ độ C
dry adj /draɪ/ khô ráo
foggy adj /ˈfɑɡi/ nhiều sương mù, mờ mịt
forecast n, v /ˈfɔ:rˌkæst/ (v) dự báo
(n) lời dự báo
freezing adj /ˈfri:zɪŋ/ rét mướt
gale n /ɡeɪl/ cơn gió mạnh
get wet phrase /ɡɛt wɛt/ bị ướt, ẩm ướt
hot adj /hɑt/ nóng, nóng nực
humid adj /ˈhju:mɪd/ ẩm ướt
lightning n /ˈlaɪtnɪŋ/ chớp
mild adj /maɪld/ ôn hòa
rain n, v /reɪn/ (n) cơn mưa
(v) có mưa
shower n /ˈʃoʊər/ trận mưa rào
snowfall n /ˈsnoʊfɑ:l/ mưa tuyết, lượng tuyết rơi
storm n /stɔ:rm/ bão
sunny adj /ˈsʌni/ nắng
temperature n /ˈtɛmprəʧər/ nhiệt độ
thunderstorm n /ˈθʌndərˌstɔ:rm/ bão kèm sấm sét
warm adj /wɔ:rm/ ấm áp
wind n /wɪnd/ gió

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Công Nghệ 

Công Nghệ Hiện Đang Là Xu Hướng Của Xã Hội, Để Dễ Dàng Hòa Nhập, Giao Tiếp Và Cập Nhật Thông Tin Liên Quan Đến Lĩnh Vực Này, Những Từ Vựng Cơ Bản Về Nó Là Điều Không Thể Thiếu.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
access n, v /ˈæˌdrɛs/ (n) sự kết nối, tiếp cận
(v) truy cập
app n /æp/ ứng dụng
computer n /kəmˈpju:tər/ máy tính
data n /ˈdeɪtə/ dữ liệu
dial up n /ˈdaɪəl ʌp/ kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằng cách quay số
digital n /ˈdɪʤətəl/ (thuộc) công nghệ số, số hóa
download n, v /ˈdaʊnˌloʊd/ tải về, sự tải về
file n /faɪl/ tập tin
hardware n /ˈhɑ:rˌdwɛr/ phần cứng
install v /ɪnˈst:ɔl/ cài, lắp đặt
internet n /ˈɪn.t̬ɚ.net/ Internet
IT (information technology) n /ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/ Công nghệ thông tin
net n /net/ mạng lưới
podcast n /ˈpɔdˌkæst/ tệp âm thanh
program v /ˈproʊˌɡræm/ lập trình
robot n /ˈroʊˌbʌt/ người máy
server n /ˈsɜrvər/ máy chủ
software n /ˈsɔfˌtwɛr/ phần mềm
upload v /ˈʌploʊd/ đăng tải
website n /ˈwɛbˌsaɪt/ tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thông tin khổng lồ

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Mua Sắm 

Mua Sắm Là Chủ Đề Từ Vựng Bạn Có Thể Luyện Tập Thường Xuyên, Có Tính Áp Dụng Thực Tế Cao.

Các Từ Vựng Sau Là Những Từ Phổ Biến Thường Dùng Thuộc Chủ Đề Này.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
bargain n, v /ˈbɑːrɡɪn/ mặc cả
bill n /bɪl/ hóa đơn
cash n /kæʃ/ tiền mặt
cheap adj /tʃiːp/ rẻ (giá tiền)
cost n, v /kɑst/ (n) giá, chi phí
(v) có giá (bao nhiêu)
credit card n /ˈkrɛdət kɑ:rd/ thẻ tín dụng
customer n /ˈkʌstəmər/ khách hàng
deposit n /dəˈpɑzɪt/ tiền đặt cọc
expensive adj /ɪkˈspen.sɪv/ đắt (giá)
for sale /fɔ:r seɪl/ rao bán
luxury adj /ˈlʌɡʒəri/ cao cấp, xa xỉ
mall n /mɑːl/ trung tâm mua sắm
pay (for) v /peɪ/ chi trả, trả tiền cho
price n /praɪs/ giá cả
reasonable adj /ˈriː.zən.ə.bəl/ hợp lý, phải chăng
receipt n /rɪˈsit/ biên lai
second-hand adj /ˈsɛkənd-hænd/ cũ, đã dùng rồi
shop assistant n /ˈʃɑːp əˌsɪs.tənt/ nhân viên bán hàng
shopper n /ˈʃɑː.pɚ/ người mua sắm
spend v /spend/ tiêu dùng
store n /stɔːr/ cửa hàng
supermarket n /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ siêu thị

Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Thể Thao

Một Chủ Đề Từ Vựng Khác Không Thể Không Nhắc Đến Khi Bạn Giao Tiếp Hay Ứng Dụng Rất Nhiều Đó Chính Là Chủ Đề Thể Thao.

Cùng Tìm Hiểu Về Các Môn Thể Thao, Các Hoạt Động Rèn Luyện,… Trong Tiếng Anh Qua Bảng Sau

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
badminton n /ˈbædˌmɪntən/ cầu lông
baseball n /ˈbeɪsˈbɔ:l/ bóng chày
basketball n /ˈbæskətˌbɔ:l/ bóng rổ
coach n /kəʊtʃ/ huấn luyện viên
compete v /kəmˈpiːt/ tranh đua, cạnh tranh
extreme sports n /ɛkˈstrim spɔ:rt/ thể thao mạo hiểm
football player n /ˈfʊt.bɔːl ˌpleɪ.ɚ/ cầu thủ đá bóng
goalkeeper n /ˈɡoʊlˌkiː.pɚ/ thủ môn
gymnastics n /ʤɪmˈnæstɪks/ thể dục dụng cụ
ice skating n /aɪs ˈskeɪtɪŋ/ trượt băng nghệ thuật
kick v /kɪk/ đá
match n /mæʧ/ trận đáu
practice n /ˈpræk.tɪs/ sự luyện tập
race n /reɪs/ cuộc đua
racket n /ˈrækɪt/ vợt (cầu lông, tennis,…)
run v /rʌn/ chạy
sail v /seɪl/ chèo (thuyền)
squash n /skwɑʃ/ môn bóng quần
stadium n /ˈsteɪdiəm/ sân vận động
surfboard n /ˈsɜrfˌbɔ:rd/ ván lướt sóng
swimming n /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội
tracksuit n /ˈtræk.suːt/ bộ đồ thể thao
volleyball n /ˈvɑ:liˌbɔ:l/ bóng chuyền
yoga n /ˈjoʊɡə/ yoga, thiền

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Môi Trường

Trong Phần Này Sẽ Là Các Từ Mới Trong Tiếng Anh B1 Bạn Nên Biết Để Có Thể Vận Dụng Trong Các Bài Nói, Bài Viết Hay Bày Tỏ Quan Điểm Của Mình Về Chủ Đề Có Nhiều Thông Tin Và Vấn Đề Cần Thảo Luận Này

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
(be) prohibited v / proʊˈhɪbətəd/ bị cấm
bottle bank n /ˈbɑtəl bæŋk/ thùng chứa vỏ chai
cardboard n /ˈkɑːrd.bɔːrd/ thùng carton
chemical n /ˈkem.ɪ.kəl/ hóa chất, hóa phẩm
climate change n /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ biến đổi khí hậu
coal n /koʊl/ than đá
environment n /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
fuel n /ˈfjuː.əl/ chất đốt, nhiên liệu
gas n /ɡæs/ khí gas
global warming n /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/ hiện tượng nóng lên toàn cầu
litter n, v /ˈlɪtər/ (v) xả rác
(n) rác
nature n /ˈneɪ.tʃɚ/ thiên nhiên
petrol n /ˈpɛtroʊl/ xăng dầu
plants n /plænt/ thực vật
plastic n /ˈplæs.tɪk/ nhựa
pollution n /pəˈlu:ʃən/ sự ô nhiễm
public transport n /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt/ phương tiện giao thông công cộng
recycle v /riˈsaɪkəl/ tái chế
reuse v /ˌriːˈjuːz/ tái sử dụng
rubbish bin n /ˈrʌbɪʃ bɪn/ thùng rác
traffic jam n /ˈtræfɪk ʤæm/ tắc đường
volunteer n /ˌvɑ:lənˈtɪr/ tình nguyện viên
waste n, v /weɪst/ (n) sự lãng phí
(v) lãng phí
wildlife n /ˈwaɪld.laɪf/ động vật hoang dã

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Liên Quan Đến Cảm Nhận, Ý Kiến, Trải Nghiệm Cá Nhân

Điều Quan Trọng Khi Học Ngôn Ngữ Đó Chính Là Diễn Đạt Được Quan Điểm, Cảm Xúc, Câu Chuyện Của Riêng Mỗi Người.

Nắm Chắc Các Từ Vựng Sau Để Có Thể Tự Tin Bảy Tỏ Về Bản Thân Của Mình Hay Miêu Tả Về Mình Hoặc Những Người Xung Quanh

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
able adj /ˈeɪbəl/ có khả năng
afraid adj /əˈfreɪd/ sợ hãi, lo lắng
amazed adj /əˈmeɪzd/ kinh ngạc
ashamed adj /əˈʃeɪmd/ xấu hổ
bored adj /bɔːrd/ chán
bossy adj /ˈbɔsi/ hống hách, hách dịch
brave adj /breɪv/ dũng cảm
brilliant adj /ˈbrɪljənt/ rất thông minh
charming adj /ˈʧɑ:rmɪŋ/ quyến rũ
confident adj /ˈkɑnfədənt/ tự tin
confused adj /kənˈfju:zd/ bối rối, lúng túng
depressed adj /dɪˈprɛst/ chán nản, buồn rầu
disappointed adj /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng
embarrassed adj /ɪmˈber.əst/ lúng túng, bối rối
famous adj /ˈfeɪ.məs/ nổi tiếng
impressed adj /ɪmˈprɛst/ ấn tượng (cảm giác ngưỡng mộ)
interested adj /ˈɪn.trɪ.stɪd/ thú vị, quan tâm
jealous adj /ˈʤɛləs/ ghen tị
mad adj /mæd/ điên rồ
miserable adj /ˈmɪzərəbəl/ bất hạnh, đau khổ
patient adj /ˈpeɪ.ʃənt/ kiên nhẫn, nhẫn nại
personal adj /ˈpɜ:rsɪnɪl/ cá nhân, riêng tư
reasonable adj /ˈrizənəbəl/ hợp lý
relieved adj /rɪˈli”vd/ nhẹ người, nhẹ nhõm
satisfied adj /ˈsætəˌsfaɪd/ hài lòng
sorry adj /ˈsɔːr.i/ lấy làm buồn
surprised adj /sərˈpraɪzd/ ngạc nhiên
tired adj /taɪrd/ mệt mỏi
unable adj /ʌnˈeɪ.bəl/ không thể
worried adj /ˈwɝː.id/ lo lắng

Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Du Lịch và Vận Tải

Cuối Cùng, Chúng Ta Sẽ Tìm Hiểu Về Từ Vựng Tiếng Anh B1 Về Du Lịch và Vận Tải, 1 Chủ Đề Thú Vị Chắc Chặn Giúp Bạn Áp Dụng Trong Nhiều Tình Huống.

Từ vựng  Loại từ Phiên âm Dịch nghĩa
abroad n /əˈbrɔːd/ nước ngoài
by air, rail, road, sea,… phrase /baɪ ˈɛə, rɛɪl, roʊd, siː, …/ bằng đường hàng không, đường sắt, đường bộ, đường biển, …
check in v /ʧɛk-ɪn/ nhận phòng, thủ tục vào cửa
check out v /tʃɛk aʊt/ trả phòng
country n /ˈkʌntri/ quốc gia
currency n /ˈkʌrənsi/ tiền tệ
customs n /ˈkʌstəmz/ hải quan
delay n /dɪˈleɪ/ sự chậm trễ
departure n /dɪˈpɑːʧə/ điểm khởi hành
destination n /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến
duty-free n /ˈdjuːti-friː/ miễn thuế
flight n /flaɪt/ chuyến bay
guidebook n /ˈɡaɪdˌbʊk/ sách hướng dẫn
harbour n /ˈhɑːbə(r)/ cảng biển
on board adj /ɒn bɔːd/ trên tàu
holiday n /ˈhɒlɪdeɪ/ kỳ nghỉ
railway n /ˈreɪlˌweɪ/ đường sắt
reservation n /rɪˈzɜːvˈeɪʃən/ đặt chỗ
subway n /ˈsʌbˌweɪ/ tàu điện ngầm
take off v /teɪk ɒf/ cất cánh
tour guide n /tʊə gaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
tourist n /ˈtʊərɪst/ khách du lịch
train n /treɪn/ tàu
vehicle n /ˈviːɪkl/ phương tiện
visa n /ˈviːzə/ thị thực

3. Download Tài Liệu 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1 (PDF Bản Chuẩn)

Bên Cạnh Những Chủ Đề Từ Vựng Phổ Biến Được Giới Thiệu Trên, Từ Vựng Tiếng Anh B1 PDF Cũng Sẽ Là Một Nguồn Bạn Nên Tham Khảo Và Học Tập Để Nâng Cao Trình Độ Một Cách Rõ Rệt Và Nhanh Chóng.

Tài Liệu PDF Nổi Bật Của Từ Vựng Tiếng Anh B1 Được Aten Tổng Hợp Dưới Đây. Hãy Tải Về Để Luyện Tập Sau Khi Học Xong Những Từ Vựng Trên.

Sách Học Từ Vựng English Vocabulary in Use Pre-intermediate & Intermediate Của Cambridge

Link sách: English Vocabulary in Use – Pre-Intermediate & Intermediate.pdf

Cuốn Sách Về Từ Vựng Này Sẽ Cung Cấp Cho Bạn 100 Units Từ Vựng Cho Kỳ Thi B1 Với Giải Thích Chi Tiết Kèm Theo Bài Tập Thực Hành Hữu Dụng.

Từ Vựng Trong Sách Đều Được Đánh Giá Có Tính Thực Tế Cao, Chắc Chắn Bạn Có Thể Tăng Vốn Từ Hiệu Quả Đồng Thời Giao Tiếp Tự Nhiên Hơn.

Tài Liệu 3000 Từ Vựng Thi Tiếng Anh B1 Của Oxford.

Link Tải: 3000.pdf

Những Từ Vựng Được Lựa Chọn Kỹ Lưỡng Và Chắt Lọc Bởi Nhóm Chuyên Gia Ngôn Ngữ Và Các Giáo Viên Giàu Kinh Nghiệm.

Danh Sách Này Sẽ Hỗ Trợ Bạn Trong Việc Nâng Cao Vốn Từ, Đặc Biệt Là Phục Vụ Mục Đích Thi Cử.

Work On Your Vocabulary B1 của Collins

Link Sách: collins_work_on_your_vocabulary_intermediate_b1.PDF

Đây Là Một Tài Liệu Chất Lượng Cho Những Bạn Đang Học Từ Vựng Tiếng Anh B1.

Kèm Theo Từ Vựng Trong Sách Là Lý Thuyết, Ví Dụ Thực Tế Và Nhiều Bài Tập Thực Hành Giúp Bạn Hiểu Sâu Từ Vựng Khi Sử Dụng Trong Từng Ngữ Cảnh

4. Một Số Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Hiệu Quả

Chắc Chắn Hầu Hết Các Bạn Học Tiếng Anh Đều Gặp Khó Khăn Khi Lựa Chọn Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả.

Học Theo Cách Phù Hợp Với Bản Thân Nhất Sẽ Giúp Bạn Đạt Được Kết Quả Tốt Hơn, Bạn Hoàn Toàn Có Thể Kết Hợp Nhiều Cách Học Khác Nhau Miễn Bạn Cảm Thấy Thú Vị Và Học Một Cách Chủ Động.

Dưới Đây Là 5 Mẹo Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Phổ Biến Và Được Đánh Giá Cao Aten Muốn Gợi Ý Tới Những Bạn Còn Vướng Mắc Trong Việc Mở Rộng Vốn Từ Vựng:

Đặt Mục Tiêu Rõ Ràng Cho Quá Trình Học

Học Từ Vựng Với Mục Tiêu Cụ Thể Sẽ Tạo Động Lực Mạnh Mẽ, Giúp Bạn Duy Trì Tinh Thần Quyết Tâm Và Kiên Nhẫn Hơn Trong Quá Trình Học.

Hãy Bắt Đầu Bằng Việc Xác Định Và Ghi Chép Các Mục Tiêu Học Từ Vựng Tiếng Anh, Đồng Thời Đặt Ra Thời Hạn Cụ Thể Để Có Hướng Dẫn Học Hiệu Quả Hơn, Tiết Kiệm Thời Gian, Tránh Lãng Phí Cho Các Phương Pháp Học Không Phù Hợp.

Ví Dụ Như Dự Kiến Học Và Sử Dụng Thành Thạo 70 Từ Vựng Tiếng Anh B1 Trong Vòng 1 Tuần Hoặc 300 Từ Vựng Trong 1 Tháng.

Học Từ Vựng Kèm Hình Ảnh, Phim, Bài Hát

Không Còn Cảm Thấy Chán Chường Khi Học Từ Vựng Tiếng Anh Nữa Khi Áp Dụng Những Phương Pháp Dưới Đây Và Học Trong Tình Trạng Thoải Mái Tinh Thần:

  • Sử Dụng Phụ Đề Song Ngữ Anh – Việt Khi Xem Phim Hoặc MV Ca Nhạc, Đồng Thời Sử Dụng Một Cuốn Sổ Để Ghi Chép Khi Gặp Từ Mới, Sau Đó Tìm Hiểu Thêm Về Phiên Âm, Nghĩa,… Của Từ.
  • Liên Kết Các Từ Vựng Đang Học Với Hình Ảnh, Hình Vẽ Minh Họa Để Tạo Ấn Tượng Mạnh Mẽ, Dễ Nhớ Hơn.
  • Có Thể Ôn Tập Lại Các Từ Vựng Liên Quan Đến Các Tình Huống, Ngữ Cảnh Trong Bộ Phim, Bài Hát Đã Xem Để Hình Dung Ra Từ Vựng Tốt Hơn

Phương Pháp Học Này Không Chỉ Giúp Bạn Tích Lũy Được Lượng Lớn Từ Vựng Một Cách Tự Nhiên Mà Đồng Thời Cũng Hỗ Trợ Cải Thiện Các Kỹ Năng Nghe Nói, Giao Tiếp Theo Phiên Âm Chuẩn Của Người Bản Xứ.

Học Bằng Flashcard 

Học Từ Vựng Bằng Flashcard Hiện Là Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả Được Nhiều Người Áp Dụng.

Flashcard Bao Gồm Những Bộ Thẻ Hoặc Đơn Giản Là Mẩu Giấy Nhỏ Được Gộp Lại Với Nhau Và 2 Mặt Của Tấm Thẻ Sẽ Mang Những Thông Tin Khác Nhau, Phục Vụ Mục Đích Của Người Dùng.

Khi Dùng Để Học Từ Vựng, Đơn Giản Nhất Bạn Có Thể Viết Lên 1 Mặt Của Flashcard Từ Mới Cần Học, Mặt Còn Lại Là Nghĩa Của Từ Đó.

Không Chỉ Vậy, Bạn Có Thể Thêm Các Thông Tin Khác Như Phiên Âm, Loại Từ, Ví Dụ, Hay Hình Ảnh Minh Họa Cho Từ Vựng.

Đây Là Một Cách Học Rất Thuận Tiện Cho Bạn Vì Các Bộ Flashcard Thường

Nhỏ Gọn, Có Thể Mang Theo Và Học Tập Bất Cứ Khi Nào, Ở Đâu.

Tạo Bản Đồ Tư Duy

Là Một Cách Học Chưa Được Chú Ý Nhiều, Tuy Nhiên Tạo Bản Đồ Tư Duy Logic, Khoa Học Sẽ Giúp Bạn Có Được Cách Học 50 Từ Vựng Tiếng Anh Mỗi Ngày.

Bằng Cách Xây Dựng Sơ Đồ Tư Duy, Bạn Có Thể Tạo Ra Một Hình Ảnh Tổng Quan Về Từ Vựng Và Hiểu Sâu Hơn Về Mối Quan Hệ Giữa Chúng, Đồng Thời Khai Thác Các Từ Mới Có Liên Quan Một Cách Triệt Để.

Để Thực Hiện Tốt Phương Pháp Học Này, Bạn Có Thể Chọn 1 Trong Các Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh B1 Mà Bạn Yêu Thích Ở Trên Và Đánh Dấu Nổi Bật Làm Vị Trí Trung Tâm.

Tiếp Đến Hãy Liệt Kê Các Từ Vựng Liên Quan Đến Chủ Đề Đã Chọn Và Sắp Xếp Thành Từng Nhóm Nhỏ Rồi Tiếp Tục Đi Sâu Vào Chi Tiết Của Từng Nhánh.

Cuối Cùng, Đừng Quên Dùng Sơ Đồ Tư Duy Của Bạn Để Ôn Tập Và Luyện Tập Từ Vựng. Xem Xét Các Mối Quan Hệ Giữa Các Từ Vựng Và Thử Gợi Nhớ Từ Vựng Khi Nhìn Vào Sơ Đồ.

Học Lặp Lại Mỗi Ngày, Mỗi Tuần, Mỗi Tháng

Cho Dù Áp Dụng Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Nào, Việc Lặp Lại Trong Quá Trình Học Là Điều Không Thể Thiếu Để Bạn Học Có Thể Thực Sự Nhớ Lâu Và Sử Dụng Các Từ Vựng Đó Hiệu Quả.

Tuy Nhiên, Cần Lưu Ý Cách Học Lặp Lại Này Cần Đúng Và Đủ, Thay Vì Lặp Đi Lặp Lại Một Cách Thiếu Sắp Xếp Và Hiệu Quả.

Hãy Áp Dụng Cách Học Lặp Lại Ngắt Quãng Theo Từng Ngày, Từng Tuần Và Từng Tháng, Xen Kẽ Các Từ Vựng Và Chủ Đề Cần Học Với Nhau Trong Khoảng Thời Gian Nhất Định.

Ví Dụ Cho Cách Học Này, Bạn Có Thể Học Và Sử Dụng Từ Mới Lần Đầu, Sau Đó 1 Hay Vài Giờ Hãy Cố Gắng Nhớ Lại Từ Vựng Đó. Tiếp Tục Ôn Tập Sau Một Vài Ngày Và Cuối Cùng Có Thể Là Sau Một Vài Tuần.

Hãy Tự Đặt Kế Hoạch Học Từ Vựng Và Lặp Lại Chúng Một Cách Đều Đặn, Đồng Thời Chia Từ Vựng Mới Cần Học Thành Nhóm Nhỏ Và Học Một Số Từ Mỗi Ngày.

Lời Kết

Hi Vọng Rằng Danh Sách Và Các Tài Liệu Về Hơn 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1, Kết Hợp Cùng Các Tips Học Sẽ Giúp Bạn Mở Rộng Vốn Từ Hiệu Quả, Học Nhanh Hơn Và Ghi Nhớ Lâu Hơn.

Nếu Bạn Đang Muốn Tìm Học Thêm Thật Nhiều Các Chủ Đề Để Nâng Trình Từ Vựng, Hãy Tham Gia Cùng Aten Ngay Để Có Thể Học Tập Với Nguồn Tài Liệu Chất Lượng Và Chắt Lọc.

Hãy Đừng Bỏ Lỡ Theo Dõi Aten Để Cập Nhật Thêm Về Các Kiến Thức Tiếng Anh Bổ Ích Khác.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài