Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh

Danh từ là một trong những từ loại cơ bản được sử dụng phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh. Do đó nếu muốn đạt số điểm cao trong các kỳ thi thí sinh cần nắm chắc cách sử dụng của loại từ này, đặc biệt là biết cách phân biệt các loại danh từ cơ bản. Ngay trong bài viết sau đây hãy cùng Aten English khám phá đầy đủ và chi tiết cách sử dụng của danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh.

Tìm hiểu về danh từ cụ thể

Dựa theo ý nghĩa mà chúng ta có thể chia danh từ ra thành 2 dạng cơ bản là danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng. Theo đó danh từ cụ thể là những từ được sử dụng để chỉ những sự vật, hiện tượng cụ thể mà chúng ta có thể cảm nhận trực tiếp bằng các giác quan thông thường như thị giác, thính giác, xúc giác,…

Danh từ cụ thể có thể phân thành 2 loại là danh từ chung và danh từ riêng. Nếu như danh từ chung ý chỉ những sự vật, hiện tượng chung chung không cụ thể thì danh từ riêng lại thường chỉ tên riêng của người và sự vật cụ thể, đồng thời thường viết hoa. 

hinh-anh-danh-tu-cu-the-va-danh-tu-truu-tuong-so-1
Cách sử dụng danh từ cụ thê

Tìm hiểu về danh từ trừu tượng

Khác với danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng lại thường được dùng để nhắc đến những sự vật, hiện tượng mà chúng ta chỉ có thể cảm nhận bằng ý thức của bản thân chứ không phải các giác quan thông thường. Nhóm danh từ này được dùng phổ biến trong các cuộc hội thoại mang nội dung liên quan đến tư tưởng, triết lý. 

Giống với các danh từ khác, danh từ trừu tượng thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Loại từ này đa phần chỉ có thể là danh từ chung và danh từ không đếm được, khác với danh từ cụ thể có thể là chứa hầu hết các dạng danh từ khác. 

Dấu hiệu nhận biết Abstract nouns

Danh từ trừu tượng thường được nhận biết bằng một số hậu tố như sau: 

Hậu tố ion, ment: được thêm vào sau động từ để tạo thành danh từ trừu tượng (attention, attraction, invention,…)

Hậu tố ness: được thêm vào sau tính từ để tạo thành danh từ trừu tượng (sadness, happiness, kindness,…)

Hậu tố gy: thường xuất hiện ở những từ nêu tên môn học, ngành học hay lĩnh vực cụ thể.

Hậu tố phy: thường xuất hiện ở những danh từ nêu tên môn nghệ thuật hoặc khoa học xã hội. (technology, psychology, biology,…)

Hậu tố ism: thường  xuất hiện ở những danh từ liên quan trong lĩnh vực triết học, tư tưởng. (geography, photography, calligraphy,…)

Hậu tố ity: thường  xuất hiện ở những danh từ nêu lên khả năng của con người (quality, ability, probability,…)

Hậu tố ship: nêu lên tên các mối quan hệ hoặc kỹ năng đặc biệt của con người (friendship, relationship, swordsmanship,…)

Hậu tố hood: nêu lên tên chức danh, mối quan hệ (brotherhood, neighborhood, motherhood,…)

hinh-anh-danh-tu-cu-the-va-danh-tu-truu-tuong-so-3
Hướng dẫn nhận biết danh từ trừu tượng

Tổng hợp các danh từ trừu tượng hay dùng

Dưới đây là tổng hợp các danh từ trừu tượng thường được sử dụng trong Khóa học tiếng anh Online

Danh từ chỉ cảm giác

anxiety có nghĩa là lo lắng

pain có nghĩa là đau đớn

pleasure có nghĩa là hài lòng

stress có nghĩa là căng thẳng

sympathy có nghĩa là đồng cảm

enjoyment có nghĩa là tận hưởng

Danh từ chỉ cảm xúc

anger có nghĩa là giận giữ

loneliness có nghĩa là sự cô đơn

hate có nghĩa là sự ghét

sorrow có nghĩa là sự buồn bã

resistance có nghĩa là kháng cự

madness có nghĩa là điên cuồng

sadness có nghĩa là nỗi buồn

joyfulness có nghĩa là sự vui vẻ

pleasure có nghĩa là sự vinh hạnh

Danh từ chỉ trạng thái

chaos có nghĩa là lộn xộn

freedom có nghĩa là tự do

luxury có nghĩa là sang trọng

peace có nghĩa là yên bình

misery có nghĩa là bí ẩn

Danh từ chỉ chất lượng

brilliance có nghĩa là thông minh

determination có nghĩa là kiên quyết

trust có nghĩa là sự tin cậy

weakness có nghĩa là sự yếu đuối

shyness có nghĩa là sự nhút nhát

smoothness có nghĩa là sự êm ái

dryness có nghĩa là sự khô ráo

kindness có nghĩa là lòng tốt

laziness có nghĩa là sự lười biếng

ugliness có nghĩa là sự xấu xí

strength có nghĩa là sức mạnh

Cruelty có nghĩa là sự tàn ác

hinh-anh-danh-tu-cu-the-va-danh-tu-truu-tuong-so-2
Phân loại danh từ trừu tượng trong tiếng Anh

Danh từ chỉ khái niệm

charity có nghĩa là từ thiện

culture có nghĩa là văn hóa

energy có nghĩa là năng lượng

description có nghĩa là mô tả

sisterhood có nghĩa là tình chị em

neighborhood có nghĩa là khu vực lân cận

childhood có nghĩa là tuổi thơ

likelihood có nghĩa là khả năng

motherhood có nghĩa là tình mẫu tử

fatherhood có nghĩa là tình phụ tử

viewership có nghĩa là lượng người xem

apprenticeship có nghĩa là vị trí học việc

horsemanship có nghĩa là kỹ thuật cưỡi ngựa

penmanship có nghĩa là kỹ thuật viết chữ đẹp

Danh từ chỉ sự kiện

birthday có nghĩa là sinh nhật

holiday có nghĩa là kỳ nghỉ

marriage có nghĩa là cưới

meeting có nghĩa là cuộc họp

workshop có nghĩa là buổi hội thảo

school year có nghĩa là năm học

semester có nghĩa là kỳ học

discussion có nghĩa là cuộc thảo luận

hinh-anh-danh-tu-cu-the-va-danh-tu-truu-tuong-so-4
Tổng hợp các danh từ trừu tượng thường gặp

Bài viết trên đây đã chia sẻ cách dùng cũng như phân biệt danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh. Mong rằng với những kiến thức trên đây thí sinh sẽ sử dụng những danh từ này chính xác hơn đồng thời dễ dàng hoàn thành câu hỏi liên quan đến kiến thức này.

Xem thêm: Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh như thế nào? tại đây. 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài