Động từ chỉ trạng thái là gì trong tiếng Anh

Động từ thường được sử dụng để diễn tả hành động của sự vật, hiện tượng, đây cũng là một từ loại cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh. Dựa theo ý nghĩa của từng từ mà chúng ta có thể chia động từ thành nhiều loại, một trong số đó là động từ chỉ tình thái. Ngay sau đây hãy cùng Aten English tìm hiểu động từ chỉ trạng thái là gì cũng như cách dùng của chúng trong tiếng Anh.    

Động từ chỉ trạng thái là gì? 

Trước hết chúng ta cần hiểu rõ động từ chỉ trạng thái là gì trong tiếng Anh. Động từ chỉ trạng thái hay Stative verbs những những từ được sử dụng để diễn tả về những hành động liên quan đến các giác quan của con người như tình cảm, suy nghĩ, sự sở hữu,…

Với ý nghĩa này mà hầu hết các động từ chỉ trạng thái có đặc điểm nổi bật là chỉ tồn tại ngay thời điểm và không được sử dụng ở thì tiếp diễn. Nhờ đó chúng ta có thể dễ dàng phân biệt chúng với các động từ hành động (Action Verbs) khi có thể sử dụng ở bất cứ thì nào. 

Lưu ý với một số động từ chỉ trạng thái có cách viết giống với phân từ (participle) nhưng chúng chỉ xuất hiện với vai trò là một động từ chỉ tình thái đồng thời không thể chuyển được sang dạng bị động. 

hinh-anh-dong-tu-chi-trang-thai-la-gi-so-1
Tìm hiểu chung về động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Ví dụ: 

Emma is having a great time on the beach now. (Emma đang có một khoảng thời gian tuyệt vời trên bãi biển.)

Olivia owns a large plot of land. (Olivia sở hữu một khu đất rộng.)

Many people believe that Anthony is a good man. (Nhiều người cho rằng Anthony là một người đàn ông tốt.)

Natalie is seeing the dentist. (Natalie đang gặp nha sĩ.)

Aurora sees what you mean. (Aurora thấy những gì bạn nghĩ.)

Stella’s cousin owns a 5-star hotel and a luxury restaurant. (Anh họ của Stella sở hữu một khách sạn 5 sao và một nhà hàng sang trọng.)

Bella doesn’t see that her boyfriend has changed his weight. (Bella không thấy rằng bạn trai của cô ấy đã thay đổi cân nặng.)

The final test is coming. Vivian hopes she can pass the test with the best scores. (Bài kiểm tra cuối cùng đang đến. Vivian hy vọng cô ấy có thể vượt qua bài kiểm tra với số điểm cao nhất.)

Nancy realizes what I say. I do not need to explain much. (Nancy nhận ra những gì tôi nói. Tôi không cần phải giải thích nhiều.)

Tổng hợp động từ chỉ trạng thái hay gặp

Dựa theo ý nghĩa và mục đích sử dụng mà trong Khóa học tiếng anh Online chúng ta có thể phân động từ chỉ trạng thái thành một số dạng cơ bản như sau: 

Động từ chỉ trạng thái nêu suy nghĩ, quan điểm 

suppose có nghĩa là mục đích

recognise có nghĩa là nhận ra

forget có nghĩa là quên

remember có nghĩa là nhớ

wish có nghĩa là ước

agree có nghĩa là đồng ý

mind có nghĩa là làm phiền

think có nghĩa là nghĩ

believe có nghĩa là tin tưởng

concern có nghĩa là quan tâm

deny có nghĩa là từ chối

promise có nghĩa là hứa

satisfy có nghĩa là hài lòng

realise có nghĩa là nhận ra

please có nghĩa là làm ơn

mean có nghĩa là có nghĩa 

know có nghĩa là biết

doubt có nghĩa là nghi ngờ

understand có nghĩa là hiểu

Động từ chỉ trạng thái diễn tả tình cảm

value có nghĩa là giá trị

prefer có nghĩa là thích hơn

love có nghĩa là yêu

hate có nghĩa là ghét

need có nghĩa là cần

adore có nghĩa là yêu thích

care for có nghĩa là chăm sóc

want có nghĩa là muốn

like có nghĩa là thích

mind có nghĩa là lý trí

desire có nghĩa là khao khát

hope có nghĩa là hy vọng

hinh-anh-dong-tu-chi-trang-thai-la-gi-so-3
Động từ chỉ trạng thái diễn tả tình trạng của sự vật

Động từ chỉ trạng thái diễn tả sự sở hữu

have có nghĩa là có

contain có nghĩa là chứa

lack có nghĩa là thiếu sót

own có nghĩa là sở hữu

include có nghĩa là bao gồm

possess có nghĩa là sở hữu

consist có nghĩa là tồn tại

belong có nghĩa là thuộc về

Động từ chỉ trạng thái diễn tả các giác quan 

taste có nghĩa là nếm (mùi vị)

hear có nghĩa là nghe

recognize có nghĩa là nhận ra

seem có nghĩa là dường như

see có nghĩa là thấy

touch có nghĩa là chạm vào

feel có nghĩa là cảm nhận

sound có nghĩa là nghe (âm thanh)

look có nghĩa là nhìn, trông như

smell có nghĩa là ngửi (hương thơm)

Động từ chỉ trạng thái diễn tả tình trạng của sự vật 

be có nghĩa là thì, là, ở

exit có nghĩa là tồn tại

fit có nghĩa là vừa vặn

depend  có nghĩa là phụ thuộc

Động từ chỉ trạng thái khác

weigh có nghĩa là cân

matter có nghĩa là vấn đề

cost có nghĩa là giá

owe có nghĩa là nợ

measure có nghĩa là đo lường

depend có nghĩa là tùy theo

hinh-anh-dong-tu-chi-trang-thai-la-gi-so-2
Tổng hợp các động từ chỉ trạng thái hay gặp

Một số động từ chỉ trạng thái đặc biệt 

Ngoài được phân loại như trên, còn một số động từ chỉ trạng thái đặc biệt chỉ trạng thái vừa chỉ hành động đó là: 

think có nghĩa là xem xét, cân nhắc hoặc nghĩ rằng, tin là

feel có nghĩa là sờ, chạm vào hoặc nhận thấy, cảm thấy

taste có nghĩa là nếm hoặc có vị

smell có nghĩa là ngửi hoặc có mùi

have có nghĩa là ăn, uống, tắm hoặc có

see có nghĩa là gặp hoặc xem xét, hiểu

look có nghĩa là nhìn hoặc trông có vẻ

enjoy có nghĩa là thưởng thức, tận hưởng hoặc thích

weigh có nghĩa là cân, đo hoặc nặng, có trọng lượng

expect có nghĩa là mong đợi hoặc cho rằng, nghĩ rằng

turn có nghĩa là rẽ hoặc bước sang

stay có nghĩa là ở hoặc giữ, duy trì

appear có nghĩa là xuất hiện hoặc dường như 

hinh-anh-dong-tu-chi-trang-thai-la-gi-so-4
Một số động từ chỉ trạng thái đặc biệt

Bài viết trên đây đã giải đáp động từ chỉ trạng thái là gì cũng như chia sẻ cách sử dụng của loại động từ này trong tiếng Anh. Mong rằng với những chia sẻ trên bạn sẽ biết cách áp dụng các kiến thức này sao cho hiệu quả vào trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Xem thêm: Either Neither là gì, sử dụng chúng như thế nào? tại đây.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài