Ngữ pháp tiếng anh cơ bản cho người mất gốc dạng tổng hợp giúp bạn luyện tập về ngữ pháp tiếng anh và củng cố lại các kiến thức cơ bản thông dụng trong tiếng anh. Cùng Aten English tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Tổng hợp các thì cơ bản trong tiếng anh
Hiện tại đơn (HTĐ) – Present simple
Mục đích: dùng để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Công thức: S + tobe + Noun/ Adj
+ | I + am … | We/ They/ You + are … | He/ She/ It + is … |
– | I + am not … | We/ They/ You + are not … | He/ She/ It + is not… |
? | Am I …? | Are we/ they/ you …? | Is he/ she/ it …? |
Công thức: S + V1
+ | I/ We/ They/ You + V1 | He/ She/ It + V-s/V-es |
– | I/ We/ They/ You + don’t + V-bare | He/ She/ It + doesn’t + V-bare |
? | Do I/ we/ they/ you + V-bare? | Does he/she/it + V-bare? |
Dấu hiệu nhận biết:
always | usually | often |
sometimes | rarely | every year/ month/ day/… |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) – Present progressive
Mục đích: dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra trong lúc đang nói.
Công thức: S + tobe + V-ing
+ | I + am + V-ing | We/ They/ You + are + V-ing | He/ She/ It + is + V-ing |
– | I + am not + V-ing | We/ They/ You + are not + V-ing | He/ She/ It + is not + V-ing |
? | Am I + Ving? | Are we/ they/ you + V-ing ? | Is he/ she/ it + V-ing? |
Dấu hiệu nhận biết:
Trạng từ chỉ thời gian | Một số động từ |
now right now at the moment at present | Look! Watch! Listen! Keep silent! Watch out! |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) – Present perfect
Mục đích: dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục diễn ra trong tương lai.
Công thức: S + have/has + Past Participle (PP)
+ | I/ We/ They/ You + have + PP | He/ She/ It + has + PP |
– | I/ We/ They/ You + haven’t + PP | He/ She/ It + hasn’t + PP |
? | Have I/ we/ they/ you + PP? | Has he/she/it + PP? |
Dấu hiệu nhận biết:
just | recently | yet | up to now |
already | before | so far | for + 1 khoảng thời gian |
ever | never | until now | since + mốc thời gian |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HTHTTD) – Present perfect progressive
Mục đích: dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục trong tương lai hoặc diễn tả sự việc đã kết thúc nhưng kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has + been + V-ing
+ | I/ We/ They/ You + have + been + V-ing | He/ She/ It + has + been + V-ing |
– | I/ We/ They/ You + haven’t + been + V-ing | He/ She/ It + hasn’t + been + V-ing |
? | Have I/ we/ they/ you + been + V-ing? | Has he/ she/ it + been + V-ing? |
Dấu hiệu nhận biết:
recently | up to now | all day/ week/ month/… |
lately | so far | for + 1 khoảng thời gian |
for the whole day/ week/ month/… | until now | since + mốc thời gian |
Quá khứ đơn (QKĐ) – Simple past
Mục đích: dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + was/were + Noun/ Adj
+ | We/ They/ You + were … | I/ He/ She/ It + was … |
– | We/ They/ You + were not … | I/ He/ She/ It + was not… |
? | Were we/ they/ you …? | Was I/ he/ she/ it …? |
Công thức: S + V2/V-ed
+ | S + V2/V-ed |
– | S + didn’t + V-bare |
? | Did + S + V-bare? |
Dấu hiệu nhận biết:
yesterday | last night | last week |
last month | last year | khoảng thời gian + ago |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) – Past progressive
Mục đích: dùng để nhấn mạnh diễn biến hoặc quá trình của sự vật, sự việc trong quá khứ.
Công thức: S + was/were + V-ing
Dấu hiệu nhận biết:
Trạng từ chỉ thời gian | Một số từ khác |
at + giờ + yesterday/ last week/ last month/ last year/…in + thời gian trong quá khứ at this time at that time |
While When |
Trên đây là một số kiến thức ngữ pháp tiếng anh cơ bản cho người mất gốc bạn có thể nắm vững. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Tài liệu tiếng anh miễn phí cho người mất gốc tiếng anh