Những danh từ đếm được- Lý thuyết và bài tập ôn luyện

Như bạn đã biết, danh từ là những từ dùng để gọi tên người, địa điểm, động vật, đồ vật hoặc ý tưởng. Sau khi tìm hiểu về các loại danh từ, danh từ số ít và danh từ số nhiều, bạn có thể tự hỏi những danh từ đếm được là gì. Nó có gì khác với danh từ số ít và số nhiều không? Bài viết này chúng ta hãy cùng tìm hiểu tất cả về nó, ý nghĩa và định nghĩa của danh từ đếm được, cũng như cách chúng được hình thành và sử dụng trong câu cùng với các ví dụ.

1. Danh từ đếm được trong tiếng Anh là gì?

Những danh từ đếm được, như tên của chúng, dùng để chỉ những danh từ có thể được đếm theo nghĩa đen. Số lượng hoặc số lượng của danh từ đếm được có thể được trích dẫn chính xác. Để xác định xem một danh từ có đếm được hay không, bạn có thể đặt câu hỏi ‘how many’.

Một danh từ đếm được, theo Từ điển Cambridge, được định nghĩa là “một danh từ có cả dạng số ít và số nhiều và gọi tên một thứ gì đó có thể đếm được vì có thể có một hoặc nhiều danh từ đó”. Từ điển Macmillan định nghĩa danh từ đếm được là “danh từ có dạng số ít và số nhiều. Ở số nhiều, danh từ đếm được thường thêm ‘s’ hoặc ‘es’, ví dụ như ‘mistakes’, ‘problems’ và ‘buses’. Khi là số ít, danh từ đếm được thường đứng sau từ hạn định như ‘a’, ‘this’, ‘any’ hoặc ‘a lot of’, ví dụ ‘this house, ‘a week’, and ‘the way’ .”

Danh từ đếm được cũng được định nghĩa là “một danh từ (chẳng hạn như đậu hoặc tấm) tạo thành số nhiều và được sử dụng với một số, với các từ như nhiều hoặc ít, hoặc với mạo từ không xác định a hoặc an”, bởi Merriam- Từ điển Webster, và “một danh từ như ‘bird’, ‘chair’, hoặc ‘year’ có dạng số ít và số nhiều và luôn được sử dụng sau một từ hạn định ở dạng số ít” của Từ điển Collins.

Hinh-anh-nhung-danh-tu-dem-duoc-ly-thuyet-va-bai-tap-on-luyen-1
Danh từ đếm được trong tiếng Anh là gì?

Dưới đây là danh sách một vài danh từ đếm được và dạng số nhiều của nó Aten English đưa ra giúp bạn tham khảo:

Số ít Số nhiều Số ít Số nhiều
Shoe Shoes Hand Hands
Book Books Umbrella Umbrellas
Aeroplane Aeroplanes Computer Computers
Glass Glasses Apple Apples
Coconut tree Coconut trees Bottle Bottles
Word Words Auto Autos
Mango Mangoes Photo Photos
Cucumber Cucumbers Tiger Tigers
Goose Geese Sheep Sheep
Box Boxes Flower Flowers
Mouse Mice Tap Taps
Door Doors Swich Switches
Watch Watches Ribbon Ribbons
School Schools Egg Eggs
File Files Woman Women
Baby Babies Ox Oxen

Ví dụ câu sử dụng danh từ đếm được:

  • I have a dog.
  • My mom bought half a kilo of oranges and apples on her way to visit my grandmother in the hospital.
  • I had to pick up two of my friends on the way.
  • Banu found a few books that could help our research.
  • Jason bought a dozen eggs.

2. Đặc điểm của danh từ đếm được trong tiếng Anh

Danh từ đếm được có thể là số ít hoặc số nhiều:

  • My dog is playing.
  • My dogs are hungry.

Chúng ta có thể dùng mạo từ không xác định a/an với danh từ đếm được:

  • A dog is an animal.

Khi một danh từ đếm được là số ít, chúng ta phải sử dụng một từ như a/the/my/this với nó:

  • I want an orange. (not I want orange.)
  • Where is my bottle? (not Where is bottle?)

Khi một danh từ đếm được ở dạng số nhiều, chúng ta có thể dùng nó một mình:

  • I like oranges.
  • Bottles can break.

Chúng ta có thể sử dụng some và any với danh từ đếm được:

  • I’ve got some dollars.
  • Have you got any pens?

Chúng ta có thể dùng a few và many với danh từ đếm được:

  • I’ve got a few dollars.
  • I haven’t got many pens.

Lưu ý: “People” có thể đếm được. “People” là số nhiều của “person”. Chúng ta có thể đếm người:

  • There is one person here.
  • There are three people here.

Tham khảo: Furniture là danh từ đếm được hay không đếm được?

3. Bài tập sử dụng danh từ đếm được

Bài tập 1: Điền danh từ đếm được thích hợp vào câu sau:

  1. I have two _______.
  2. She bought five _______.
  3. There are _______ on the shelf.
  4. He has three _______ in his backpack.
  5. We saw five _______ at the zoo.
  6. She received two _______ for her birthday.
  7. The store sells different types of _______.
  8. The _______ are flying in the sky.
  9. Can you pass me a _______?
  10. We need to buy some _______ for the party.
Hinh-anh-nhung-danh-tu-dem-duoc-ly-thuyet-va-bai-tap-on-luyen-2
Bài tập sử dụng danh từ đếm được

Bài tập 2: Xem qua các câu sau và xác định xem các danh từ có trong câu là đếm được hay không đếm được.

  1. Within a week, all successful applicants will be notified.
  2. I don’t like drinking tea first thing in the morning.
  3. Is there a spare blue pen available?
  4. It was requested that the pupils who had not finished their assignment stay back after class to do so.
  5.  My mother’s watch ceased to function.
  6. If you want the plants to grow successfully, the soil used must be quite fertile.
  7. Chitra’s eye glasses were broken while she was playing volleyball.
  8. All the veggies must be sautéed before the rice is added, and only after the vegetables are halfway done.
  9. How many apples did you purchase?
  10. Will there be enough food for all of our guests?

Hy vọng rằng những bài tập trên sẽ giúp bạn làm quen và tự tin hơn trong việc sử dụng những danh từ đếm được trong tiếng Anh. Để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất, bạn hãy tham gia khóa học tiếng Anh online cùng chúng tôi nhé!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI HẤP DẪN HÔM NAY

Tặng #Voucher_4.000.000 cho 20 bạn may mắn
Tặng thẻ BẢO HÀNHtrọn đời học lại hoàn toàn miễn phí
Giảm thêm 10% khi đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên
Tặng khóa giao tiếp nâng cao 2 tháng với giáo viên nước ngoài