Trong đề thi THPT Quốc gia chắc chắn sẽ xuất hiện một câu hỏi ngữ âm về đuôi ed. Vậy nên để hoàn thành đúng câu này cũng như có cách phát âm chính xác hơn chúng ta cần hiểu rõ cách đọc của đuôi này. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá quy tắc cách phát âm ed trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất.
ed phát âm là /id/
Cách phát âm ed trong tiếng Anh là một trong những kiến thức ngữ âm trọng tâm cơ bản, thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, đặc biệt là bài thi THPT quốc gia. Hậu tố này có tổng cộng 3 cách đọc.
Đầu tiên, đuôi ed được phát âm là /id/ với những từ động kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Một lưu ý ở đây là đa phần tính từ kết thúc bằng đuôi ed cũng được phát âm theo cách này. Ví dụ:
decided /dɪˈsaɪdid/ có nghĩa là quyết định
started /stɑːrtid/ có nghĩa là bắt đầu
bored /bɔːrdɪd/ có nghĩa là buồn chán
interested /ˈɪn.tres.tɪd/ có nghĩa là thú vị
tired /taɪrdɪd/ có nghĩa là mệt mỏi
excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ có nghĩa là hứng thú
wanted /ˈwɒn.tɪd/ có nghĩa là muốn
invited /ɪnˈvaɪtɪd có nghĩa là /mời
needed /ˈniː.dɪd/ có nghĩa là cần
pointed /pɔɪntɪd/ có nghĩa là chỉ ra
ended /endɪd/ có nghĩa là kết thúc
tested /testɪd/ có nghĩa là kiểm tra
added /ˈæd.ɪd/ có nghĩa là thêm vào
naked /ˈneɪkɪd/ có nghĩa là khỏa thân
wicked /ˈwɪkɪd có nghĩa là gian trá
beloved /bɪˈlʌvd/ có nghĩa là yêu quý
sacred /ˈseɪkrɪd/ có nghĩa là thiêng liêng
hatred /ˈheɪtrɪd/ có nghĩa là căm ghét
wretched /ˈretʃɪd/ có nghĩa là khốn khổ
rugged /ˈrʌɡɪd/ có nghĩa là lởm chởm
ragged /ˈræɡɪd/ có nghĩa là rách rưới
dogged /ˈdɒɡɪd/ có nghĩa là kiên cường
learned /ˈlɜːnɪd/ có nghĩa là học
learned /lɜːnd/ có nghĩa là học
blessed /ˈblesɪd/ có nghĩa là may mắn
blessed /ˈblest/ có nghĩa là ban phước lành
cursed /kɜːst/ có nghĩa là nguyền rủa
cursed /ˈkɜːsɪd/ đáng ghét
crabbed /ˈkræbɪd/ có nghĩa là chữ nhỏ khó đọc
crabbed /kræbd/ có nghĩa là càu nhàu
crooked /ˈkrʊkɪd/ có nghĩa là xoắn
crooked /ˈkrʊkt/ có nghĩa là lừa đảo
used /juːst/ có nghĩa là quen
used /juːsd/ có nghĩa là sử dụng
aged /ˈeɪdʒɪd/ có nghĩa là lớn tuổi
ed phát âm là /t/
Đuôi ed sẽ được phát âm là /t/ với những từ có kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Ví dụ như:
looked /lʊkt/ có nghĩa là nhìn
kissed /kɪst/ có nghĩa là hôn
matched /mætʃt/ có nghĩa là phù hợp
washed /wɑːʃt/ có nghĩa là rửa
laughed /læft/ có nghĩa là cười
breathed /breθt/ có nghĩa là thở
helped /helpt/ có nghĩa là giúp đỡ
increased /ɪnˈkriːst/ có nghĩa là tăng
liked /laɪkt/ có nghĩa là thích
finished /ˈfɪnɪʃt/ có nghĩa là hoàn thành
practised /ˈpræktɪst/ có nghĩa là thực hành
missed /mist/ có nghĩa là nhớ
watched /wa:t∫t/ có nghĩa là xem
stopped /sta:pt/ có nghĩa là dừng lại
ed phát âm là /d/
Đuôi ed sẽ được phát âm là /d/ với những từ có kết thúc khác với hai trường hợp trên. Ví dụ như:
played /pleɪd/ có nghĩa là chơi
learned /lɜːnd/ có nghĩa là học
damaged /ˈdæm.ɪdʒd/ có nghĩa là làm hỏng
used /juːzd/ có nghĩa là sử dụng
described /diskraibd/ có nghĩa là mô tả
loved /lʌvd/ có nghĩa là yêu
buzzed /bʌzd/ có nghĩa là ù
screamed /skrimd/ có nghĩa là la hét
opened /oupәnd/ có nghĩa là mở
banged /bæηd/ có nghĩa là đập
filled /fild/ có nghĩa là làm đầy
shared /∫εrd/ có nghĩa là chia sẻ
hugged /hәgd/ có nghĩa là ôm
massaged /mәsaʒd/ có nghĩa là xoa bóp
changed /t∫eindʒd/ có nghĩa là thay đổi
breathed /briðd/ có nghĩa là thở
worried /wз:id/ có nghĩa là lo lắng
Các trường hợp đặc biệt khác
Ngoài 3 cách phát âm, trong Khóa học tiếng anh Online có một số từ tiếng Anh lại có cách đọc đặc biệt không theo những quy tắc cụ thể đó là:
naked /ˈneɪkɪd/ có nghĩa là khỏa thân
wicked /ˈwɪkɪd/ có nghĩa là gian trá
beloved /bɪˈlʌvd/ có nghĩa là yêu quý
sacred /ˈseɪkrɪd/ có nghĩa là thiêng liêng
hatred /ˈheɪtrɪd/ có nghĩa là căm ghét
wretched /ˈretʃɪd/ có nghĩa là khốn khổ
rugged /ˈrʌɡɪd/ có nghĩa là lởm chởm
ragged /ˈræɡɪd/ có nghĩa là rách rưới
dogged /ˈdɒɡɪd/ có nghĩa là kiên cường
learned /ˈlɜːnɪd/ có nghĩa là học
learned /lɜːnd/ có nghĩa là học
blessed /ˈblesɪd/ có nghĩa là may mắn
blessed /ˈblest/ có nghĩa là ban phước lành
cursed /kɜːst/ có nghĩa là nguyền rủa
cursed /ˈkɜːsɪd/ có nghĩa là đáng ghét
crabbed /ˈkræbɪd/ có nghĩa là chữ nhỏ khó đọc
crabbed /kræbd/ có nghĩa là càu nhàu
crooked /ˈkrʊkɪd/ có nghĩa là xoắn
crooked /ˈkrʊkt/ có nghĩa là lừa đảo
used /juːst/ có nghĩa là quen
used /juːsd/ có nghĩa là sử dụng
aged /ˈeɪdʒɪd/ có nghĩa là lớn tuổi
Mẹo ghi nhớ cách phát âm đuôi ed
Trong phòng thi dưới áp lực của thời gian có thể làm cho thí sinh gặp bối rối và không thể ghi nhớ cách phát âm chính xác cho từng trường hợp. Vậy nên mẹo ghi nhớ sau đây sẽ giúp chúng ta làm làm hiệu quả hơn:
ed phát âm là /id/ với động từ tận cùng bằng /t/, /d/): tiền đô.
ed phát âm là /t/ với động từ tận cùng là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /θ/: khi sang sông phải chờ thu phí
ed phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Bài viết trên đây đã chia sẻ cách phát âm ed trong tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất. Mong rằng qua những chia sẻ rên bạn đã biết cách phát âm chính xác hơn để ăn trọn số điểm với bài tập ngữ âm trong đề thi THPT Quốc Gia. Đừng quên luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn kiến thức này.
Xem thêm: Cách làm bài đọc hiểu tiếng Anh khi không biết từ vựng tại đây.