Tiếng Anh giao tiếp là một kỹ năng mà mọi người hiện nay cần phát triển để có thể tiến xa hơn trong công việc hoặc mở rộng nhiều mối quan hệ với bạn bè quốc tế. Tuy nhiên, không phải tất cả mọi người đều có thể dành thời gian và tiền bạc để tham gia các khóa học tại các trung tâm Anh ngữ. Hiểu được những thách thức mà bạn đang gặp phải, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các câu tiếng Anh thông dụng để bạn có thể tự rèn luyện tại nhà kết hợp với ứng dụng học phát âm tiếng Anh Aten.
62 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản và phổ biến nhất theo chủ đề (phần 5)
Xem phần 1: 48 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản và phổ biến nhất theo chủ đề
Xem phần 2: 44 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản và phổ biến nhất theo chủ đề
Xem phần 3: 54 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản và phổ biến nhất theo chủ đề
Xem phần 4: 7 bài luyện nói tiếng Anh theo chủ đề giao tiếp phổ biến nhất
1 – Từ chối – Nói Không
English 1. In a word, no. 2. Not in your life. 3. Not likely. 4. Over my dead body. 5. Count me out. 6. I’d rather not (if you don’t mind). 7. I’d love to, but… 8. No chance. 9. Nuh ahh / Hell no! 10. No way! 11. None of your business. |
Vietnamese 1. Một từ thôi, không. 2. Đương nhiên là không! 3. Không bao giờ! Không đời nào! 4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã) 5. Cho tôi rút ra đi. / Đừng tính tôi vào đó. 6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận). 7. Tôi rất thích, nhưng mà… 8. Không có khả năng xảy ra. 9. Không nhé! 10. Không đời nào! 11. Không phải chuyện của bạn. |
2 – Trở Thành Chuyên Gia Tiếng Anh – Nói Ai Đó Là Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Gì
English 1. He knows all about Vietnamese culture. 2. He’s a car expert. 3. He’s an expert on digital cameras. 4. There’s nothing she doesn’t know about… 5. He knows photography inside out. 6. You wouldn’t believe what she knows about … 7. He’s a walking encyclopedia of …. 8. Photography’s her subject. 9. She knows it from A – Z. 10. He’s an authority on digital cameras. |
Vietnamese
1. Anh ấy biết tất tần tật về văn hóa Việt Nam. |
3 – Cách Khen Ngợi Hiệu Quả – Các Cách Khen Ai Đó Làm Tốt
English 1. Good for you! 2. That’s really nice. 3. Great! 4. That’s the best ever. 5. You did that very well. 6. That’s great! 7. You’ve got it made. 8. Way to go! 9. Terrific! 10. That’s the way to do it! 11. That’s not bad! 12. That’s quite an improvement. 13. Couldn’t have done it better myself. 14. Good thinking. 15. Marvelous. 16. You really are going to town. 17. You’re doing fine. 18. Keep up the good work. 19. You’re really improving. 20. That’s it! 21. You’re on the right track now! 22. That’s better. |
Vietnamese 1. Chúc mừng, tốt lắm đó. 2. Điều đó thật sự rất tuyệt. 3. Tuyệt vời, xuất sắc! 4. Tốt hơn bao giờ hết. 5. Bạn làm rất tốt. 6. Thật tuyệt vời! 7. Bạn đã làm được nó rồi. 8. Làm tốt lắm, làm khá lắm! 9. Xuất sắc! 10. Đó chính là cách nên làm đó! 11. Đúng là không tồi đấy! 12. Thực sự là một bước tiến bộ. 13. Không thể nào tốt hơn được nữa. 14. Ý tưởng tuyệt vời. 15. Rất tuyệt. 16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo. 17. Bạn đang làm rất tốt. 18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ. 19. Bạn thực sự đang tiến bộ. 20. Chính là nó! 21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó! 22. Tốt hơn rồi đó. |
4 – Nói Mọi Thứ Đều Dễ Dàng – Các câu tiếng Anh thông dụng khi nói “Điều Gì Là Dễ Dàng“
English 1. It’s a breeze. 2. Easy peasy. 3. It’s a cinch. 4. There’s nothing to it. 5. Anyone can do it. 6. It’s child’s play. 7. It’s a walk in the park. 8. It’s not rocket science. 9. It’s a piece of cake! 10. She can do it with my eyes shut. |
Vietnamese 1. Nó quá dễ. 2. Quá dễ. 3. Đó là một điều dễ dàng. 4. Đơn giản thôi mà. 5. Bất cứ ai cũng có thể làm được. 6. Dễ như chơi ấy mà. 7. Dễ ợt ấy mà. 8. Không khó tới mức ấy đâu. 9. Nó dễ như ăn bánh vậy á. 10. Nhắm mắt cô ấy cũng làm được. |
5 – Nói Rằng Một Điều Gì Đó Khó Khăn – Nói Điều Gì Là Khó Khăn
English 1. It’s not so easy… 2. It’s a bit tricky… 3. It’s not the easiest ___ in the world… 4. It’s quite tough at times… 5. It’s (quite/ a bit) hard going../ It’s kinda tough. 6. It’s nearly impossible.. 7. The course is really demanding / The course is quite demanding. 8. The course can be grueling at times. 9. It’s not a walk in the park 10. It’s a bear/ It’s a real bear. |
Vietnamese 1. Nó không quá dễ để… 2. Cái này hơi rắc rối một chút. 3. Đó không phải là điều…dễ nhất trên đời. 4. Đôi lúc cũng rất khó khăn. 5. Nó khá khó đấy./ Việc đấy khá là khó khăn đấy. 6. Nó gần như là điều không thể. 7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức. 8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử. 9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu. 10. Thực sự khó lắm đấy. |
Chắc chắn rằng sau khi thực hành các cụm từ tiếng Anh thường gặp ở trên, bạn sẽ cải thiện được kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh của mình. Đừng quên dành thời gian học mỗi ngày 10-15 phút với ứng dụng rèn luyện phát âm tiếng Anh Aten để tự tin khi nói tiếng Anh như người bản xứ nhé!