Lời tường thuật hoặc lời nói gián tiếp (Reported speech) là hình thức nói được sử dụng để truyền đạt những gì đã được nói bởi ai đó tại một thời điểm nào đó. Câu tường thuật được chia thành 2 loại với 2 cấu trúc là reported speech with infinitive và reported speech with gerund. Bài viết này Aten English sẽ giúp bạn tất cả những gì bạn cần biết về lời tường thuật, ý nghĩa, định nghĩa, cách thức và thời điểm sử dụng chúng cùng với các ví dụ. Ngoài ra, hãy thử làm các câu hỏi thực hành được đưa ra để kiểm tra xem bạn đã hiểu chúng đến đâu.
1. Reported speech with infinitive ( Câu tường thuật với to V)
Chúng ta thường sử dụng cấu trúc reported speech with infinitive để tường thuật mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên, gợi ý, đe dọa, cảnh báo, hứa hẹn, thỏa thuận, bất đồng, v.v.
Ví dụ:
- He promised to write.
- I advised you to reconsider your choice before making it.
Cấu trúc: V +O + ( Not) Infinitive
Sử dụng O (tân ngữ) + to-infinitive sau những động từ này: advise, ask, beg, command, compel, encourage, entreat, expect, forbid, implore, instruct, invite, order, permit, persuade, recommend, remind, request, tell, urge, warn..
Ví dụ: She said “ I’ll take you to town “
→ She offered to take me to town.
- Say+ to – infinitive được sử dụng trong tiếng Anh không trang trọng.
Ví dụ: Tim said to put the box on the table,
- WH- question + to infinitive được sử dụng phổ biến.
Ví dụ: He asked her how to make a sponge cake.
2. Reported speech with gerund ( Câu tường thuật với V-ing)
Chúng ta thường sử dụng cấu trúc reported speech with gerund để báo cáo lời cảm ơn, lời xin lỗi, lời buộc tội, v.v.
Ví dụ::
“Sorry, I’m late”
→ She apologized for being late.
” I didn’t do that”
→ She denied doing that.
Cấu trúc: V+(O)+ Giới từ+(not)+ V-ing
Sử dụng O (tân ngữ) + preposition + gerund sau những động từ này: accuse ( of), congratulate ( on ), forgive ( for ), prevent( from ), stop (from), suspect (of), thank ( for ), warn (against) …
Ví dụ:
“ You tell lies” they said.
→ They accused me of telling lies.
“ Don’t buy this car” they said.
→ They prevented us from buying that car.
- Xin lỗi ai đó khi làm điều gì đó
Ví dụ: “ I am sorry because I made you wait last night”
→She apologized to me on making me wait the previous night.
- Suggest, Stop, Admit, Deny, Mention, Propose , Look Forward To+ V-ing
Ví dụ: “ Why don’t we go on picnic tomorrow ?”
→She suggested going on picnic the following day.
- Insist on , Dream of + V-ing
Ví dụ: “ I will pay for the meal.”
→Lucy insisted on paying for the meal.
3. Một số lưu ý khi chuyển câu tường thuật
- Một số động từ không cần giới từ, ví dụ: stop, deny, admit, suggest, v.v
- Modal verbs trong câu tường thuật reported speech with gerund và infinitive phải thay đổi như sau:
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
Will | Would |
May | Might |
Can | Could |
Shall | Should |
Has/Have | Had |
- Thời gian và địa điểm tham chiếu thường phải thay đổi trong câu tường thuật reported speech with gerund và infinitive:
Câu trực tiếp | Câu tường thuật | Câu trực tiếp | Câu tường thuật | |||
now
today here this this week tomorrow next week |
then
that day there that that week the following day; the next day; the day after the following week; the next week; the week after |
yesterday
last week ago 2 weeks ago tonight last Saturday next Saturday |
the previous day; the day before
the previous week; the week before previously, before 2 weeks previously; 2 weeks before that night the previous Saturday; the Saturday before the following Saturday; the next Saturday; the Saturday after; that Saturday |
Để tìm hiểu thêm, hãy tham gia khóa học Tiếng Anh online của chúng tôi để được giải đáp.
4. Một số bài tập vận dụng về câu tường thuật
1. Fill in the bank.
1. “I hear you passed your exams. Congratulations!” John said to us.> John congratulated on
2. “I’m sorry I didn’t call you earlier,” Linh said. > Linh apologized for
3. “I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda. > Peter insisted on
4. “You weren’t listening to what I was saying,” the teacher said to the girl. > The teacher accused of
5. “I’ve always wanted to be rich,” Bob said. > Bob has always dreamed of
6. “Don’t stay at the hotel near the airport,” I said to Ann. > I warned against
7. “Stay here! you are not allowed to leave tonight.,” her mom said to Jane. > Her mom prevented from
8. “You visiting me was very kind of you. Thank you,” Miss White said to Jack. > Miss White thanked for
9. Linda: Let me pay for the meal. – Tom : Certainly not! I’ll pay. (Tom, insist on)
10. Woman: Hey! You’ve broken the window of my house!
Girl : Oh … no, I’ve just arrived here. I don’t know anything about it. (The girl, deny)
11. Mary: What shall we do on Saturday? – Ann :What about having a party? (Ann, suggest)
12. Mr. Smith : I feel like meeting our children soon. – Mrs. Smith: I think so. (Mr and Mrs. Smith, look forward)
13. Policeman: You mustn’t leave the shop! – Customer : What’s that? – Policeman: Stay here! You mustn’t leave the shop! (Policeman, stop)
14. John’s wife: The house is very nice! We’ll certainly buy it! – John: I think so. (John and his wife, think of)
2. Complete the following sentences in the reported speech
1. The tourist guide said “ Don’t go out alone at night on the street.” .
→The tourist guide warned ——————————————————
2. “ Sorry, I cant go to your birthday party next Saturday evening, Jack” said Mary .
→ Mary apologized —————————————————————-
3. “ You told a lie, tom” she said .
→ She accused ———————————————————————-
4. “ I didn’t break the windows” Bill said .
→ Bill denied ———————————————————————–
5. “ Shall we have dinner somewhere after the theater?” said Peter.
→Peter suggested——————————————————————-
6. “ You cant run out of the garden”. Ms Kelly said to the children .
→Ms Kelly prevented————————————————————–
7. “ I feel like seeing you soon, Huong” said her mother .
→ Her mother looked forward—————————————————-
8. “ I always want to run my own business” she said to me.
→ She told me that she dreamed of ——————————————