Thì hiện tại tiếp diễn công thức thế nào là thắc mắc nhiều bạn cần giải đáp để nắm vững kiến thức về các thì cũng như cách sử dụng chúng thành thục. Cùng Aten English tìm hiểu thêm về công thức này trong bài viết dưới đây nhé!
Thì hiện tại tiếp diễn là gì
Khi nào sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, một lịch trình được lên sẵn
– We are flying to Texas tomorrow. We bought the tickets yesterday.
Một hành động lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói
– She is always complaining about him.
Công thức của thì hiện tại tiếp diễn
Câu khẳng định
Công thức |
S + am/ is/ are + Ving |
|
|
Ví dụ | – I am studying History now. (Tôi đang học lịch sử.)
– She is talking to my mother. (Cô ấy đang nói chuyện với mẹ tôi.) – We are preparing for our anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm.) – The baby is playing with some toys. (Em bé đang chơi với mấy thứ đồ chơi.) |
Câu phủ định
Công thức |
S + am/are/is + not + Ving |
Chú ý
(Viết tắt) |
is not = isn’t
are not = aren’t |
Ví dụ | – I am not doing anything right now. (Tôi đang không phải làm gì cả.)
– He is not coming home. (Anh ấy đang không về nhà.) |
Câu nghi vấn
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức | Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Ví dụ | Q: Are you leaving right now? (bạn đang rời đi à?)
A: Yes, I am. |
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức | Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
Ví dụ | – What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
– What is she talking about? (Cô ấy đang nói về cái gì vậy?) |
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trạng từ chỉ thời gian | now (bây giờ)
right now (ngay bây giờ) at the moment (ngay lúc này) at present (hiện tại) It’s + giờ cụ thể + now Ví dụ: It’s 3 pm now (bây giờ là 3 giờ chiều rồi) |
Một số động từ | Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
Listen! (Nghe này!) Keep silent! (Hãy giữ im lặng!) Watch out! = Look out! (Coi chừng!) Ví dụ: Look! Marry is waving at you. (Nhìn kìa, Mary đang vẫy tay với bạn) |
Lưu ý: Một số động từ không có dạng chia ở hiện tại tiếp diễn
1. want
2. like 3. love 4. prefer 5. need 6. believe |
7. contain
8. taste 9. suppose 10. remember 11. realize 12. understand |
13. depend
14. seem 15. know 16. belong 17. hope 18. forget |
19. hate
20. wish 21. mean 22. lack 23. appear 24. sound |
Trên đây là kiến thức cụ thể về thì hiện tại tiếp diễn công thức thế nào, cách nhận biết và sử dụng ra sao. Chúc các bạn học tốt và nắm vững những kiến thức cơ bản này nhé!
Xem thêm: Concrete nouns là gì?