Money hay tiền là một danh từ quen thuộc trong các đoạn hội thoại hàng ngày bằng tiếng Anh. Tuy được sử dụng phổ biến nhưng tiền là danh từ đếm được hay không đếm được vẫn là thắc mắc của nhiều thí sinh. Hãy cùng Aten English khám phá lời giải đáp cho câu hỏi trên trong bài viết sau.
Tiền là danh từ đếm được hay không đếm được?
Câu trả lời cho câu hỏi tiền là danh từ đếm được hay không đếm được là danh từ này được sử dụng một danh từ không đếm được. Do đó money sẽ không xuất hiện ở dạng số nhiều có đuôi s hay đi kèm với các từ chỉ số đếm. Danh từ này sẽ chỉ đi cùng với các từ chỉ số lượng như much, little, a little, bit of….
Giống với các danh từ không đếm được khác money có thể đứng độc lập một mình hoặc đứng cạnh với mạo từ the hoặc các danh từ khác. Khi muốn dùng với số đếm chúng ta phải bổ sung và giữa hai từ này với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác. Ngoài ra động từ theo sau money sẽ được chia ở dạng số ít.
Tổng hợp cụm từ chứa money
Trong Khóa học tiếng anh Online thường xuất hiện các cụm từ chứa money mà bạn cần nhớ như sau:
Cụm từ chứa money thường dùng
a lot of money có nghĩa là nhiều tiền
amount of money có nghĩa là lượng tiền
borrow money có nghĩa là mượn tiền
chunk of money có nghĩa là khối tiền
counterfeit money có nghĩa là tiền giả
donated money có nghĩa là tiền quyên góp
extra money có nghĩa là tiền thừa
grant of money có nghĩa là cấp tiền
guaranteed money có nghĩa là tiền đảm bảo
hard-earned money có nghĩa là tiền khó kiếm được
invest money có nghĩa là đầu tư tiền
manage money có nghĩa là quản lý tiền bạc
misuse of money có nghĩa là lạm dụng tiền
money circulation có nghĩa là lưu thông tiền tệ
money stake có nghĩa là tiền cọc
pile of money có nghĩa là đống tiền
pour money into có nghĩa là đổ tiền vào
printed money có nghĩa là tiền in
prize money có nghĩa là tiền thưởng
ransom money có nghĩa là tiền chuộc
sum of money có nghĩa là tổng số tiền
wasted money có nghĩa là lãng phí tiền
Thành ngữ chứa money trong tiếng Anh
be in the money có nghĩa là có rất nhiều tiền để chi tiêu
be made of money có nghĩa là trở nên rất giàu có
get/have your money’s worth có nghĩa là dùng tiền một cách xứng đáng
have money có nghĩa là giàu có
have money to burn có nghĩa là tiêu nhiều tiền vào những thứ không cần thiết
in the money có nghĩa là có lời
marry money có nghĩa là lấy chồng giàu
money doesn’t grow on trees có nghĩa là tiền không mọc trên cây, ý muốn nhắc nhờ ai đó cẩn thận khi tiêu tiền
money for old rope có nghĩa là tiền có được từ một công việc không khó khăn
be rolling in money/it có nghĩa là có rất nhiều tiền
the best that money có nghĩa là can buy tốt nhất
careful with money có nghĩa là cẩn thận với tiền bạc, không tiêu tiền cho những thứ không quan trọng
easy money có nghĩa là tiền kiếm được dễ dàng
a fool and his money are soon parted có nghĩa là người bất cẩn, hay bị mất tiền
for my money có nghĩa là theo quan điểm của tôi
good money có nghĩa là tiền kiếm được từ công việc khó khăn
in old money có nghĩa là đơn vị cũ
a license to print money có nghĩa là một công ty hay hoạt động mang lại nhiều tiền, mà không mất nhiều công sức
make money có nghĩa là kiếm được nhiều tiền
make/lose money hand over fist có nghĩa là kiếm/mất tiền rất nhanh và với số lượng lớn
money for jam = money is no object có nghĩa là tiền kiếm được dễ dàng
money talks có nghĩa là những người có nhiều tiền có nhiều quyền lực và ảnh hưởng hơn những người khác
not for love or/nor money có nghĩa là không thể làm được điều gì đó
on the money có nghĩa là chính xác
pay good money for something có nghĩa là tốn nhiều tiền cho cái gì
pots of money có nghĩa là một số tiền rất lớn
put money into something có nghĩa là đầu tư vào cái gì
put your money on somebody/something có nghĩa là đặt cược vào cái gì
put your money where your mouth is có nghĩa là chứng minh điều mình nói là đúng
see the color of somebody’s money có nghĩa là chỉ bán hàng khi chắc chắn người mua có đủ tiền
throw good money after bad có nghĩa là cố gắng bù lại khoản lỗ nhưng lại lãng phí thêm
throw your money about/around có nghĩa là lãng phí tiền
throw money at something có nghĩa là cố gắng giải quyết vấn đề bằng tiền
time is money có nghĩa là thời gian là vàng bạc
you pays your money and you takes your choice có nghĩa là tự chịu trách nhiệm với quyết định của mình
to fork out money for có nghĩa là tiêu hoặc cho tiền
a run for the money có nghĩa là sự thách thức
spend money like water có nghĩa là tiêu xài vô cùng hoang phí
Trên đây là lời giải đáp chi tiết cho câu hỏi tiền là danh từ đếm được hay không đếm được cũng như chia sẻ cách dùng của từ vựng này trong ngữ pháp tiếng Anh. Mong rằng qua những chia sẻ này bạn sẽ dễ dàng sử dụng chính xác khi giao tiếp hàng ngày.
Xem thêm: Concrete nouns là gì? Phân biệt với Abstract nouns tại đây.