By nhân viên biết cơ bản về tiếng Anh giao tiếp quán cà phê nên rất thu hút nhiều khách du lịch nước ngoài. Đồng thời, ngày càng có nhiều hiệu ứng lớn và chuỗi cà phê lan rộng và xuất hiện. Để làm việc tại những nơi này, tiếng Anh là điều kiện cần (đặc biệt là kỹ năng nghe, nói) và là phương tiện để giao tiếp với khách hàng. Hãy cùng Aten English tìm hiểu về chủ đề tiếng anh này nhé.
Tiếng Anh giao tiếp quán cà phê cho nhân viên phục vụ
Bạn là nhân viên tại một quán cà phê có nhiều khách du lịch nước ngoài không? You lo lắng về kỹ năng giao tiếp của mình? Dưới đây là một số gợi ý cho câu tiếng Anh giao tiếp quán cà phê đơn giản.
Đây là cà phê của bạn. 🠚 dịch Đây là quán cà phê của quý khách.
Xin lỗi, chúng tôi hết cappuccino. 🠚 dịch Xin lỗi, chúng tôi đã uống hết cappuccino rồi.
Tôi xin lỗi vì chúng tôi đã thoát khỏi điều đó. 🠚 dịch Xin lỗi chúng tôi, tôi hết món đó rồi.
Bạn có thể / Bạn có muốn thay đổi đơn đặt hàng của bạn không? 🠚 dịch Bạn có muốn thay đổi những món khác không?
Bạn có muốn uống gì không? 🠚 dịch Quý khách có uống gì không?
Bạn muốn uống gì? 🠚 dịch Bạn muốn dùng đồ uống gì đây?
Ăn ở hay mang đi? 🠚 dịch Bạn sẽ ăn ở đây hay muốn mang đi?
Ồ vâng, hãy dành thời gian của bạn. 🠚 dịch Được chứ ạ, bạn cứ thoải mái đi ạ.
Có lẽ tôi có thể giúp bạn? 🠚 dịch Tôi có thể giúp gì cho bạn được chứ?
Chào buổi sáng / buổi chiều. Tôi có thể giúp bạn? 🠚 dịch Chào buổi sáng / chiều. Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Bạn đang có những gì? 🠚 dịch Quý khách dùng gì?
Tôi có thể giúp gì cho bạn? 🠚 dịch Tôi có thể lấy gì cho bạn?
Bạn có một cuốn sách, xin vui lòng? 🠚 dịch Bạn có đặt bàn trước không?
Bạn có muốn đá với cái đó không? 🠚 dịch Bạn có muốn sử dụng cùng với đá không?
Xin vui lòng cho tôi một vài phút, ok? 🠚 dịch Please for mình vài phút nhé, được chứ?
Bạn muốn hương vị nào? 🠚 dịch Quý khách hàng vị trí gì?
Nó là để ở đây hay để đi? 🠚 dịch Bạn sẽ uống ở đây hay muốn mang về?
Bạn đã sẵn sàng để đặt chưa? 🠚 dịch You have ready to select not a map?
Được rồi, tôi sẽ quay lại sau 5 phút! 🠚 dịch Được ạ, tôi sẽ quay lại sau 5 phút!
Chỉ có vậy thôi à? 🠚 dịch Mập là tất cả ư?
Bạn có muốn thứ gì khác không? 🠚 dịch Quý khách còn gọi gì nữa không?
Mật khẩu wifi là…. 🠚 dịch Wifi password is….
Vui lòng đợi trong mười phút. 🠚 dịch Chờ 10 phút nhé.
dịch Có thật không? Vui lòng chờ. Tôi sẽ kiểm tra lại. 🠚 dịch sao? Chờ chút. Tôi sẽ kiểm tra lại.
Để tôi kiểm tra nó cho bạn. 🠚 dịch Để tôi đổi cho quý khách.
Ồ, đúng vậy! Tôi rất xin lỗi về điều đó. 🠚 dịch Ồ vâng! Tôi rất xin lỗi về điều đó.
Đây rồi! Hãy tận hưởng thời gian của bạn ở đây! 🠚 dịch This ạ! Chúc quý khách vui vẻ!
Vâng, bạn luôn được chào đón! 🠚 dịch Vâng. dịch Ở đây luôn luôn chào đón bạn!
Tất nhiên. Tôi se trở lại. 🠚 dịch Chắc chắn chứ. dịch Tôi sẽ quay lại ngay.
Hãy tận hưởng chính mình! 🠚 dịch Xin hãy thưởng thức!
Chúc bạn ngon miệng nhé 🠚 dịch Chúc quý khách ngon miệng.
Đây là hóa đơn của bạn. 🠚 dịch Hóa đơn của quý khách đây.
Tổng là hai mươi nghìn đồng. 🠚 dịch Số tiền quý khách cần thanh toán toàn bộ là 20 ngàn đồng.
Cảm ơn bạn rất nhiều. 🠚 dịch Cảm ơn bạn nhiều nhé.
>>>> Xem Thêm: Tuyển tập các đoạn tiếng Anh giao tiếp ngày hữu ích
Mẫu tiếng Anh giao tiếp với khách hàng
Để giao tiếp với người nước ngoài trang web và dễ dàng, bạn có thể tham khảo các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông tin ứng dụng sau:
Chỉ cần cho tôi một vài phút, ok? 🠚 dịch Cho tôi vài phút nhé, được chứ?
Tôi nghĩ tôi sẽ lấy cái này. 🠚 dịch Tôi nghĩ tôi sẽ lấy món này.
Vâng, làm ơn cho tôi một ly nước cam. 🠚 dịch Vâng, tôi muốn một ly nước cam ép.
Tôi muốn một tách cà phê, làm ơn! 🠚 dịch Cho tôi một tách cà phê nhé!
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nhận điều này. 🠚 dịch Tôi nghĩ tôi sẽ chọn món này.
Bạn có phục vụ đồ ăn không? 🠚 dịch Bạn có máy ăn không?
Chúng tôi có thể thanh toán riêng không? 🠚 dịch Chúng tôi trả tiền riêng có được không?
Tôi trả bằng thẻ được không? 🠚 dịch Tôi có thể trả bằng thẻ được không?
dịch À được rồi. Vì vậy… tôi muốn đổi nó thành nước cam, làm ơn. 🠚 dịch À được rồi. Thế… tôi muốn thay đổi nó thành nước cam, cảm ơn.
Tôi đã đợi rất lâu rồi. 🠚 dịch Tôi đợi lâu quá rồi đấy.
Từ vựng tiếng Anh thông dụng được sử dụng trong quán cà phê
Các giao tiếp tình huống trong quán cà phê rất cần có vốn từ lớn. Cùng Aten tìm hiểu và học chủ đề từ vựng này nhé
Cà phê đen 🠚 dịch Cà phê đen (Cafe không có sữa)
Skinny coffee 🠚 dịch Cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp.
Latte 🠚 dịch Một loại cà phê của Ý
Cây cà phê 🠚 dịch Cây cà phê
Cheesecake 🠚 dịch Bánh phô mai
Bánh Đan Mạch 🠚dịch Bánh Đan Mạch
Lemon meringue pie 🠚dịch Bánh kem chanh
Qua bài viết trên, Aten hy vọng sẽ giúp bạn ghi nhớ những cách diễn đạt tiếng Anh giao tiếp quán cà phê hay và chủ sở hữu. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu đăng ký khóa học tiếng Anh giao tiếp vui lòng liên kết với chúng tôi nhé.