Trạng từ là một từ loại cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh, đóng vai trò rất quan trọng với ý nghĩa và ngữ pháp của câu. Ngay sau đây hãy cùng Aten English khám phá trạng từ tiếng anh ký hiệu là gì cũng như ý nghĩa, cách sử dụng của từ loại này trong ngữ pháp tiếng Anh.
Tìm hiểu chung về trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ tiếng anh ký hiệu là gì là thắc mắc chung của nhiều học sinh khi mới bắt đầu tìm hiểu về từ loại này. Trạng từ trong tiếng Anh là Adverb nên còn được viết tắt là adv. Đây là những từ được sử dụng với mục đích bổ sung nghĩa cho các hành động, sự việc hoặc đặc điểm đề cập đến trong câu. Ngoài ta, chúng ta cũng nên lưu ý một số cách viết tắt khác trong tiếng Anh như:
- Adj viết tắt của Adjective hay tính từ
- V viết tắt của Verb hay động từ
- O viết tắt của Object hay tân ngữ
- N viết tắt của Noun hay danh từ
- S viết tắt của Subject hay chủ ngữ
- P viết tắt của Pronoun hay đại từ
Hướng dẫn cách hình thành Adverb trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh để thành lập một trạng từ chúng ta có thể áp dụng một số quy tắc như sau:
Tính từ khi được thêm đuôi ly sẽ tạo thành một trạng từ. Ví dụ: slowly, enormously, clearly, carefully, annually, hopefully, additionally, honestly, … .
Với những tính từ kết thúc bằng đuôi ble trước khi thêm ly chúng ta phải bỏ phần e trước. Ví dụ: truly, sensibly, remarkably, horribly, … .
Tính từ kết thúc bằng đuôi y ngoại trừ những từ có một âm tiết khi chuyển sang trạng từ cần chuyển y thành i rồi mới thêm ly. Ví dụ: happily, greedily, slyly, easily, … Ngoài ra một số danh từ thêm đuôi wise cũng có thể trở thành trạng từ.
Lưu ý một số trạng từ trong tiếng Anh có cách viết giống như tính từ mà bạn nên lưu ý đó là: fast, late, pretty, right, short, hard, fair, even, cheap, early, much, little. Ngoài ra có một số từ kết thúc bằng đuôi ly nhưng lại là tính từ phải được chú ý đặc biệt.
Tổng hợp một số trạng từ hay gặp
Dưới đây là một số trạng từ thường gặp trong Khóa học tiếng anh Online mà bạn nên biết:
Trạng từ chỉ thời gian
already có nghĩa là đã rồi
lately có nghĩa là gần đây
still có nghĩa là vẫn
tomorrow có nghĩa là ngày mai
early có nghĩa là sớm
now có nghĩa là ngay bây giờ
soon có nghĩa là sớm thôi
yesterday có nghĩa là hôm qua
finally có nghĩa là cuối cùng thì
recently có nghĩa là gần đây
Trạng từ chỉ cách thức
angrily có nghĩa là một cách tức giận
bravely có nghĩa là một cách dũng cảm
politely có nghĩa là một cách lịch sự
carelessly có nghĩa là một cách cẩu thả
easily có nghĩa là một cách dễ dàng
happily có nghĩa là một cách vui vẻ
hungrily có nghĩa là một cách đói khát
lazily có nghĩa là một cách lười biếng
loudly có nghĩa là một cách ồn ào
recklessly có nghĩa là một cách bất cẩn
accurately có nghĩa là một cách chính xác
beautifully có nghĩa là một cách đẹp đẽ
expertly có nghĩa là một cách điêu luyện
professionally có nghĩa là một cách chuyên nghiệp
anxiously có nghĩa là một cách lo âu
carefully có nghĩa là một cách cẩn thận
badly có nghĩa là một cách rất tệ
cautiously có nghĩa là một cách cẩn trọng
Trạng từ chỉ nơi chốn
here có nghĩa là ở đây
there có nghĩa là ở kia
everywhere có nghĩa là khắp mọi nơi
anywhere có nghĩa là bất kỳ đâu
nowhere có nghĩa là không ở đâu cả
nearby có nghĩa là gần đây
inside có nghĩa là bên trong
outside có nghĩa là bên ngoài
away có nghĩa là đi khỏi
Trạng từ chỉ mức độ
little có nghĩa là một ít
rather có nghĩa là khá là
very có nghĩa là rất
strongly có nghĩa là cực kì
simply có nghĩa là đơn giản
highly có nghĩa là hết sức
enough có nghĩa là đủ
perfectly có nghĩa là hoàn hảo
pretty có nghĩa là khá là
a lot có nghĩa là rất nhiều
remarkably có nghĩa là đáng kể
quite có nghĩa là khá là
slightly có nghĩa là một chút
too có nghĩa là cũng vậy
enormously có nghĩa là vô cùng
almost có nghĩa là hầu hết
just có nghĩa là chỉ
deeply có nghĩa là sâu sắc
virtually có nghĩa là hầu như
fully có nghĩa là đầy đủ
greatly có nghĩa là rất nhiều
terribly có nghĩa là khủng khiếp
fairly có nghĩa là công bằng
entirely có nghĩa là toàn bộ
practically có nghĩa là thực tế
Trạng từ chỉ số lượng
only có nghĩa là duy nhất
simply có nghĩa là đơn giản là
mainly có nghĩa là chủ yếu là
largely có nghĩa là phần lớn là
particularly có nghĩa là cụ thể là
specifically có nghĩa là cụ thể là
Trạng từ nghi vấn
when có nghĩa là khi nào
where có nghĩa là ở đâu
why có nghĩa là tại sao
how có nghĩa là làm thế nào
perhaps có nghĩa là có lẽ
maybe có nghĩa là có lẽ
willingly có nghĩa là sẵn lòng
very well có nghĩa là rất tốt
Trạng từ liên kết
besides có nghĩa là bên cạnh đó
however có nghĩa là mặc dù
then có nghĩa là sau đó
moreover có nghĩa là hơn nữa
unlike có nghĩa là không giống như
Bài viết trên đã giải đáp trạng từ tiếng anh ký hiệu là gì cũng như cách sử dụng của từ loại này trong ngữ pháp tiếng Anh. Thông qua những chia sẻ trên chắc hẳn các bạn đã có được kiến thức cũng như kinh nghiệm khi áp dụng chủ đề ngữ pháp này vào quá trình làm bài.
Xem thêm: Cách phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng anh chính xác tại đây.